Tìm kiếm bài viết học tập
Phân tích bộ Bao trong tiếng Trung (勹) chi tiết

Bộ Bao trong tiếng Trung
I. Bộ Bao trong tiếng Trung là gì?
Bộ Bao trong tiếng Trung là 勹, phiên âm bāo, mang ý nghĩa là “bao bọc”. Đây là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng 214 bộ thủ chữ Hán. Cũng theo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 64 ký tự trong tổng số 49.030 chữ Hán được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Thông tin bộ Bao:
|
II. Cách viết bộ Bao trong tiếng Trung
Bộ Bao trong tiếng Trung 勹 được tạo bởi 2 nét đơn giản. Do đó, để viết chính xác bộ thủ này, bạn chỉ cần vận dụng kiến thức các nét cơ bản trong tiếng Trung.
Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết bộ 勹 theo từng nét nhé!
Hướng dẫn nhanh | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết | ![]() |
III. Từ vựng có chứa bộ Bao trong tiếng Trung
PREP đã hệ thống lại các từ vựng thông dụng có chứa bộ Bao trong tiếng Trung 勹 trong bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Từ đơn có chứa bộ Bao trong tiếng Trung | |||
1 | 勿 | wù | Chờ, đừng, không nên |
2 | 包 | bāo | Bao, gói, đùm,bọc, quấn |
3 | 匉 | pēng | Ầm, bịch, phịch |
4 | 匋 | táo | Đồ gốm |
5 | 匍 | pú | Nằm rạp xuống |
6 | 匏 | páo | Cây bầu nậm |
7 | 勺 | sháo | Cái thìa, cái muôi |
8 | 勼 | jiū | Tụ tập, tụ họp, kết khối |
9 | 勾 | gōu | Gạch bỏ, xoá bỏ; vẽ ra, phác thảo; nhào; dẫn đến, khiến |
10 | 匀 | yún | Đều đặn, đều, chia đều; san sẻ, chia sẻ |
11 | 匄 | gài | Cầu xin, người ăn mày, cho, bố thí |
12 | 匆 | cōng | Gấp, vội; khẩn cấp, hấp tấp |
13 | 匈 | xiōng | Ngực |
14 | 句 | jù | Câu |
Từ ghép có chứa bộ Bao trong tiếng Trung | |||
15 | 匆匆 | Vội vã | |
16 | 包管 | bāoguǎn | Bảo đảm, cam đoan, quả quyết |
17 | 匆促 | cōngcù | Vội vàng, gấp gáp |
18 | 包举 | bāojǔ | Bao gồm, gồm hết |
19 | 包子 | bāo·zi | Bánh bao |
20 | 匀 | yúndui | San sẻ, chia đều |
21 | 匀净 | yúnjing | Đều đặn |
22 | 包办 | bāobàn | Đảm nhiệm, ôm đồm, bao biện |
23 | 包含 | bāohán | Bao hàm, hàm chứa, gồm |
24 | 包围 | bāowéi | Vây bọc, bao quanh |
25 | 包头 | bāotóu | Khăn trùm đầu, mũi giày |
26 | 包容 | bāoróng | Bao dung; dung nạp, chứa |
27 | 包括 | bāokuò | Bao gồm, gồm có, bao quát, kể cả |
28 | 包米 | bāomǐ | Bắp, ngô |
Tham khảo thêm bài viết:
- Học từ vựng qua bộ Mễ trong tiếng Trung (米) hữu ích
- Tìm hiểu về 2 bộ Mịch trong tiếng Trung (纟và 冖)
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết về bộ Bao trong tiếng Trung 勹 và hệ thống các từ vựng liên quan đến bộ Thủ này. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ đã giúp bạn học và củng cố thêm vốn từ vựng tiếng Trung hữu ích.

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.