Tìm kiếm bài viết học tập

Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Tài gảy trong tiếng Trung

Bộ Tài gảy trong tiếng Trung là gì? Đứng ở vị trí nào trong danh sách 214 bộ thủ? Có những từ vựng nào liên quan đến bộ này? Hẳn đây là điều mà rất nhiều người học Hán ngữ quan tâm. Sau đây, PREP sẽ phân tích và cung cấp những thông tin chi tiết về bộ này. Hãy tham khảo nhé!

Bộ Tài gảy trong tiếng Trung
Bộ Tài gảy trong tiếng Trung

I. Bộ Tài gảy trong tiếng Trung là gì?

Bộ Tài gảy trong tiếng Trung hay còn có tên gọi là bộ Thủ, Hán tự là , phiên âm “shǒu”, mang ý nghĩa là “tay”. Đây là một trong 34 bộ có chứa 4 nét trong số 214 bộ thủ chữ Hán. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 1203 chữ Hán trong danh sách hơn 40.000 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

cach-nho-bo-thu-tai-gay-trong-tieng-trung.jpg
Cách nhớ bộ Thủ - bộ Tài gảy trong tiếng Trung

Thông tin bộ Tài gảy:

  • Âm Hán Việt: thủ
  • Tổng nét: 4
  • Bộ: Thủ 手
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: ノ一一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
  • Biến thể: 扌 才

II. Cách viết bộ Tài gảy trong tiếng Trung

Bộ Tài gảy trong tiếng Trung chỉ có cấu tạo gồm 4 nét nên viết khá đơn giản. Nếu muốn viết chính xác bộ này, bạn cần áp dụng đúng quy tắc về các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Tài gảy theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập theo nhé!

Hướng dẫn nhanh
Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Tài gảy trong tiếng Trung

Vì bộ Tài gảy trong tiếng Trung là một trong 50 bộ thủ thường dùng nên có rất nhiều từ vựng tiếng Trung chứa bộ này. PREP đã hệ thống tất tần tật các từ vựng có chứa bộ Tài gảy ở dưới bảng sau. Hãy theo dõi và luyện tập theo nhé!

Từ vựng có chứa bộ Tài gảy trong tiếng Trung
Từ vựng có chứa bộ Tài gảy trong tiếng Trung

STT

Từ vựng có chứa bộ Tài gảy trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

Bổ nhào, nhào về phía trước, dốc sức

2

Vin, víu, bíu, mắc, treo

Đào, cào bới

3

Tá, lố

Đánh, đập, gõ, vỡ, bể

4

rēng

Ném, đẩy

5

tuō

Cầm, nắm, nâng, đỡ, đựng

Đài, khay, bệ

6

扛 

gāng

Giơ lên, nhấc lên, nâng lên

káng

Khiêng, vác

7

hàn

Bảo vệ, phòng ngự

8

jié

Khen ngợi, ca ngợi

9

扣 

kòu

Khâu, cài, móc

10

qiān

Cái đế, cái giá, cái tiêm

11

zhí

Cầm, nắm

12

kuò

Mở rộng, khuếch đại 

13

mén

Ấn, đặt

14

sǎo

Quét 

15

yáng

Giương cao, lên cao

16

niǔ

Quay, xoay

17

bàn

Hóa trang sắm vai, đóng vai

18

chě

Kéo, lôi, căng

19

rǎo

Quấy nhiễu, hỗn loạn

20

扱 

Đến, tới, đạt tới

21

bān

Vặn, quay, lái, bóp

22

Đỡ, vịn, dìu

23

Phát, đánh

24

扼 

è

Bóp, chặn, khống chế

25

找 

zhǎo

Tìm, tìm kiếm

26

承 

chéng

Hứng, nhận, chịu, nhận trách nhiệm

27

Kỹ, kỹ năng, bản lĩnh, năng lực chuyên môn

28

biàn

Vỗ tay

29

wěn

Lau, chùi

30

yuè

Lay động, lung lay

31

jué

Chọn, lựa

32

Cầm, nắm

33

wán

Cản trở, hao tổn

34

Đè xuống

35

shū

Biểu đạt, phát biểu

36

zhuā

Cầm, nắm, cài, gãi

37

tóu

Ném, quăng

38

dǒu

Run rẩy, run run

39

An ủi, hỏi thăm 

40

Lôi, kéo

Xem đầy đủ danh sách các từ vựng có chứa bộ Tài gảy trong tiếng Trung tại đây!

DOWNLOAD DANH SÁCH CHỮ HÁN CÓ CHỨA BỘ TÀI GẢY TIẾNG TRUNG

Tham khảo thêm bài viết: 

Trên đây là tất tần tật thông tin chi tiết về bộ Tài gảy trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn học Hán ngữ tốt hơn.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự