Tìm kiếm bài viết học tập

Học từ vựng qua bộ Cân trong tiếng Trung (巾)

Mỗi một chữ Hán đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều bộ thủ. Do đó, học kiến thức về các bộ thủ cực kỳ quan trọng, giúp cho việc ghi nhớ từ vựng lâu hơn. Ở bài viết này, hãy cùng PREP phân tích và học nhanh bộ Cân trong tiếng Trung bạn nhé!

Bộ Cân trong tiếng Trung là gì?
Bộ Cân trong tiếng Trung là gì?

I. Bộ Cân trong tiếng Trung là gì?

Bộ Cân trong tiếng Trung là , phiên âm “jīn” mang ý nghĩa là “cái khăn”. Đây là một trong 31 bộ chứa 3 nét, đứng ở vị trí thứ 50 trong danh sách 214 bộ thủ chữ Hán. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 295 chữ Hán được tìm thấy chứa bộ này.

cau-tao-bo-can-trong-tieng-trung.jpg
Phân tích bộ Cân trong tiếng Trung

Thông tin bộ Cân 巾:

  • Âm Hán Việt: cân
  • Tổng nét: 3
  • Bộ: Cân 巾
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 丨フ丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

II. Cách viết bộ Cân trong tiếng Trung

Để viết chính xác bộ Cân trong tiếng Trung 巾, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Cân 巾 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa bộ Cân trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại đầy đủ danh sách các từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Cân. Bạn hãy nhanh chóng lưu lại và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

Bộ Cân trong tiếng Trung là gì?
Từ vựng chứa bộ Cân trong tiếng Trung là gì?

STT

Từ vựng có chứa bộ Cân trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

Đồng tiền, tiền, tệ

2

shì

Chợ, mua bán, thành phố

3

Vải bố, tiền bố, tuyên cáo, tuyên bố

4

shuài

Soái, chủ tướng, chủ soái, đẹp, anh tuấn

5

fān

Buồm, cánh buồm, thuyền buồm

6

shī

Thầy, thầy giáo, tấm gương, nhà chuyên môn, sư

7

Khăn 

8

Hi vọng, mong mỏi

9

wéi

Màn, màn trướng

10

zhàng

Màn, lều vải

11

tǎng

Tiền trong kho, ngân khố

12

pèi

Vải choàng vai

13

Khăn 

14

tiē

Phục tùng, nghe theo, thỏa đáng

tiě

Thiệp mời, mảnh giấy nhỏ

15

lián

Bảng hiệu, mành

16

zhì

Cặp sách

17

zhǒu

Cái chổi

18

Lụa, bạch, tơ lụa

19

zhì

Cờ, cờ xí

20

Đế, trời, hoàng đế

21

píng

Vải bạt, bạt che, che đậy

22

juǎn

Vén tay áo, xén tay áo

23

帤 

Khăn lớn, khăn mặt

24

dài

Dây, thắt lưng, băng

25

zhēn

Bức, tấm (tranh, chữ)

26

shuì

Khăn tay, khăn mùi xoa

27

qiào

Khăn vấn đầu, khăn đội đầu

28

Chiếu, cái chiếu

29

bāng

Giúp, giúp đỡ, làm thuê

30

chóu

Cái màn, rèm mùng

31

zhàng

Màn, lều vải

32

wéi

Màn, trướng

33

cháng

Thường, thông thường, không đổi

34

mào

Mũ, nón

Tham khảo thêm bài viết: 

Trên đây là tất tần tật thông tin chi tiết về bộ Cân trong tiếng Trung. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự