Tìm kiếm bài viết học tập
Bộ Mao trong tiếng Trung là gì? Cách viết, từ vựng có chứa bộ Mao (毛)
Một chữ Hán có thể được cấu tạo bởi một hay nhiều bộ thủ. Do đó, việc nắm vững kiến thức các bộ rất quan trọng, giúp bạn học và ghi nhớ từ vựng tiếng Trung lâu hơn. Ở bài viết này, PREP sẽ giải thích chi tiết về bộ Mao trong tiếng Trung (毛). Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!

I. Bộ Mao trong tiếng Trung là gì?
Bộ Mao trong tiếng Trung là 毛, phiên âm /máo/, dịch nghĩa là “lông mao”. Đây là bộ thứ 82, là một trong các bộ có 4 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Hiện tại có khoảng 211 Hán tự trong tổng số hơn 40.000 chữ Hán được tìm thấy chứa bộ này.

Thông tin bộ Mao:
|
II. Cách viết bộ Mao trong tiếng Trung
Bộ Mao trong tiếng Trung 毛 có tổng cộng 4 nét. Nếu bạn muốn viết chính xác Hán tự này cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ 毛 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết ngay từ bây giờ nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Mao trong tiếng Trung
Cùng PREP học ngay bộ từ vựng có chứa bộ Mao trong tiếng Trung được tổng hợp dưới bảng sau nhé!

1. Từ đơn
STT | Từ vựng có chứa bộ Mao trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 毡 | zhān | Nỉ |
2 | 毨 | xiǎn | Đều đặn |
3 | 毪 | mǔ | Chăn chiên; mền chiên |
4 | 毫 | háo | Lông, bút lông, sợi dây buộc |
5 | 毯 | tǎn | Tấm thảm |
6 | 毰 | péi | Lông lá xơ xác |
7 | 毳 | cuì | Lông tơ (chim, thú) |
8 | 毵 | sān | Vừa dài vừa mảnh |
9 | 毷 | mào | Phiền não |
10 | 毸 | sāi | Tả tơi |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng có chứa bộ Mao trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 毛丫头 | máoyātóu | Con bé, cô nhóc, nha đầu |
2 | 毛利 | máolì | Phần lãi gộp, lãi nguyên |
3 | 毛发 | máofà | Lông, tóc |
4 | 毛咕 | máo·gu | Rờn rợn |
5 | 毛囊 | máonáng | Chân lông |
6 | 毛坯 | máopī | Phôi thô, phôi liệu |
7 | 毛头纸 | máotóuzhǐ | Giấy bản giày |
8 | 毛孔 | máokǒng | Lỗ chân lông |
9 | 毛巾 | máojīn | Khăn mặt |
10 | 毛布 | máobù | Vải bông, vải xù |
11 | 毛手毛脚 | máoshǒumáojiǎo | Hấp ta hấp tấp, lúng ta lúng túng |
12 | 毛料 | máoliào | Hàng len dạ, hàng len |
13 | 毛样 | máoyàng | Mẫu thô |
14 | 毛桃 | máotáo | Đào lông, quả đào lông |
15 | 毛梾 | máolái | Cây mao lai |
16 | 毛毛 | máo·mao | Chíp bông |
17 | 毛毛腾腾 | máo·maotēngtēng | Hấp tấp; bộp chộp; hấp ta hấp tấp |
18 | 毛毛虫 | máo·maochóng | Sâu lông, sâu róm |
19 | 毛毛雨 | máo·maoyǔ | Mưa phùn, mưa lất phất |
20 | 毛烘烘 | máohōnghōng | Lông lá xồm xàm; lông rậm |
21 | 毛猪 | máozhū | Lợn sống, lợn hơi |
22 | 毛玻璃 | máobō·lí | Thuỷ tinh mờ |
23 | 毛病 | máo·bìng | Tâm bệnh, xảy ra sự cố, có chuyện |
24 | 毛白杨 | máobáiyáng | Cây bạch dương |
25 | 毛皮 | máopí | Da lông |
26 | 毛票 | máopiào | Tiền hào |
27 | 毛笋 | máosǔn | Măng tre |
28 | 毛笔 | máobǐ | Bút lông |
29 | 毛纺 | máofǎng | Dệt lên, hàng dệt len |
30 | 毛线 | máoxiàn | Len sợi, len đan |
31 | 毛细管 | máoxìguǎn | Mao mạch |
32 | 毛织品 | máozhīpǐn | Hàng dệt len, hàng len |
33 | 毛腰 | máoyāo | Khom lưng, cúi lưng |
34 | 毛茶 | máochá | Chè sô; chè thô; trà thô |
35 | 毛茸茸 | máorōngrōng | Lông lá xồm xoàm |
36 | 毛蓝 | máolán | Màu lam nhạt |
37 | 毛虫 | máochóng | Sâu lông, sâu róm |
38 | 毛虾 | máoxiā | Tép, ruốc |
39 | 毛蚴 | máoyòu | Ấu trùng có lông |
40 | 毛衣 | máoyī | Áo len |
41 | 毛豆 | máodòu | Đậu tương, đậu nành |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã phân tích và giải thích chi tiết về bộ Mao trong tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.