Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Nâng cao kiến thức qua bộ Bối trong tiếng Trung (贝)
Bộ Bối trong tiếng Trung là gì? Viết như thế nào? Có những từ vựng nào liên quan đến bộ thủ này? Hẳn đây là kiến thức được rất nhiều người học Hán ngữ quan tâm. Sau đây, PREP sẽ giải thích chi tiết về bộ Bối 贝. Hãy tham khảo để không bỏ lỡ kiến thức này nhé!
I. Bộ Bối trong tiếng Trung là gì?
Bộ Bối trong tiếng Trung là 貝, giản thể 贝, có phiên âm “bèi”, mang ý nghĩa là “vỏ sò”, “vật báu”. Đây là một trong 20 bộ có chứa 7 nét, đứng ở vị trí thứ 154 trong danh sách 214 bộ thủ Khang Hy. Hiện tại có khoảng 277 chữ Hán trong danh sách hơn 40.000 được tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin bộ Bối:
|
II. Cách viết bộ Bối trong tiếng Trung
Để có thể viết chính xác bộ Bối 贝, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ này. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ bạn nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Bối trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Bối trong tiếng Trung dưới đây. Bạn hãy nhanh chóng lưu lại để bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ Bối trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 贵 | guì | Đắt, mắc, quý |
2 | 赛 | sài | Thi đấu, thắng, hơn, sánh với |
3 | 资 | zī | Tiền, của cải, phí tổn, chi phí |
4 | 质 | zhì | Tính chất, bản chất, vật chất, mộc mạc, chất phác, chất vấn |
5 | 费 | fèi | Chi phí, phí tổn, hao phí |
6 | 责 | zé | Trách nhiệm, yêu cầu, đòi hỏi |
7 | 负 | fù | Vác, gánh, cõng, gánh vác |
8 | 货 | huò | Tiền lệ, hàng hóa |
9 | 败 | bài | Thua, chiến bại, thất trận |
10 | 购 | gòu | Mua, sắm |
11 | 贺 | hè | Chúc, chúc mừng |
12 | 赢 | yíng | Thắng, được, được lời, được lãi |
13 | 赚 | zhuàn | Thắng lợi, được lợi nhuận, có lãi, có lời |
14 | 财 | cái | Tiền của, tài vật |
15 | 贸 | mào | Mậu dịch, buôn bán |
16 | 赞 | zàn | Giúp đỡ, trợ giúp |
17 | 赏 | shǎng | Thưởng, giải thưởng |
18 | 贴 | tiē | Dán, kề, sát, khít |
19 | 贡 | gòng | Cống, dâng lên, cống nạp |
20 | 贷 | dài | Cho vay, khoản tiền cho vay |
21 | 赔 | péi | Bồi thường, đền, lỗ vốn |
22 | 账 | zhàng | Ghi chép, vào sổ |
23 | 贫 | pín | Nghèo, bần, túng, thiếu thốn |
24 | 赖 | lài | Ỷ lại, dựa vào, nhờ cậy |
25 | 贯 | guàn | Luồn qua, xuyên suốt, nối liền, nối nhau |
26 | 赋 | fù | Trao, giao, thuế, thuế ruộng |
27 | 贪 | tān | Tham, tham lam, tham ô |
28 | 贤 | xián | Có đức có tài, tài đức |
29 | 贼 | zéi | Kẻ trộm, kẻ cắp |
30 | 赌 | dǔ | Đánh bạc, đánh bài |
31 | 赠 | zèng | Biếu, tặng |
32 | 贩 | fàn | Buôn bán |
33 | 贬 | biǎn | Hạ, giáng, giảm, sụt |
34 | 贿 | huì | Của cải, tài vật |
35 | 赁 | lìn | Thuê, cho thuê |
36 | 赂 | lù | Hối lộ, đút lót |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Bối trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 贝勒 | bèilè | Bối lặc, đa la bối lặc (tiếng Mãn) |
2 | 贝叶树 | bèiyèshù | Cây bối diệp |
3 | 贝壳 | bèiké | Vỏ sò, vỏ ốc |
4 | 贝多 | bèiduō | Cây bối diệp |
5 | 贝多芬 | bèiduōfēn | Beethoven (soạn giả người Đức) |
6 | 贝宁 | bèiníng | Bê-nanh; Benin (tên cũ là Dahomey) |
7 | 贝尔格莱德 | bèi'ěrgéláidé | Bê-ô-grát; Belgrade (thủ đô Nam Tư, cũng viết là Beograd) |
8 | 贝斯开湾 | bèisīkāiwān | Vịnh Biscayne |
9 | 贝母 | bèimǔ | Cây bối mẫu |
10 | 贝鲁特 | bèilǔtè | Bây-rút; Beirut (thủ đô Li-băng) |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là tất tần tật thông tin chi tiết về bộ Bối trong tiếng Trung. Mong rằng, với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ vựng và củng cố thêm kiến thức về bộ thủ chữ Hán nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!