Tìm kiếm bài viết học tập

Giải nghĩa bộ Chủ trong tiếng Trung chi tiết (丶)

Khi học và nắm vững kiến thức về bộ thủ sẽ giúp bạn có thể ghi nhớ được từ vựng tiếng Trung lâu hơn. Vậy, bạn đã biết bộ Chủ trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!

Bộ Chủ trong tiếng Trung
Bộ Chủ trong tiếng Trung

I. Bộ Chủ trong tiếng Trung là gì?

Bộ Chủ trong tiếng Trung là , phiên âm “zhǔ”, mang ý nghĩa là “nét chấm” hoặc “chỉ sự kết thúc”. Đây là một trong 6 bộ có chứa 1 nét, đứng ở vị trí thứ 3 trong danh sách 214 bộ chữ HánBộ này đôi khi cũng được gọi là nét mác. Theo từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 10 chữ trong tổng số hơn 49.000 Hán tự được tìm thấy có chứa bộ này.

Thông tin bộ Chủ: 

  • Âm Hán Việt: chủ
  • Tổng nét: 1
  • Bộ: chủ 丶
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Bộ Chủ trong tiếng Trung là gì?
Bộ Chủ trong tiếng Trung là gì?

II. Cách viết bộ Chủ trong tiếng Trung

Bộ Chủ trong tiếng Trung 丶chỉ bao gồm có 1 nét nên cách viết cực kỳ đơn giản. Bạn chỉ cần ghi nhớ các quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là sẽ dễ dàng viết chính xác bộ này.

Hãy luyện viết cùng PREP sau đây nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết bộ Chủ trong tiếng Trung

Hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Chủ trong tiếng Trung

III. Từ vựng có chứa bộ Chủ trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Chủ trong tiếng Trung chi tiết ở dưới bảng sau. Hãy theo dõi và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

STT

Từ vựng 

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ từ ghép

1

tài

Cao lớn, to lớn

Cực, nhất

Quá, lắm, rất

  • 太阳 /tàiyáng/: Mặt trời
  • 太空 /tàikōng/: Vũ trụ

2

Dùng, lấy, theo, bởi vì, vì

  • 可以 /kěyǐ/: Có thể, cũng được
  • 所以 /suǒyǐ/: Vì vậy
  • 以来 /yǐlái/: Đến nay, trước nay

3

zhǔ

Chủ, người chủ, đương sự

  • 主要 /zhǔyào/: Chủ yếu, chính
  • 主持人 /zhǔchí rén/: MC, dẫn chương trình

4

Đẹp, mỹ lệ, dựa vào, ỷ vào

  • 美丽 /měilì/: Đẹp, tươi đẹp.
  • 壮丽 /zhuànglì/: Tráng lệ, hùng vĩ.

5

Chính nghĩa, tình thân ái, nuôi

  • 意义 /yìyì/: Có ý nghĩa, quan trọng.
  • 同义词 /tóngyì cí/: Từ đồng nghĩa

6

fāng

Vuông, bình phương

Cái, chiếc, tấm

Mét vuông, mét khối

Chính trực, đứng đắn

Bên, phía

  • 方式 /fāngshì/: Cách thức
  • 方面 /fāngmiàn/: Phương diện, mặt, phía

7

shù

Kỹ thuật, kỹ nghệ, học thuật

  • 技术 /jìshù/: Công nghệ
  • 艺术 /yìshù/: Nghệ thuật

8

yán

Chặt chẽ, kín, chặt

  • 严重 /yánzhòng/: Nghiêm trọng
  • 严格 /yángé/: Nghiêm khắc.

9

lán

Xanh lam, xanh da trời

  • 蓝皮书 /lánpíshū/: Sách bìa trắng
  • 蓝本 /lánběn/: Nguồn tài liệu, bản gốc.

10

Cửa, hộ, nhà, dòng dõi, chủ sổ tiết kiệm

  • 客户 /kèhù/: Khách hàng
  • 保护 /bǎohù/: Bảo vệ, bảo hộ

11

lín

Gần, đối diện, đến, tới

  • 面临 /miànlín/: Đối mặt, gặp phải
  • 临界 /línjiè/: Giới hạn

12

广

guǎng

Rộng, rộng rãi, phổ biến, nhiều, đông, phổ biến, rộng rãi

  • 广播 /guǎngbō/: Phát thanh, công khai
  • 广告 /guǎnggào/: Quảng cáo

13

jiān

Giám sát, theo dõi, giám thị, lao tù, ngục tù

  • 监管 /jiānguǎn/: Quản giáo
  • 监制 /jiānzhì/: Giám chế, giám sát

Tham khảo thêm bài viết: 

Như vậy, PREP đã bật mí tất tần tật về bộ Chủ trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố về bộ thủ và học thêm được nhiều từ vựng hữu ích nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự