Tìm kiếm bài viết học tập
Chinh phục bộ từ vựng chứa bộ Đầu trong tiếng Trung (亠)
Bộ thủ là một trong những kiến thức quan trọng trong tiếng Trung. Nếu bạn muốn nhanh chóng “học nhanh nhớ lâu” hệ thống từ vựng chữ Hán thì nên bắt đầu từ việc nhớ các bộ. Vậy bạn đã biết bộ Đầu trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP phân tích và giải thích chi tiết nhé!
![Bộ Đầu trong tiếng Trung](https://cms.prepedu.com/uploads/bo_dau_trong_tieng_trung_6b9cea0827.png)
I. Bộ Đầu trong tiếng Trung là gì?
Bộ Đầu trong tiếng Trung là 亠, phiên âm /tóu/, mang ý nghĩa là “đầu”. Bộ này vốn không có ý nghĩa gì, nhưng thường được hiểu là “phần trên cùng” khi sử dụng làm bộ thủ. Đay là một trong 23 bộ cấu tạo 2 nét, đứng ở vị trí thứ 8 trong danh sách 214 bộ thủ tiếng Trung. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 38 ký tự được tìm thấy dưới bộ này.
![Bộ Đầu trong tiếng Trung là gì?](https://cms.prepedu.com/uploads/bo_dau_trong_tieng_trung_tou_7204b154dc.png)
Thông tin bộ Đầu 亠:
|
II. Cách viết bộ Đầu trong tiếng Trung
Bộ Đầu trong tiếng Trung 亠 chỉ được tạo bởi 2 nét nên viết khá đơn giản. Bạn chỉ cần vận dụng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể dễ dàng viết chính xác Hán tự này. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn bạn viết bộ Đầu 亠 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện viết bạn nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
Trong tiếng Trung và tiếng Nhật, việc in ấn bộ Đầu 亠 đề có sự khác biệt nhất định. Trong Khang Hy tự điển và tiếng Nhật, bộ Đầu 亠 được mô tả lại bằng đường thẳng ngắn trên đầu đường ngang. Còn tại Trung Quốc, Đài Loan, Hồng Koong, bộ Đầu 亠 được mô phỏng bằng một dấu gạch chéo, tức là bộ Chủ đặt trên thanh ngang.
III. Từ vựng có chứa bộ Đầu trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa bộ Đầu trong tiếng Trung dưới bảng sau. Bạn hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng có chứa bộ Đầu trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
1 | 亡 | wáng | Trốn chạy, mất, lạc, chết |
|
2 | 六 | liù | Số sáu |
|
3 | 亢 | kàng | Cao, cao ngạo, kiêu ngạo, rất, quá |
|
4 | 交 | jiāo | Giao, nộp, đưa, đến, tới |
|
5 | 亦 | yì | Cũng |
|
6 | 产 | chǎn | Sinh, đẻ, sáng tạo |
|
7 | 亨 | hēng | Thuận lợi, hanh thông |
|
8 | 享 | xiǎng | Hưởng thụ |
|
9 | 京 | jīng | Thủ đô, kinh đô |
|
10 | 亭 | tíng | Đình, trạm, quán |
|
11 | 亮 | liàng | Sáng, bóng |
|
12 | 亲 | qīn | Cha, bố, ruột thịt, họ hàng |
|
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là những thông tin chi tiết về bộ Đầu trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học và chinh phục Hán ngữ.
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)