Tìm kiếm bài viết học tập

Chinh phục bộ từ vựng chứa bộ Đầu trong tiếng Trung (亠)

Bộ thủ là một trong những kiến thức quan trọng trong tiếng Trung. Nếu bạn muốn nhanh chóng “học nhanh nhớ lâu” hệ thống từ vựng chữ Hán thì nên bắt đầu từ việc nhớ các bộ. Vậy bạn đã biết bộ Đầu trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!

Bộ Đầu trong tiếng Trung
Bộ Đầu trong tiếng Trung

I. Bộ Đầu trong tiếng Trung là gì?

Bộ Đầu trong tiếng Trung là , phiên âm /tóu/, mang ý nghĩa là “đầu”. Bộ này vốn không có ý nghĩa gì, nhưng thường được hiểu là “phần trên cùng” khi sử dụng làm bộ thủ. Đay là một trong 23 bộ cấu tạo 2 nét, đứng ở vị trí thứ 8 trong danh sách 214 bộ thủ tiếng Trung. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 38 ký tự được tìm thấy dưới bộ này.

Bộ Đầu trong tiếng Trung là gì?
Bộ Đầu trong tiếng Trung là gì?

Thông tin bộ Đầu 亠:

  • Âm Hán Việt: đầu
  • Tổng nét: 2
  • Bộ: đầu 亠
  • Lục thư: Chỉ sự
  • Nét bút: 丶一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

II. Cách viết bộ Đầu trong tiếng Trung

Bộ Đầu trong tiếng Trung 亠 chỉ được tạo bởi 2 nét nên viết khá đơn giản. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể dễ dàng viết chính xác Hán tự này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn viết bộ Đầu 亠 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết bạn nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

Trong tiếng Trung và tiếng Nhật, việc in ấn bộ Đầu 亠 đề có sự khác biệt nhất định. Trong Khang Hy tự điển và tiếng Nhật, bộ Đầu 亠 được mô tả lại bằng đường thẳng ngắn trên đầu đường ngang. Còn tại Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Koong, bộ Đầu 亠 được mô phỏng bằng một dấu gạch chéo, tức là bộ Chủ đặt trên thanh ngang.

III. Từ vựng có chứa bộ Đầu trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Đầu trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STT

Từ vựng có chứa bộ Đầu trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

1

wáng

Trốn chạy, mất, lạc, chết

  • 亡命 /wángmìng/: Lưu vong, chạy trốn.
  • 亡国 /wángguó/: Mất nước.

2

liù

Số sáu

  • 六书 /liùshū/: Lục thư.
  • 六月 /liù yuè/: Tháng sáu.
  • 六腑 /liùfǔ/: Lục phủ.

3

kàng

Cao, cao ngạo, kiêu ngạo, rất, quá

  • 亢奋 /kàngfèn/: Phấn khởi, phấn khích.
  • 亢旱 /kànghàn/: Đại hạn, hạn nặng.

4

交 

jiāo

Giao, nộp, đưa, đến, tới

  • 交九 /jiāojiǔ/: Ngày lạnh nhất.
  • 交互 /jiāohù/: Lẫn nhau, cho nhau.
  • 交代 /jiāodài/: Bàn giao.

5

亦 

Cũng 

  • 亦然 /yìrán/: Cũng thế, cũng vậy.
  • 亦庄亦谐 /yìzhuāngyìxié/: Vừa trang trọng vừa khôi hài.

6

chǎn

Sinh, đẻ, sáng tạo

  • 产业 /chǎnyè/: Của cải.
  • 产品 /chǎnpǐn/: Sản phẩm.
  • 产生 /chǎnshēng/: Sản sinh.

7

hēng

Thuận lợi, hanh thông

  • 亨利 /hēnglì/: Hen-ri (đơn vị điện cảm).
  • 亨通 /hēngtōng/: Hanh thông, thuận lợi.

8

享 

xiǎng

Hưởng thụ

  • 享乐 /xiǎnglè/: Hưởng lạc.
  • 享受 /xiǎngshòu/: Hưởng thụ.

9

jīng

Thủ đô, kinh đô

  • 京剧 /jīngjù/: Kinh kịch.
  • 京城 /jīngchéng/: Kinh thành.

10

tíng

Đình, trạm, quán

  • 亭亭 /tíngtíng/: Cao vút.
  • 亭子 /tíng·zi/: Cái đình.

11

亮 

liàng

Sáng, bóng

  • 亮光 /liànguāng/: Tia sáng, ánh sáng.
  • 亮堂 /liàng·tang/: Sáng sủa, sáng tỏ.

12

qīn

Cha, bố, ruột thịt, họ hàng

  • 亲事 /qīnshì/: Việc hôn nhân, chuyện cưới xin.
  • 亲切 /qīnqiè/: Thân cận, thân mật.

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là những thông tin chi tiết về bộ Đầu trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và chinh phục Hán ngữ.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status