Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Học tiếng Trung qua bài hát Quả táo nhỏ (小苹果)
Nếu bạn đang định áp dụng cách học Hán ngữ qua bài hát thì nên bắt đầu từ những bản nhạc dễ nghe, ca từ dễ hiểu. Sau đây, hãy cùng PREP thực hành nâng cao kiến thức về từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Quả táo nhỏ tiếng Trung (小苹果) ở trong bài viết nhé!
I. Giới thiệu bài hát Quả táo nhỏ tiếng Trung
Bài hát Quả táo nhỏ tiếng Trung là 小苹果, phiên âm /Xiǎo píngguǒ/, là ca khúc nhạc Hoa ngữ nổi tiếng do Khoái Tử huynh đệ trình bày. Bài hát tiếng Trung này có giai điệu vui tươi, nhí nhảnh mang lại cho người nghe nguồn năng lượng tích cực, yêu đời.
II. Lời bài hát Quả táo nhỏ tiếng Trung
Hãy cùng học tiếng Trung qua bài hát để nâng cao kỹ năng nghe hiểu qua lời bài hát Quả táo nhỏ dưới đây nhé!
Lời bài hát Quả táo nhỏ tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
我种下一颗种子 终于长出了果实 今天是个伟大日子 摘下星星送给你 拽下月亮送给你 让太阳每天为你升起 变成蜡烛 燃烧自己 只为照亮你 把我一切都献给你 只要你欢喜 你让我每个明天都 变得有意义 生命虽短爱你永远 不离不弃 你是我的小呀小苹果儿 怎么爱你都不嫌多 红红的小脸儿温暖我的心窝 点亮我生命的火 火火火火火 你是我的小呀小苹果儿 就像天边最美的云朵 春天又来到了花儿开满山坡 种下希望就会收获 从不觉得你讨厌 你的一切都喜欢 有你的每天都新鲜 有你阳光更灿烂 有你黑夜不黑暗 你是白云我是蓝天 春天和你漫步在盛开的 花丛间 夏天夜晚陪你一起看 星星眨眼 秋天黄昏与你徜徉在 金色麦田 冬天雪花飞舞有你 更加温暖 |
Wǒ zhòng xià yí kē zhǒngzi zhōngyú zhǎng chū le guǒshí Jīntiān shì ge wěidà rìzi Zhāi xià xīngxīng sòng gěi nǐ zhuāi xià yuèliàng sòng gěi nǐ Ràng tàiyáng měitiān wèi nǐ shēng qǐ Biàn chéng làzhú ránshāo zìjǐ zhǐ wèi zhàoliàng nǐ Bǎ wǒ yíqiè dōu xiàn gěi nǐ zhǐ yào nǐ huānxǐ Nǐ ràng wǒ měi ge míngtiān dōu biàn dé yǒu yìyì Shēngmìng suī duǎn ài nǐ yǒngyuǎn bù lí bù qì nǐ shì wǒ de xiǎo ya xiǎo píngguǒr zěnme ài nǐ dōu bù xián duō hóng hóng de xiǎo liǎnr wēnnuǎn wǒ de xīnwō diǎn liàng wǒ shēngmìng de huǒ huǒ huǒ huǒ huǒ huǒ nǐ shì wǒ de xiǎo ya xiǎo píngguǒr jiù xiàng tiānbiān zuìměi de yúnduǒ chūntiān yòu lái dàole huār kāi mǎn shānpō zhǒng xià xīwàng jiù huì shōuhuò cóng bù juédé nǐ tǎoyàn nǐ de yíqiè dōu xǐhuān yǒu nǐ de měitiān dū xīnxiān yǒu nǐ yángguāng gèng cànlàn yǒu nǐ hēiyè bù hēi’àn nǐ shì báiyún wǒ shì lántiān chūntiān hé nǐ mànbù zài shèngkāi de huācóng jiān xiàtiān yèwǎn péi nǐ yīqǐ kàn xīngxīng zhǎyǎn qiūtiān huánghūn yǔ nǐ chángyáng zài jīnsè màitián dōngtiān xuěhuā fēiwǔ yǒu nǐ gèngjiā wēnnuǎn |
Hạt mầm mà tôi trồng, cuối cùng cũng đã kết trái Hôm nay là 1 ngày trọng đại Hái xuống những vì sao tặng cho em, kéo cả trăng sáng xuống dâng cho em Để vầng Thái Dương mỗi ngày vì em mà lên cao Biến thành cây nến tự thiêu rụi mình, chỉ vì muốn chiếu sáng cho em Đem tất cả mọi thứ ta có hiến cho em, chỉ cần em vui Em khiến tôi nhận ra mỗi một sớm mai đều trở nên có ý nghĩa vô cùng Cuộc đời tuy ngắn ngủi nhưng sẽ yêu em mãi mãi không xa rời Em là quả táo bé nhỏ của tôi Dù có yêu thương thế nào vẫn cảm thấy không đủ Đôi má đỏ bừng sưởi ấm trái tim tôi Thắp sáng ngọn lửa sinh mệnh cuộc đời này Em là quả táo bé nhỏ của tôi Tựa như vầng mây xinh đẹp nhất phía chân trời Mùa xuân lại đến rồi, hoa nở khắp triền núi Gieo hạt mong rằng ngày sau sẽ thu lấy quả ngọt Chưa bao giờ cảm thấy em đáng ghét, tôi yêu hết thảy mọi điều thuộc về em Có em mỗi ngày đều trôi qua thật trong lành Nhờ có em ánh nắng càng thêm rực rỡ, cũng nhờ em mà đêm tối chẳng còn mịt mờ Em là mây trắng còn tôi là trời xanh Xuân sang cùng em dạo bước giữa khóm hoa đang độ đua nở Đêm hè kề vai bên em ngắm sao trời lấp lánh Chiều thu dạo chơi cùng em giữa ruộng lúa mạch vàng ươm Đông đến tuyết rơi ngập trời bỗng càng thêm ấm áp khi có em kề bên |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Quả táo nhỏ tiếng Trung
Cùng PREP học từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Quả táo nhỏ tiếng Trung dưới đây nhé!
1. Từ vựng
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
种子 |
zhǒngzi |
giống; hạt giống |
2 |
果实 |
guǒshí |
trái cây; quả |
3 |
伟大 |
wěidà |
vĩ đại; lớn lao |
4 |
拽 |
zhuāi |
quăng; ném; vứt |
5 |
蜡烛 |
làzhú |
cây nến; đèn cầy |
6 |
生命 |
shēngmìng |
sinh mệnh; tính mệnh; mạng sống |
7 |
天边 |
tiānbiān |
xa vời; nơi xa xôi |
8 |
云朵 |
yúnduǒ |
đám mây; áng mây |
9 |
山坡 |
shānpō |
sườn núi; dốc núi; triền núi |
10 |
收获 |
shōuhuò |
gặt hái; thu hoạch |
11 |
新鲜 |
xīnxiān |
tươi sốt; tươi (món ăn mới làm) |
12 |
灿烂 |
cànlàn |
xán lạn; rực rỡ; sáng rực |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp |
Ví dụ |
把我一切都献给你 /Bǎ wǒ yíqiè dōu xiàn gěi nǐ/: Đem tất cả mọi thứ ta có hiến cho em. |
Tham khảo thêm bài viết:
-
Tìm hiểu về bài hát Hồng Đậu Nam Sinh Quốc tiếng Trung (红豆生南国)
Như vậy, PREP đã cung cấp các từ vựng và chủ điểm ngữ pháp qua bài hát Quả táo nhỏ tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà PREP chia sẻ hữu ích cho những ai đang muốn nâng cao kiến thức Hán ngữ.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!