Tìm kiếm bài viết học tập
Chinh phục phục từ vựng qua bộ Lập trong tiếng Trung (立)
Bộ Lập trong tiếng Trung là gì? Được cấu tạo từ mấy nét và đứng ở vị trí thứ mấy trong danh sách 214 bộ thủ? Nếu bạn đang trong quá trình học Hán ngữ và đang muốn củng cố kiến thức các bộ, hãy theo dõi bài viết dưới đây để được PREP giải thích chi tiết nhé!

I. Bộ Lập trong tiếng Trung là gì?
Bộ Lập trong tiếng Trung là 立, phiên âm /lì/, mang ý nghĩa là “đứng, thành lập”. Đây là một trong 23 bộ cấu tạo bởi 5 nét, đứng ở vị trí thứ 117 trong danh sách 214 bộ thủ tiếng Trung. Theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 101 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.
Thông tin bộ Lập:
|
II. Cách viết bộ Lập trong tiếng Trung
Bộ Lập trong tiếng Trung 立 được tạo bởi từ 5 nét. Để viết chính xác bộ này, bạn hãy học kỹ kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, hãy cùng PREP luyện viết Hán tự 立 theo từng nét nhé!
Hướng dẫn nhanh | |
Hướng dẫn chi tiết |
III. Từ vựng chứa bộ Lập trong tiếng Trung
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa bộ Lập mà PREP đã hệ thống lại. Lưu ngay để nhanh chóng nâng cao vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Từ đơn
STT | Từ vựng chứa bộ Lập trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 竑 | hóng | Rộng lớn |
2 | 竖 | shù | Thẳng đứng, dựng thẳng |
3 | 站 | zhàn | Đứng, dừng lại, trạm |
4 | 竞 | jìng | Cạnh tranh, thi, thi đua |
5 | 竟 | jìng | Hoàn tất, hết, xong, trọn vẹn |
6 | 章 | zhāng | Chương mục, chương bài |
7 | 竣 | jùn | Hết, xong, làm xong, kết thúc |
8 | 童 | tóng | Trẻ em, trẻ con, nhi đồng |
9 | 竦 | sǒng | Cung kính, sợ hãi |
10 | 竪 | shù | Thẳng đứng, dọc, dựng thẳng |
2. Từ ghép
STT | Từ vựng chứa bộ Lập trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 立业 | lìyè | xây dựng sự nghiệp; lập nghiệp |
2 | 立井 | lìjǐng | giếng đứng |
3 | 立交 | lìjiāo | đan xen |
4 | 立交桥 | lìjiāoqiáo | cầu vượt |
5 | 立体 | lìtǐ | lập thể; khối hình học |
6 | 立体图 | lìtǐtú | hình nổi |
7 | 立体声 | lìtǐshēng | âm thanh nổi |
8 | 立体角 | lìtǐjiǎo | góc đa diện; góc lập thể |
9 | 立候 | lìhòu | đứng đợi |
10 | 立冬 | lìdōng | lập đông |
11 | 立刻 | lìkè | lập tức. tức khắc; ngay |
12 | 立国 | lìguó | lập quốc; xây dựng tổ quốc |
13 | 立地 | lìdì | đạp đất; đất trồng |
14 | 立场 | lìchǎng | lập trường |
15 | 立夏 | lìxià | lập hạ; vào hạ; vào hè |
16 | 立字 | lìzì | viết biên nhận; viết hợp đồng |
17 | 立宪 | lìxiàn | lập hiến |
18 | 立志 | lìzhì | lập chí; nuôi chí; quyết chí |
19 | 立意 | lìyì | lập ý; dàn ý; quyết định |
20 | 立戶 | lìhù | lập hộ; lập gia đình |
21 | 立方 | lìfāng | lập phương; luỹ thừa ba |
22 | 立方体 | lìfāngtǐ | hình lập phương; hình khối |
23 | 立方根 | lìfānggēn | căn lập phương; căn bậc ba |
24 | 立时 | lìshí | lập tức; ngay; tức khắc |
25 | 立春 | lìchūn | lập xuân (tiết bắt đầu mùa xuân vào khoảng thượng tuần tháng giêng âm lịch) |
26 | 立時 | lìshí | lập tức; ngay; tức khắc |
27 | 立柜 | lìguì | tủ đứng |
28 | 立案 | lìàn | lập án; lập hồ sơ |
29 | 立正 | lìzhèng | nghiêm (khẩu lệnh nghiêm trong quân sự) |
30 | 立法 | lìfǎ | lập pháp |
31 | 立睖 | lì·leng | trợn mắt; trừng mắt |
32 | 立秋 | lìqiū | lập thu |
33 | 立等 | lìděng | đợi một tý; đợi chút |
34 | 立米 | lìmǐ | mét khối |
35 | 立约 | lìyuē | lập ước; công ước; giao kèo |
36 | 立脚 | lìjiǎo | dừng chân; chỗ dựa |
37 | 立脚点 | lìjiǎodiǎn | cơ sở; chỗ đứng; nền tảng |
38 | 立言 | lìyán | lập ngôn |
39 | 立论 | lìlùn | lập luận |
40 | 立账 | lìzhàng | mở tài khoản; lập tài khoản |
41 | 立足 | lìzú | dừng chân; chỗ dựa; chỗ đứng |
42 | 立足点 | lìzúdiǎn | chỗ đứng |
43 | 立轴 | lìzhóu | trục đứng |
44 | 立项 | lìxiàng | đã được duyệt (đề án, phương án, công trình...) |
45 | 立领 | lìlǐng | áo không bâu |
46 | 立马 | lìmǎ | lập tức; ngay tức khắc |
Tham khảo thêm bài viết:
- Chinh phục từ vựng qua bộ Kiến trong tiếng Trung (见)
- Nâng cao vốn từ vựng qua bộ Thân trong tiếng Trung (身)
Trên đây là thông tin chi tiết về bộ Lập trong tiếng Trung. Hi vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích giúp bạn nâng cao vốn từ vựng hữu ích.

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.