Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích, tìm hiểu về bộ Dặc trong tiếng Trung (弋)

Nếu bạn muốn “học nhanh nhớ lâu” chữ Hán thì nhất định không được bỏ qua các bài học về bộ thủ. Biết ý nghĩa, cách viết và sử dụng được bộ thủ sẽ giúp bạn dễ dàng chinh phục được Hán ngữ một cách dễ dàng hơn. Đồng hành với chuỗi bài học về bộ thủ, hãy cùng PREP phân tích và tìm hiểu về bộ Dặc trong tiếng Trung 弋 dưới đây nhé!

bộ dặc trong tiếng trung
bộ dặc trong tiếng trung

I. Bộ Dặc trong tiếng Trung là gì?

Bộ Dặc trong tiếng Trung là , phiên âm //, mang ý nghĩa là “bắt, chiếm lấy”. Đây là một trong 31 bộ chứa 3 nét, đứng vị trí thứ 56, trong danh sách 214 bộ thủTheo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 15 chữ được tìm thấy dưới bộ này.

Bộ Dặc trong tiếng Trung là gì?
Bộ Dặc trong tiếng Trung là gì?

Thông tin bộ Dặc: 

  • Âm Hán Việt: dặc
  • Tổng nét: 3
  • Bộ: dặc 弋 
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 一フ丶
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
  • Dị thể: 㚤, 杙, 隿, 黓, 𢍺, 𨾍, 𩾢

II. Cách viết bộ Dặc trong tiếng Trung

Viết bộ Dặc trong tiếng Trung 弋 như thế nào mới chuẩn? Muốn thế, trước tiên bạn cần học kỹ quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trungsau đó áp dụng quy tắc viết theo thứ tự như sau:

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Dặc trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Dặc trong tiếng Trung dưới đây. Bạn hãy lưu ngay về để củng cố vốn từ ngay từ bây giờ nhé!

1. Từ đơn

STT

Từ vựng có chứa bộ Dặc trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

dài

thay; hộ; dùm; thay thế

quyền; tạm thay; thời đại

triều đại; nhà

2

Nhất

3

èr

số hai viết bằng chữ; số hai viết hoa

phản bội; hai lòng; ăn ở hai lòng

4

shì

thí; giết (thần giết vua, con giết cha mẹ)

5

shì

kiểu; cách thức; nghi thức; lễ

6

võ; vũ lực; quân sự

7

tuī; tè

quá; lắm

8

yuān

diều hâu; con diều hâu

2. Từ ghép

STT

Từ vựng có chứa bộ Dặc trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

巡弋

xúnyì

tuần tra

2

式典

shìdiǎn

nghi thức

3

旧式

jiùshì

cổ hủ

4

葬式

zàngshì

đám ma;đám tang

5

发式

fǎ shì

kiểu tóc

6

代课

dàikè

dạy thay; dạy thế; dạy hộ

7

代销

dàixiāo

đại lý tiêu thụ

8

携贰

xié è

hai lòng; không trung thành; phản bội

9

武装

wǔzhuāng

vũ trang; võ trang (trang bị quân sự)

10

鸢尾花

yuānwěi huā

hoa diên vĩ

11

式样

shìyàng

kiểu dáng; kiểu

12

代为

dàiwéi

thay; thế; thế chỗ

13

代号

dàihào

dấu hiệu; số; biệt hiệu

14

代数

dàishù

đại số; đại số học

15

代替

dàitì

thay; thế; thế chỗ; thay thế

16

代用

dàiyòng

thay thế; thay vào; dùng thay

17

代表

dàibiǎo

đại biểu; đại diện

18

代词

dàicí

đại từ

19

代课

dàikè

dạy thay; dạy thế; dạy hộ

20

武器

wǔqì

vũ khí

21

武夫

wǔfū

con nhà võ; võ phu

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là tất tần tật thông tin chi tiết về bộ Dặc trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn ngày càng nắm vững và ghi nhớ được nhiều bộ thủ hơn nữa để dễ dàng chinh phục Hán ngữ.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự