Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã bộ Bì trong tiếng Trung (皮) chi tiết!
Bộ Bì trong tiếng Trung là gì? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ này? Nếu bạn đang băn khoăn về kiến thức này, hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!
I. Bộ Bì trong tiếng Trung là gì?
Bộ Bì trong tiếng Trung là 皮, phiên âm /pí/, mang ý nghĩa là “da”. Đây là bộ thứ 107, cấu tạo bởi 5 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 94 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.
Thông tin bộ Bì:
|
II. Cách viết bộ Bì trong tiếng Trung
Bộ Bì trong tiếng Trung 皮 được tạo bởi từ 5 nét. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự này.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Bì 皮. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng chứa bộ Bì trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống chi tiết danh sách từ vựng có chứa bộ Bì trong tiếng Hán. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật để nâng cao vốn từ ngay nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ Bì trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 皰 | pào | mụn nước (mọc trên da) |
2 | 皱 | zhòu | nếp nhăn |
3 | 皲 | jūn | da bị nẻ; da bị nứt |
4 | 皴 | cūn | nẻ; nứt nẻ (da) |
5 | 皸 | jūn | da bị nẻ; da bị nứt |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Bì trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 皮下组织 | píxiàzǔzhī | mô liên kết |
2 | 皮包 | píbāo | ví da; cặp da |
3 | 皮包骨 | píbāogǔ | da bọc xương; gầy giơ xương |
4 | 皮匠 | pí·jiang | thợ giày; thợ sửa giày |
5 | 皮子 | pí·zi | da; da thuộc |
6 | 皮实 | pí·shi | chắc nịch; khỏe mạnh; rắn chắc (thân thể) |
7 | 皮尺 | píchǐ | thước dây; thước cuộn; thước da |
8 | 皮层 | pícéng | vỏ; lớp bên ngoài; lớp da |
9 | 皮带 | pídài | dây cu-roa; dây trân |
10 | 皮掌儿 | pízhǎngr | miếng da đệm gót giày |
11 | 皮板儿 | píbǎnr | màng thịt (dưới da) |
12 | 皮桶子 | pítǒng·zi | da lông (để may áo) |
13 | 皮棉 | pímián | bông xơ |
14 | 皮毛 | pímáo | da lông; bề ngoài; bề mặt; sơ sài |
15 | 皮球 | píqiú | bóng cao su; bóng da |
16 | 皮疹 | pízhěn | chứng phát ban |
17 | 皮相 | píxiàng | hời hợt; bề ngoài |
18 | 皮糖 | pítáng | kẹo cao su; kẹo dẻo |
19 | 皮纸 | pízhǐ | giấy dai; giấy bìa; giấy dầu |
20 | 皮线 | píxiàn | dây cao su |
21 | 皮肤 | pífū | da; da dẻ |
22 | 皮肤病 | pífūbìng | bệnh ngoài da |
23 | 皮肤科 | pífū kē | Khoa da liễu |
24 | 皮脂腺 | pízhīxiàn | tuyến bã; tuyến bã nhờn |
25 | 皮脸 | píliǎn | nghịch ngợm; bướng bỉnh |
26 | 皮脸儿 | píliǎnr | giày vải viền da |
27 | 皮臉 | píliǎn | nghịch ngợm; bướng bỉnh |
28 | 皮花 | píhuā | bông xơ |
29 | 皮蛋 | pídàn | trứng muối |
30 | 皮衣 | píyī | áo da |
31 | 皮袄 | pí'ǎo | áo da; áo khoác da |
32 | 皮货 | píhuò | hàng da |
33 | 皮质 | pízhì | màng (của một số cơ quan trong cơ thể) |
34 | 皮辊花 | pígǔnhuā | bông sơ vụn |
35 | 皮面 | pímiàn | bên ngoài; bề mặt |
36 | 皮革 | pígé | thuộc da |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những thông tin chi tiết về bộ Bì trong tiếng Trung. Hi vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố kiến thức bộ thủ và học thêm nhiều từ vựng hữu ích.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!