Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Thực trong tiếng Trung 饣
Việc học bộ thủ cực kỳ quan trọng, giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Trung nhanh chóng và dễ dàng hơn. Và ở trong bài viết này, PREP sẽ chia sẻ chi tiết về bộ Thực trong tiếng Trung 饣. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!
I. Bộ Thực trong tiếng Trung là gì?
Bộ Thực trong tiếng Trung là 食, giản thể 饣, có phiên âm “shí”, mang ý nghĩa là “ăn”. Đây là một trong 19 bộ có chứa 9 nét, đứng ở vị trí thứ 184 trong danh sách các bộ thủ chữ Hán. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 406 chữ trong số hơn 40.000 được tìm thấy có chứa bộ này. Những Hán tự nào có gốc 饣hầu hết đều mang ý nghĩa đến ăn uống.
Thông tin bộ Thực 饣:
|
II. Cách viết bộ Thực trong tiếng Trung
Bạn hãy vận dụng những kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung đã được học để luyện viết bộ Thực 饣(giản thể). Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết các bước viết bộ Thực trong tiếng Trung 饣theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Thực trong tiếng Trung
PREP cũng đã hệ thống lại khá đầy đủ về các từ vựng có chứa bộ Thực trong tiếng Trung 饣dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu lại và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Thực trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 饤 | dìng | Món trưng bày, thức ăn trưng bày |
2 | 饥 | jī | Đói, nạn đói |
3 | 饦 | tuō | Bánh bột |
4 | 饧 | táng | Đường, chất đường, kẹo |
5 | 饨 | tún | Vằn thắn |
6 | 饩 | xì | Tế sống (gia súc), biếu thức ăn, cho đồ ăn |
7 | 饪 | rèn | Nấu nướng |
8 | 饫 | yù | No, chán |
9 | 饬 | chì | Sửa soạn, ra lệnh |
10 | 饭 | fàn | Cơm |
11 | 饮 | yǐn | Uống, đồ uống |
12 | 饯 | jiàn | Tiệc tiễn đưa, ngâm nước |
13 | 饰 | shì | Trang sức, tô điểm |
14 | 饱 | bǎo | No, mẩy, chắc, chắc nịch |
15 | 饲 | sì | Nuôi, chăn nuôi |
16 | 饳 | duò | Bánh bột mì |
17 | 饴 | yí | Đường mạch nha, mật |
18 | 饵 | ěr | Bánh ngọt, bánh, mồi câu |
19 | 饶 | ráo | Phong phú, nhiều, thêm vào |
20 | 饷 | xiǎng | Đãi tiệc, thết tiệc |
21 | 饸 | hé | Khuôn bún, khuôn vắt bột |
22 | 饺 | jiǎo | Sủi cảo, bánh chẻo |
23 | 饼 | bǐng | Bánh, đĩa |
24 | 饽 | bō | Bánh ngọt, bánh điểm tâm |
25 | 饾 | dòu | In khắc gỗ, in nước |
26 | 饿 | è | Đói bụng, đói khát |
27 | 馀 | yú | Dư, thừa, hơn, dôi |
28 | 馁 | něi | Đói, ngã lòng, yếu lòng |
29 | 馂 | jùn | Ăn thức ăn thừa |
30 | 馃 | guǒ | Bánh rán, món điểm tâm |
31 | 馅 | xiàn | Nhân bánh |
32 | 馆 | guǎn | Quán xá, nhà khách |
33 | 馇 | chā | Khuấy, hầm, nấu, ninh |
34 | 馈 | kuì | Gửi tặng, biếu |
35 | 馊 | sōu | Thiu, ôi |
36 | 馋 | chán | Thèm ăn, tham ăn |
37 | 馉 | gǔ | Bánh cốt |
38 | 馍 | mó | Bánh bao không nhân |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những chia sẻ chi tiết về bộ Thực trong tiếng Trung 饣. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng bổ sung thêm vốn từ vựng hữu ích giúp cho việc học và nâng cao kiến thức Hán ngữ nhanh chóng và đạt hiệu quả tốt nhất.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!