Tìm kiếm bài viết học tập
Tìm hiểu, phân tích về bộ Củng trong tiếng Trung (廾)
Bộ Củng trong tiếng Trung là gì? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ thủ này? Với những người mới bắt đầu học tiếng Trung hẳn sẽ quan tâm đến vấn đề này? Sau đây, PREP sẽ giải thích chi tiết cho bạn nhé!

I. Bộ Củng trong tiếng Trung là gì?
Bộ Củng trong tiếng Trung là 廾, phiên âm /gǒng/, mang ý nghĩa là “chắp tay”. Đây là một trong 31 bộ chứa 3 nét, đứng ở vị trí thứ 55 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Hiện tại, có khoảng 50 ký tự được tìm thấy dưới bộ này.

Thông tin bộ Củng:
|
II. Cách viết bộ Củng trong tiếng Trung
Bộ Củng trong tiếng Trung 廾 có 3 nét nên viết khá đơn giản. Bạn chỉ cần nắm vững được kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết chính xác Hán tự này. Hãy luyện viết theo hướng dẫn mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Củng trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa bộ Củng trong tiếng Trung 廾 dưới bảng sau. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay từ bây giờ nhé!

STT | Từ vựng có chứa bộ Củng trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 廿 | niàn | hai mươi |
2 | 开 | kāi | mở; mở ra; làm thông suốt; mở mang; khai |
3 | 开交 | kāijiāo | kết thúc; chấm dứt |
4 | 开价 | kāijià | định giá; kêu giá; ra giá |
5 | 开会 | kāihuì | họp; mở hội nghị |
6 | 开列 | kāiliè | liệt kê; kê khai; ghi vào danh sách |
7 | 开初 | kāichū | ban đầu; lúc đầu; mới đầu |
8 | 开动 | kāidòng | chuyển động; khởi động; mở máy |
9 | 开印 | kāiyìn | in ấn; in báo; in sách |
10 | 开卷 | kāijuàn | mở sách; đọc sách |
11 | 开发 | kāifā | khai phá; mở mang |
12 | 开口 | kāikǒu | mở miệng; mở lời |
13 | 开台 | kāitái | mở màn; bắt đầu hát |
14 | 开外 | kāiwài | có hơn; trên; ở trên |
15 | 弁 | biàn | mũ nam; nón đàn ông thời xưa gần nhất; đặt ở gần nhất |
16 | 异 | yì | khác; khác nhau; đặc biệt; kỳ lạ |
17 | 异乡 | yìxiāng | tha hương; đất khách quê người |
18 | 异体 | yìtǐ | kiểu khác; dạng khác |
19 | 异地 | yìdì | đất khách; quê người; xứ lạ |
20 | 异型 | yìxíng | dị hình; dị dạng |
21 | 异己 | yìjǐ | dị kỷ; đối lập |
22 | 异常 | yìcháng | dị thường; khác thường |
23 | 异性 | yìxìng | khác giới; khác tính |
24 | 异日 | yìrì | tương lai; sau này |
25 | 异样 | yìyàng | dị dạng; khác nhau |
26 | 异物 | yìwù | dị vật; vật lạ |
27 | 弃 | qì | vứt bỏ; vứt đi; quăng đi; bỏ qua |
28 | 弃权 | qìquán | bỏ quyền; bỏ phiếu trắng |
29 | 弄 | lòng, nòng | ngõ hẻm; hẻm xách; cầm; chơi đùa; kiếm cách; tìm cách |
30 | 弄堂 | lòngtáng | ngõ; hẻm |
31 | 弄权 | nòngquán | lộng quyền |
32 | 弄鬼 | nòngguǐ | giở trò |
33 | 弆 | jǔ | cất giữ; giữ gìn |
34 | 弇 | yǎn | che đậy; che giấu |
35 | 弈 | yì | cờ vây |
36 | 弊 | bì | lừa đảo dối trá; lỗi; hại; khuyết điểm |
37 | 弊害 | bìhài | tệ nạn; tệ hại; xấu xa |
38 | 弊政 | bìzhèng | ảnh hưởng chính trị |
39 | 弊漏 | bìlòu | lầm lỗi; sai lầm |
40 | 弊病 | bìbìng | tệ nạn; tai hại; sai lầm |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Củng trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ và nắm vững được nhiều từ vựng hữu ích.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.