Tìm kiếm bài viết học tập

Nâng cao vốn từ vựng thông qua bộ Trúc trong tiếng Trung (竹)

Học tiếng Trung qua bộ thủ chính là phương pháp thông minh giúp ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và hiệu quả. Vậy bạn đã biết bộ Trúc trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích, giải nghĩa và cung cấp nhiều từ vựng hữu ích về bộ thủ này nhé!

Bộ Trúc trong tiếng Trung

 Bộ Trúc trong tiếng Trung

I. Bộ Trúc trong tiếng Trung là gì?

Bộ Trúc trong tiếng Trung là , phiên âm zhú, mang ý nghĩa là tre, trúc. Đây là một trong 29 bộ có 6 nét trong tổng 214 bộ thủ Khang Hy. 

Bộ Trúc trong tiếng Trung là 竹
Bộ Trúc trong tiếng Trung là 竹

Cũng theo Từ điển Khang Hy, có tới khoảng 953 chữ Hán trong tổng hơn 49.000 Hán tự được tìm thấy có chứa bộ này. Do đó, có thể khẳng định đây là 竹 là một trong 50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung.

Thông tin bộ Trúc

  • Âm Hán Việt: trúc
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: trúc 竹 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: ノ一丨ノ一丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

II. Cách viết bộ Trúc trong tiếng Trung

Bộ Trúc trong tiếng Hán là hình ảnh minh họa hai thân của cây Trúc. Trong Giáp cốt văn, bộ Trúc có hình dạng giống như hai cây tre, cây trúc đứng cạnh nhau, trên thân có hai chiếc lá tương ứng.

Theo thời gian, những chiếc lá này cao dần lên. Từ đó, những chiếc lá trúc ban đầu bên trái đã phát triển thành nét “丿”. Trong khi đó, những chiếc lá trúc bên phải đã trở thành nét ngang ngắn 一 ở trên cùng.

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn cách viết bộ Trúc trong tiếng Trung (竹) chi tiết. Hãy theo dõi và luyện tập ngay từ bây giờ nhé!

Hướng dẫn nhanh cách viết bộ Trúc trong tiếng TrungHướng dẫn nhanh cách viết bộ Trúc
Hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Trúc trong tiếng TrungHướng dẫn chi tiết cách viết bộ Trúc

III. Từ vựng có chứa bộ Trúc trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại những từ vựng tiếng Trung thông dụng có chứa bộ Trúc trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ mới cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

Từ vựng có chứa bộ Trúc trong tiếng Trung
Từ vựng có chứa bộ Trúc trong tiếng Trung

STTTừ vựng chứa bộ Trúc trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1Bút
2笨 bènNgu ngốc
3Cấp bậc
4等 děngChờ đợi
5笑 xiàocười
6答 Trả lời, đồng ý
7篮 lánRổ, mục tiêu
8筷 kuàiĐũa 
9篇 piānTờ, mảnh, chương
10符 Dấu hiệu
11Gai tre, rễ tre
12竹刻zhúkèKhắc, chạm
13竹器zhúqìĐồ tre, hàng mây tre
14竹子zhú·ziCây trúc
15竹布zhúbùVải trúc bâu
16竹扇zhúshànQuạt nan
17竹排zhúpáiBè tre, bè trúc
18竹竿zhúgānThân trúc, thân tre, sào trúc
19竹笋zhúsǔnMăng, măng tre
20竹芋zhúyúCây dong, cây hoàng linh
21竹雕zhúdiāoKhắc, chạm khắc
22竹马zhúmǎNgựa tre
23竹鸡zhújīGà gô, chim đa đa
24笔者bǐ zhěTác giả, nhà văn
25笔迹bǐ jìChữ viết tay
26笨重bèn zhòngCồng kềnh, khó sử dụng
27笨蛋bèndànĐồ ngốc
28第一次dì yī cìLần đầu tiên
29次第cìdìThứ tự, nối tiếp nhau
30等待děngdàiChờ đợi
31等级děngjíTrạng thái, xếp hạng
32搞笑gǎoxiàoVui nhộn, hài hước
33微笑wēixiàoCười 
34答案dáànĐáp án
35问答wèndáHỏi đáp
36篮球lánqiúBóng rổ
37扣篮kòulánÚp rổ
38筷子kuàiziĐôi đũa
39诗篇shīpiānBài thơ
40符合fúhéPhù hợp
41符号 fúhàoKý hiệu, dấu hiệu

Như vậy, PREP đã giải thích và bật mí chi tiết về bộ Trúc trong tiếng Trung và cập nhật các từ vựng liên quan đến bộ thủ này. Hy vọng, bài viết chia sẻ trên sẽ giúp bạn tiếp tục và củng cố vốn từ cho mình nhé!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự