Tìm kiếm bài viết học tập

Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Cốc trong tiếng Trung (谷)

Bộ thủ chính là bộ phận cấu tạo nên chữ Hán. Bởi vậy, việc học kiến thức các bộ cực kỳ quan trọng, giúp bạn hiểu và ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Và ở trong bài viết này, hãy cùng PREP học bộ Cốc trong tiếng Trung nhé!

Bộ Cốc trong tiếng Trung
Bộ Cốc trong tiếng Trung

I. Bộ Cốc trong tiếng Trung là gì?

Bộ Cốc trong tiếng Trung là , phiên âm /gǔ/, mang ý nghĩa là “hang”. Đây là một trong 20 bộ chứa 7 nét, đứng ở vị trí thứ 150 trong danh sách 214 bộ thủHiện tại có khoảng 50 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Bộ Cốc trong tiếng Trung là gì?
Bộ Cốc trong tiếng Trung là gì?

Thông tin bộ Cốc: 

  • Âm Hán Việt: cốc, dục, lộc
  • Tổng nét: 7
  • Bộ: cốc 谷 (+0 nét)
  • Lục thư: tượng hình
  • Nét bút: ノ丶ノ丶丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết bộ Cốc trong tiếng Trung

Bộ Cốc trong tiếng Trung 谷 được tạo bởi 7 nét. Bạn hãy vận dụng quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung để có thể viết chính xác Hán tự này nhé!

Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Cốc 谷. Hãy theo dõi và luyện tập ngay nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng qua bộ Cốc trong tiếng Trung

Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Cốc 谷 mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!

tu-vung-chua-bo-coc-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng qua bộ Cốc trong tiếng Trung

STT

Từ vựng chứa bộ Cốc trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

谿

khe nước; khe suối; suối nhỏ; con rạch

2

huō

nứt ra; đứt ra; sứt; mẻ

3

谷仓

gǔcāng

kho thóc; vựa thóc; vựa lúa

4

谷地

gǔdì

khe; thung lũng; chỗ đất lõm xuống

5

谷坊

gǔfáng

kè lòng máng

6

谷子

gǔ·zi

kê; cây kê; hạt kê

7

谷底

gǔdǐ

thấp nhất; mức thấp nhất

8

谷歌

Gǔgē

Google

9

谷歌邮箱

Gǔgē yóu xiāng

G-mail

10

谷物

gǔwù

ngũ cốc; thóc lúa; lương thực

11

谷碌碌

gǔ·lu·lu

lăn; lăn chuyển

12

谷神

gǔshén

cốc thần

13

谷神星

gǔshénxīng

sao cốc thần (hành tinh lớn nhất trong hệ thống tiểu hành tinh của hệ mặt trời)

14

谷租

gǔzū

nộp tô bằng thóc; nộp thuế bằng thóc

15

谷米

gǔmǐ

thóc; lúa

16

谷类作物

gǔlèizuòwù

ngũ cốc; cây ngũ cốc

17

谷粒

gǔlì

hạt ngũ cốc

18

谷芽

gǔyá

mầm lúa; chồi lúa

19

谷草

gǔcǎo

cây kê; cây lúa; rơm lúa

20

谷都

gǔdū

bĩu môi; trề môi

21

谷风

gǔfēng

gió từ khe núi thổi lên đỉnh núi; cốc phong

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Cốc trong tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố kiến thức về các bộ và nâng cao vốn từ vựng thông dụng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự