Tìm kiếm bài viết học tập

Phân tích, tìm hiểu về bộ Cao trong tiếng Trung chi tiết (高)

Bộ Cao trong tiếng Trung là gì? Cách viết như thế nào? Với những bạn đang trong giai đoạn học tiếng Trung sơ cấp chắc chắn sẽ quan tâm đến kiến thức này. Vậy thì theo dõi bài viết dưới đây để được PREP phân tích và bật mí chi tiết nhé!

Bộ Cao trong tiếng Trung
Bộ Cao trong tiếng Trung

I. Bộ Cao trong tiếng Trung là gì?

Bộ Cao trong tiếng Trung là , phiên âm /gāo/, mang ý nghĩa “cao”. Đây là một trong 8 bộ chứa 10 nét, đứng ở vị trí thứ 189 trong danh sách 214 bộ thủHiện tại có khoảng 34 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.

Bộ Cao trong tiếng Trung là 高
Bộ Cao trong tiếng Trung là 高

Thông tin bộ Cao:

  • Âm Hán Việt: cao
  • Tổng nét: 10
  • Bộ: cao 高 (+0 nét)
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Hình thái: ⿵⿳亠口冂口
  • Nét bút: 丶一丨フ一丨フ丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết bộ Cao trong tiếng Trung

Bộ Cao trong tiếng Trung 高 được tạo bởi 10 nét. Nếu muốn viết chính xác bộ Cao 高, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungPREP sẽ chia sẻ chi tiết cách viết bộ Cao 高 theo từng nét dưới đây nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Cao trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống các từ vựng có chứa bộ Cao trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay từ bây giờ nhé!

tu-vung-chua-bo-cao-trong-tieng-trung.jpg
Từ vựng có chứa bộ Cao trong tiếng Trung

STT

Từ vựng có chứa bộ Cao trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

高中

gāozhōng

Trung học phổ thông

2

高丽

gāolí

Cao Ly

3

高举

gāojǔ

giơ cao; nâng cao; giương cao

4

高义

gāoyì

cao thượng; cao cả

5

高亢

gāokàng

cao vang; vang vang

6

高产

gāochǎn

cao sản; sản lượng cao

7

高人

gāorén

cao nhân; người xuất sắc

8

高价

gāojià

đắt; giá cao

9

高位

gāowèi

địa vị cao; chức cao; chức trọng

10

高低

gāodī

cao thấp; độ cao; chiều cao

11

高倍

gāobèi

bội số lớn

12

高傲

gāo'ào

cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng

13

高僧

gāosēng

cao tăng

14

高價

gāojià

đắt; giá cao

15

高兴

gāoxìng

vui vẻ; vui mừng; phấn chấn; cao hứng

16

高分子

gāofēnzǐ

cao phân tử

17

高利

gāolì

lãi nặng; lợi nhuận cao; nặng lãi

18

高利贷

gāolìdài

cho vay nặng lãi

19

高升

gāoshēng

thăng chức; lên chức; tiến chức; thăng cấp

20

高卧

gāowò

kê gối cao mà ngủ

21

高压

gāoyā

cao áp; cao thế; 

22

高原

gāoyuán

cao nguyên; rẻo cao

23

高参

gāocān

cán bộ tham mưu cao cấp

24

高參

gāocān

cán bộ tham mưu cao cấp

25

高发

gāofā

thi đỗ; đỗ bảng vàng

26

高名

gāomíng

danh tiếng; tiếng tăm

27

高呼

gāohū

hô to; tung hô

28

高唱

gāochàng

hát vang; hát cao giọng

29

高地

gāodì

cao điểm; điểm cao

30

高堂

gāotáng

hội trường lớn

31

高士

gāoshì

ẩn sĩ; nhân sĩ; người tài giỏi; người xuất sắc

32

高声

gāoshēng

lớn tiếng; to tiếng

33

高处

gāochù

chỗ cao; nơi cao

34

高大

gāodà

cao to; cao lớn

35

高头

gāo·tou

thượng cấp; cấp trên

36

高妙

gāomiào

tuyệt diệu; tuyệt vời; điêu luyện

37

高官

gāoguān

quan lớn; quan to

38

高寒

gāohán

cao hàn; địa thế cao mà rét

39

高寿

gāoshòu

thọ; sống lâu

40

高小

gāoxiǎo

tiểu học cao đẳng; tiểu học bậc cao

41

高尚

gāoshàng

cao thượng; cao cả; cao quý

42

高就

gāojiù

thăng chức; lên chức; nhận chức vụ cao hơn

43

高层

gāocéng

cao tầng

44

高山

gāoshān

cao sơn; núi cao

45

高岸

gāo'àn

hùng vĩ; nguy nga

46

高峰

gāofēng

đỉnh núi cao

47

高峻

gāojùn

cao và dốc

48

高帽子

gāomào·zi

tâng bốc; xu nịnh; nịnh hót

49

高干

gāogàn

cán bộ cao cấp; cán bộ nòng cốt

50

高年

gāonián

người có tuổi; người cao tuổi

51

高度

gāodù

độ cao; cao độ; chiều cao

52

高強

gāoqiáng

cao cường; cao siêu; trội về; xuất sắc

53

高强

gāoqiáng

cao cường; cao siêu; trội về; xuất sắc

54

高徒

gāotú

học sinh giỏi; học sinh có thành tích; trò giỏi

55

高情

gāoqíng

thịnh tình; thâm tình

56

高慢

gāomàn

kiêu ngạo; ngạo mạn

57

高手

gāoshǒu

cao thủ; người tài giỏi

58

高才

gāocái

tài năng; có tài

59

高才生

gāocáishēng

học sinh giỏi

60

高扬

gāoyáng

tăng lên; lên cao; tăng cao; bay vút; bay vọt

61

高招

gāozhāo

biện pháp hay; mưu kế hay

62

高揚

gāoyáng

tăng lên; lên cao; tăng cao; bay vút; bay vọt; nâng cao

63

高效

gāoxiào

hiệu suất cao; hiệu năng cao; hiệu quả cao

64

高教

gāojiào

giáo dục cao đẳng

65

高旷

gāokuàng

cao rộng

66

高昂

gāo'áng

ngẩng cao

67

高明

gāomíng

cao siêu; cao minh; thông minh

68

高朗

gāolǎng

cao khiết trong trẻo; cởi mở

69

高枕

gāozhěn

gối cao (để ngủ)

70

高栏

gāolán

chạy vượt rào

71

高校

gāoxiào

trường cao đẳng; trường đại học và cao đẳng

72

高档

gāodàng

hàng tốt; giá cao

73

高楼

gāolóu

cao lầu; nhà cao tầng

74

高歌

gāogē

hát vang

75

高汤

gāotáng

canh loãng; canh nguyên chất

76

高洁

gāojié

cao thượng; cao cả

Tham khảo thêm bài viết:

Trên đây là những chia sẻ chi tiết về bộ Cao trong tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn nhanh chóng củng cố vốn từ vựng, giúp giao tiếp tốt hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal