Tìm kiếm bài viết học tập

Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Thốn trong tiếng Trung thông dụng (寸)

Bộ Thốn trong tiếng Trung là gì? Bộ này gồm bao nhiêu nét? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ Thốn? Hẳn đây là thắc mắc chung của nhiều người học Hán ngữ. Vậy, ở bài viết này, PREP sẽ giải đáp chi tiết tất cả các thắc mắc này. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ nhiều kiến thức hữu ích bạn nhé!

Bộ Thốn trong tiếng Trung
Bộ Thốn trong tiếng Trung

I. Bộ Thốn trong tiếng Trung là gì?

Bộ Thốn nghĩa là gì? Bộ Thốn trong tiếng Trung là , phiên âm “cùn”, mang ý nghĩa là “tấc” (đo chiều dài). Đây là một trong 31 bộ được cấu tạo từ 3 nét, đứng ở vị trí thứ 41 trong danh sách 214 bộ thủHiện tại có khoảng 40 ký tự được tìm thấy dưới bộ này.

Bộ Thốn trong tiếng Trung là gì?
Bộ Thốn trong tiếng Trung là gì?

Thông tin bộ Thốn 寸: 

  • Âm Hán Việt: thốn
  • Tổng nét: 3
  • Bộ: thốn 寸 (+0 nét)
  • Lục thư: chỉ sự
  • Nét bút: 一丨丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

II. Cách viết bộ Thốn trong tiếng Trung

Bộ Thốn trong tiếng Trung 寸 được tạo bởi 3 nét. Để viết chính xác bộ này, trước hết bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungDưới đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Thốn 寸 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập bạn nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng chứa bộ Thốn trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Thốn trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay từ bây giờ nhé!

phan-tich-bo-thon-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng chứa bộ Thốn trong tiếng Trung

1. Từ đơn

STT

Từ vựng có chứa bộ Thốn

Phiên âm

Nghĩa

1

duì

Trả lời; đáp lời; đối đãi; đối xử; đối diện….

2

Dinh; chùa

3

xín, xún

Tìm; tầm; tìm kiếm

4

dǎo

Hướng dẫn; dẫn dắt; dẫn; truyền

5

寿

shòu

sống thọ; cao tuổi; ngày sinh; sinh nhật (của người lớn tuổi)

6

fēng

Phong tước; ban tước; phủ kín; đậy kín; niêm phong; phong bì; giấy gói

7

射 

shè

Bắn; sút; phụt; tiêm; phát ra; chiếu rọi 

8

jiāng

Mang; xách; dìu; bảo dưỡng; điều dưỡng

9

wèi

Quan úy thời xưa

10

zūn

Kính trọng; tôn trọng

2. Từ ghép

STT

Từ ghép có chứa bộ Thốn

Phiên âm

Nghĩa

1

寸口

cùnkǒu

Cổ tay, mạch cổ tay

2

寸心

cùnxīn

Tấc lòng, trong lòng, trong tim, chút tình cảm

3

寸断

cùnduàn

Đứt từng khúc; đau lòng; đau như cắt

4

寸白虫

cùnbáichóng

Bạch thốn; sán bạch thốn (đông y chỉ thao trùng)

5

寸土尺金

cùn tǔ chǐ jīn

Tấc đất tấc vàng

6

寸草不留

cùncǎobùliú

Hoang tàn; đốt sạch phá trụi; không còn một gốc cây ngọn cỏ

7

寸阴

cùnyīn

Chớp mắt; thời gian ngắn ngủi 

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Thốn trong tiếng Trung (寸). Mong rằng, sau khi đọc những chia sẻ trên từ PREP, bạn sẽ củng cố thêm kiến thức về bộ thủ và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung nhiều hơn nữa nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự