Phân tích, tìm hiểu về bộ Cam trong tiếng Trung (甘)
Bộ Cam trong tiếng Trung là gì? Cách viết như thế nào? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ? Nếu bạn đang trong quá trình học các bài về bộ thủ thì hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP phân tích chi tiết về bộ Cam nhé!

I. Bộ Cam trong tiếng Trung là gì?
Bộ Cam trong tiếng Trung là 甘, phiên âm /gān/, mang ý nghĩa là “ngọt”. Đây là bộ thứ 99, là một trong 23 bộ cấu tạo bởi 5 nét trong danh sách 214 bộ thủ. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 22 chữ được tìm thấy dưới bộ này.

Thông tin bộ Cam:
|
II. Cách viết bộ Cam trong tiếng Trung
Bộ Cam trong tiếng Trung 甘 được tạo bởi 5 nét. Nếu muốn viết chính xác chữ 甘 theo từng nét thì bạn cần nắm vững kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng Trung.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ Cam 甘 theo từng nét. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng có chứa bộ Cam trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách các từ vựng có chứa bộ Cam trong tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

STT | Từ vựng có chứa bộ Cam trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Từ đơn | |||
1 | 甙 | dài | glu-cô-xít |
2 | 甚 | shèn | Rất, lám, hơn, gì, sao, cái gì |
3 | 甛 | tián | Ngọt, say, ngon |
4 | 甝 | hán | Bạch hổ, hổ trắng, hung bạo |
Từ ghép | |||
5 | 甘于 | gānyú | Tình nguyện, cam tâm, cam chịu, nguyện bằng lòng |
6 | 甘休 | gānxiū | Thôi, ngừng bỏ |
7 | 甘味 | gānwèi | Mỹ vị, món ăn ngon |
8 | 甘居 | gānjū | Đồng ý, tình nguyện |
9 | 甘当 | gāndāng | Cam tâm, tình nguyện làm |
10 | 甘心 | gānxīn | Cam tâm, bằng lòng |
11 | 甘愿 | gānyuàn | Nguyện, tự nguyện |
12 | 甘旨 | gānzhǐ | Đồ ăn ngon |
13 | 甘油 | gānyóu | Cam du |
14 | 甘泉 | gānquán | Cam tuyền, suối ngọt |
15 | 甘甜 | gāntián | Ngọt, ngọt ngào |
16 | 甘结 | gānjié | Giấy cam đoan, giấy cam kết |
17 | 甘美 | gānměi | Thơm ngọt |
18 | 甘脆 | gāncuì | Thơm giòn, ngọt thơm |
19 | 甘芳 | gānfāng | Ngon ngọt, thơm ngọt |
20 | 甘苦 | gānkǔ | Cam khổ, cay đắng ngọt bùi |
21 | 甘草 | gāncǎo | Cam thảo |
22 | 甘蓝 | gānlán | Cải bắp, bông cải xanh |
23 | 甘蔗 | gān·zhe | Cây mía |
24 | 甘薯 | gānshǔ | Khoai lang |
25 | 甘言 | gānyán | Lời ngọt, lời ngon tiếng ngọt |
26 | 甘贵 | gānguì | Quý báu, quý giá |
27 | 甘雨 | gānyǔ | Mưa lành, mưa đúng lúc |
28 | 甘霖 | gānlín | Trời hạn gặp mưa |
29 | 不甘 | bùgān | Không cam lòng, không cam chịu |
Tham khảo thêm bài viết:
- Nâng cao từ vựng qua bộ Đậu trong tiếng Trung (豆)
- Chinh phục phục từ vựng qua bộ Lập trong tiếng Trung (立)
Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Cam trong tiếng Trung (甘). Hi vọng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nhanh chóng bổ sung thêm vốn từ vựng hữu ích, giúp cho việc học tiếng Trung hiệu quả hơn.

Cô Hoàng Minh Trang là Cử nhân Ngôn ngữ Trung – Đại học Hà Nội, có 9 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung sơ – trung cấp, giao tiếp và luyện thi HSK1-5. Cô có 8 năm làm phiên dịch Trung – Việt, Trung – Anh, biên dịch và biên tập sách. Cô từng là biên tập viên báo mạng mảng Tiếng Trung, luôn tâm huyết trong việc truyền cảm hứng học ngôn ngữ đến học viên.
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảLộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tòa nhà Vinaconex, 34 Láng Hạ, phường Láng, TP Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: Lô 21 C2 Khu đô thị Nam Trung Yên, phường Yên Hòa, TP Hà Nội.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, TP Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.