Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích chi tiết về bộ Âm trong tiếng Trung (音)
Bộ Âm trong tiếng Trung là gì? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ này? Đây chắc chắn là kiến thức được rất nhiều người mới hoặc Hán ngữ quan tâm. Sau đây, PREP sẽ bật mí chi tiết ở trong bài viết. Hãy tham khảo để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!

I. Bộ Âm trong tiếng Trung là gì?
Bộ Âm trong tiếng Trung là 音, phiên âm /yīn/, mang ý nghĩa là “âm thanh”. Đây là một trong 11 bộ cấu tạo 9 nét, đứng ở vị trí thứ 180 trong danh sách 214 bộ thủ. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 43 Hán tự được tìm thấy dưới bộ này.

Thông tin chi tiết:
|
II. Cách viết bộ Âm trong tiếng Trung
Bộ Âm trong tiếng Trung 音 được tạo bởi 8 nét. Nếu muốn viết chính xác bộ này, bạn cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Âm 音 theo từng nét sau đây nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Âm trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống danh sách các từ vựng chứa bộ Âm trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng bổ sung và nâng cao vốn từ cho mình ngay bây giờ nhé!

STT | Từ vựng có chứa bộ Âm trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Từ đơn | |||
1 | 韵 | yùn | Âm thanh, tiếng, vận mẫu, thú vị, ý vị |
2 | 韶 | sháo | Đẹp |
Từ ghép | |||
3 | 音义 | yīnyì | Ý nghĩa âm đọc của chữ, chú giải âm và nghĩa của văn tự |
4 | 音乐 | yīnyuè | Âm nhạc |
5 | 音位 | yīnwèi | Âm vị |
6 | 音信 | yīnxìn | Tin tức, thư từ |
7 | 音值 | yīnzhí | Âm trị |
8 | 音像 | yīnxiàng | Ghi âm và ghi hình |
9 | 音儿 | yīnr | Âm thanh, tiếng |
10 | 音准 | yīnzhǔn | Chuẩn âm |
11 | 音势 | yīnshì | Cường độ âm thanh |
12 | 音区 | yīnqū | Âm vực |
13 | 音叉 | yīnchā | Âm thoa |
14 | 音名 | yīnmíng | Tên gọi luật lữ, tên gọi nốt nhạc |
15 | 音品 | yīnpǐn | Âm sắc |
16 | 音响 | yīnxiǎng | Âm thanh, giọng, âm hưởng |
17 | 音域 | yīnyù | Âm vực |
18 | 音学 | yīnxué | Âm học |
19 | 音容 | yīnróng | Giọng nói và dáng điệu |
20 | 音带 | yīndài | Băng ghi âm |
21 | 音强 | yīnqiáng | Cường độ âm thanh |
22 | 音律 | yīnlǜ | Âm luật |
23 | 音息 | yīnxī | Tin tức, thư từ và tin tức |
24 | 音标 | yīnbiāo | Ký hiệu, ký hiệu phiên âm |
25 | 音波 | yīnbō | Sóng âm |
26 | 音程 | yīnchéng | Quãng âm, âm trình |
27 | 音符 | yīnfú | Nốt nhạc, nốt |
28 | 音素 | yīnsù | Âm tố |
29 | 音缀 | yīnzhuì | Âm tiết |
30 | 音耗 | yīnhào | Tin tức, thư từ và tin tức |
31 | 音色 | yīnsè | Âm sắc |
32 | 音节 | yīnjié | Âm tiết |
33 | 音讯 | yīnxùn | Tin tức, thư từ |
34 | 音译 | yīnyì | Dịch âm |
35 | 音读 | yīndú | Cách đọc |
36 | 音调 | yīndiào | Âm điệu, giọng |
37 | 音质 | yīnzhì | Âm sắc |
38 | 音速 | yīnsù | Tốc độ âm thanh |
39 | 音量 | yīnliàng | Âm lượng |
40 | 音长 | yīncháng | Trường âm |
41 | 音问 | yīnwèn | Tin tức, thư từ tin tức |
42 | 音阶 | yīnjiē | Thang âm, gam |
43 | 音障 | yīnzhàng | Âm chướng |
44 | 音韵 | yīnyùn | Âm vận |
45 | 音频 | yīnpín | Âm tần |
46 | 音高 | yīn'gāo | Âm cao, độ cao của âm |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Âm trong tiếng Trung mà PREP đã bật mí đến bạn. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn học Hán ngữ tốt hơn.

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.