Tìm kiếm bài viết học tập
Tìm hiểu về bộ Nghiễm trong tiếng Trung chi tiết (广)
Bộ thủ là kiến thức quan trọng mà ai học Hán ngữ cũng cần phải nắm vững. Vậy bạn đã biết bộ Nghiễm trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau để được PREP bật mí chi tiết nhé!
I. Bộ Nghiễm trong tiếng Trung là gì?
Bộ Nghiễm trong tiếng Trung là 广, phiên âm /guǎng/, mang ý nghĩa là “mái nhà”. Đây là một trong 31 bộ có 3 nét, đứng ở vị trí 53 trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 15 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Hán tự 广 cũng được chính phủ Trung Quốc sử dụng làm giản thể cho chữ 廣. Hán tự 广 còn có ý nghĩa khác như “rộng rãi, nhiều, đông, phổ biến, rộng rãi”.
Thông tin bộ Nghiễm 广:
|
II. Cách viết bộ Nghiễm trong tiếng Trung
Bộ Nghiễm trong tiếng Trung 广 được tạo bởi 3 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết Hán tự 广 chi tiết theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Bộ Nghiễm và bộ Miên khác nhau như thế nào?
Có nhiều bạn nhầm lẫn giữa bộ Nghiễm và bộ Miên vì hai bộ này đều mang ý nghĩa liên quan đến nhà cửa. Tuy nhiên, bạn cần nhớ rằng bộ Miên 宀 có nghĩa là “nóc nhà” và bộ Nghiễm 广 lại mang ý nghĩa là “mái nhà”. Hơn hết, cách viết của hai bộ này cũng khác nhau, cụ thể:
Bộ Nghiễm | Bộ Miên |
IV. Từ vựng có chứa bộ Nghiễm trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Nghiễm 广 thông dụng dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ Nghiễm trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 庀 | pǐ | Có sẵn, có đầy đủ |
2 | 庄 | zhuāng | Thôn trang, làng xóm, trang ấp |
3 | 庆 | qìng | Chúc mừng, quốc khánh |
4 | 庇 | bì | Che chở, bao che, che phủ |
5 | 床 | chuáng | Giường, cái đệm, mặt đất phẳng |
6 | 庋 | guǐ | Cái giá |
7 | 序 | xù | Thứ tự, xếp theo thứ tự |
8 | 庐 | lú | Nhà sơ sài, nhà đơn sơ |
9 | 库 | kù | Kho |
10 | 应 | yīng | Thưa, đáp lại, ưng thuận, nên, cần, phải |
yìng | Trả lời, đáp, đồng ý | ||
11 | 底 | dǐ | Đáy, đế, ngọn nguồn, cuối |
12 | 庖 | páo | Nhà bếp |
13 | 店 | diàn | Nhà trọ, khách điếm |
14 | 庙 | miào | Miếu, đền thờ |
15 | 庚 | gēng | Canh, tuổi tác |
16 | 庞 | páng | To, lớn, bự |
17 | 废 | fèi | Phế, bỏ, bỏ dở, hoang vu |
18 | 庥 | xiū | Bảo vệ, nghỉ trong bóng râm |
19 | 度 | dù | Đo, độ, trình độ, góc độ |
20 | 座 | zuò | Chỗ ngồi |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Nghiễm trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 广东 | Guǎngdōng | Quảng Đông (một tỉnh ở phía nam Trung Quốc) |
2 | 广义 | guǎngyì | Nghĩa rộng |
3 | 广交 | guǎngjiāo | Quảng giao, giao tiếp rộng |
4 | 广众 | guǎngzhòng | Đám đông, quần chúng |
5 | 广南 | Guǎngnán | Quảng Nam |
6 | 广博 | guǎngbó | Rộng, uyên thâm |
7 | 广告 | guǎnggào | Quảng cáo |
8 | 广场 | guǎngchǎng | Quảng trường |
9 | 广大 | guǎngdà | Rộng, rộng rãi, rộng lớn, to lớn |
10 | 广宁 | Guǎngníng | Quảng Ninh |
11 | 广宇 | guǎngyǔ | Cao ốc, rộng rãi |
12 | 广寒 | guǎnghán | Quảng hàn, mặt trăng |
13 | 广州 | Guǎngzhōu | Quảng Châu (thuộc tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc) |
14 | 广平 | Guǎngpíng | Quảng Bình |
15 | 广度 | guǎngdù | Chiều rộng, độ rộng |
16 | 广延 | guǎngyán | Duỗi, kéo dài, vươn dài |
17 | 广播 | guǎngbō | Phát thanh, truyền thanh |
18 | 广文 | guǎngwén | Quảng văn, người dạy |
19 | 广求 | guǎngqiú | Tìm kiếm rộng rãi |
20 | 广治 | Guǎngzhì | Quảng Trị |
21 | 广泛 | guǎngfàn | Phổ biến, đông đảo |
22 | 广漠 | guǎngmò | Mênh mông, rộng lớn |
23 | 广袖 | guǎngxiù | Váy dài |
24 | 广袤 | guǎngmào | Diện tích, rộng lớn |
25 | 广西 | guǎngxī | Quảng Tây (thuộc phía nam Trung Quốc) |
26 | 广角镜 | guǎngjiǎojìng | Thấu kính wide |
27 | 广远 | guǎngyuǎn | Rộng lớn bao la |
28 | 广阔 | guǎngkuò | Rộng rãi, bát ngát |
Tham khảo bài viết:
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Nghiễm trong tiếng Trung dành cho những ai quan tâm, tìm hiểu. Hy vọng, thông qua bài viết sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng để giao tiếp trôi chảy hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.