Trang chủ
Luyện đề
Tìm kiếm bài viết học tập
Học từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Không bằng tiếng Trung (不如)
Kho tàng nhạc Hoa ngữ rất phong phú và đa dạng các ca khúc hay, thích hợp cho những ai đang học Hán ngữ có thể vừa giải trí vừa luyện nghe. Sau đây, hãy cùng PREP thực hành qua bài hát Không bằng tiếng Trung (不如) nhé!
I. Giới thiệu bài hát Không bằng tiếng Trung
Bài hát Không bằng tiếng Trung là 不如, phiên âm /bù rú/, mang ý nghĩa “không bằng, không giống”. Đây là bài hát tiếng Trung “làm mưa làm gió” trong bảng xếp hạng nhạc hot năm 2020.
Điều đọng lại sau khi nghe lyrics bài hát đó là “mọi điều đều không bằng một thoáng ngoảnh lại, vấn vương cả một đời. Thôi thì lần sau hãy cứ để nước mắt rơi trong lặng lẽ, để những ký ức đẹp vùi sâu trong quá khứ. Chúng ta đường ai nấy đi.”
II. Lời bài hát Không bằng tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát là một trong những cách luyện nghe được rất nhiều người học Hán ngữ áp dụng. Sau đây, hãy cùng PREP thực hành với ca khúc Không bằng tiếng Trung (不如):
Lời bài hát Không bằng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
不如两清,不如发个神经 删掉所有关于你的回忆 不如狠心 不如回到人群 做你的甲乙丙丁 可我看到他们说有一对模范情侣 不如我和你 可你说没有真正感同身受爱情 不如就放弃 不如我们拥抱后分手 不如眼泪有空偷偷流 不如这次就还你自由 不如擦肩而过别回头 不如这次你说对不起 我一定告诉你没关系 不如回到最初的相遇 把爱藏在相遇的缝隙 不如放弃 不如交给酒精 不如迷失在有你的过去 不如任性 不如放过自己 不如就让你满意 可我看到他们说有一对模范情侣 不如我和你 可你说没有真正感同身受爱情 不如就放弃 不如我们拥抱后分手 不如眼泪有空偷偷流 不如这次就还你自由 不如擦肩而过别回头 不如这次你说对不起 我一定告诉你没关系 不如回到最初的相遇 把爱藏在相遇的缝隙 不如含着眼泪说你好 你好不好再也不重要 不如将过去统统丢掉 留在记忆最美的一角 不如掉进爱情的游戏 反正主角已不再是你 不如偶尔相遇在梦里 就算流泪也别把我吵醒 |
Bùrú liǎng qīng Bùrú fà gè shénjīng Shān diào suǒyǒu guānyú nǐ de húiyì Bùrú hěnxīn Bùrú húi dào rénqún Zuò nǐ de jiǎyǐ bǐngdīng Kě wǒ kàn dào tāmen shuō yǒuyī dùi mófàn qínglǚ Bùrú wǒ hé nǐ Kě nǐ shuō méiyǒu zhēnzhèng gǎntóngshēnshòu àiqíng Bùrú jìu fàngqì Bùrú wǒmen yǒngbào hòu fēnshǒu Bùrú yǎnlèi yǒu kòng tōutōu líu Bùrú zhè cì jìu hái nǐ zìyóu Bùrú cā jiān érguò bié húitóu Bùrú zhè cì nǐ shuō dùibùqǐ Wǒ yīdìng gàosù nǐ méiguānxì Bùrú húi dào zùichū de xiāngyù Bǎ ài cáng zài xiāngyù de fèngxì * * * Bùrú jìu fàngqì Bùrú jiāo gěi jiǔjīng Bùrú míshī zài yǒu nǐ de guòqù Bùrú rènxìng Bùrú fàngguò zìjǐ Bùrú jìu ràng nǐ mǎnyì Kě wǒ kàn dào tāmen shuō yǒuyī dùi mófàn qínglǚ Bùrú wǒ hé nǐ Kě nǐ shuō méiyǒu zhēnzhèng gǎntóngshēnshòu àiqíng Bùrú jìu fàngqì Bùrú wǒmen yǒngbào hòu fēnshǒu Bùrú zhè cì jìu hái nǐ zìyóu Bùrú cā jiān érguò bié húitóu Bùrú zhè cì nǐ shuō dùibùqǐ Wǒ yīdìng gàosù nǐ méiguānxì Bùrú húi dào zùichū de xiāngyù Bǎ ài cáng zài xiāngyù de fèngxì Bùrú hán zhuó yǎnlèi shuō nǐ hǎo Nǐ hǎobù hǎo zài yě bù chóng yào Bùrú jiāng guòqù tǒngtǒng diūdìao Líu zài jìyì zùiměi de yījiǎo Bùrú dìao jìn àiqíng de yóuxì Fǎnzhèng zhǔjiǎo yǐ bù zài shì nǐ Bùrú ǒu'ěr xiāngyù zài mèng lǐ Jìusuàn líulèi yě bié bǎ wǒ chǎo xǐng |
Không bằng sòng phẳng đi Không bằng phát điện một lần Xóa hết tất cả hồi ức về em Không bằng nhẫn tâm Không bằng trở lại biển người Làm người qua đường của em Nhưng anh nghe họ nói có một đôi tình nhân mẫu mực Không bằng đôi mình Nhưng em nói chưa từng thực sự cảm nhận được tình yêu Không bằng buông tay đi thôi Không bằng ôm một cái rồi đường ai nấy đi Không bằng cứ rơi nước mắt trong thầm lặng Không bằng lần này trả em về với tự do Không bằng gặp thoáng qua chớ ngoảnh lại Không bằng lần này em nói câu xin lỗi Anh nhất định sẽ đáp lại chẳng sao cả Không bằng trở lại thời khắc ta gặp nhau Đem tình yêu giấu trong kẽ hở gặp gỡ Không bằng buông tay đi thôi Không bằng cứ giao cho alcohol Không bằng lạc trong quá khứ nơi có em Không bằng buông thả Không bằng buông tha chính mình Không bằng cho em vừa lòng Nhưng anh nghe họ nói có một đôi tình nhân mẫu mực Không bằng đôi mình Nhưng em nói chưa từng thực sự cảm nhận được tình yêu Không bằng buông tay đi thôi Không bằng ôm một cái rồi đường ai nấy đi Không bằng cứ rơi nước mắt trong thầm lặng Không bằng lần này trả em về với tự do Không bằng gặp thoáng qua chớ ngoảnh lại Không bằng lần này em nói câu xin lỗi Anh nhất định sẽ đáp lại chẳng sao cả Không bằng trở lại thời khắc ta gặp nhau Đem tình yêu giấu trong kẽ hở gặp gỡ Không bằng nói lời chào trong nước mắt Em ổn hay không chẳng còn quan trọng Không bằng vứt lại quá khứ đằng sau Chỉ để lại một góc hồi ức tốt đẹp Không bằng chơi trò chơi tình ái Dù sao thì vai chính đã không còn là em Không bằng thi thoảng gặp nhau trong giấc mơ Dù cho nước mắt hoen mi cũng đừng đánh thức anh |
III. Học từ vựng và mẫu câu qua lời bài hát Không bằng tiếng Trung
Cùng PREP nâng cao vốn từ vựng và bổ sung chủ điểm ngữ pháp hữu ích qua lời bài hát Không bằng tiếng Trung ở dưới đây nhé!
1. Từ vựng
STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
神经 |
shénjīng |
Thần kinh |
2 |
删 |
shān |
Xóa |
3 |
狠心 |
hěnxīn |
Quyết, đành phải, bất chấp |
4 |
人群 |
rénqún |
Đoàn người, đám người |
5 |
模范 |
mófàn |
Mẫu mực, gương mẫu |
6 |
情侣 |
qínglǚ |
Tình nhân, người yêu |
7 |
感同身受 |
gǎntóngshēnshòu |
Cảm động lây, cảm kích khác nào mình chịu ơn |
8 |
拥抱 |
yōngbào |
Ôm, ôm chầm |
9 |
眼泪 |
yǎnlèi |
Nước mắt |
10 |
自由 |
zìyóu |
Tự do |
11 |
相遇 |
xiāngyù |
Gặp gỡ |
12 |
藏 |
cáng |
Cất giấu, cất giữ |
13 |
缝隙 |
fèngxì |
Khe hở, kẽ hở |
14 |
酒精 |
jiǔqīng |
Rượu cồn |
15 |
迷失 |
míshī |
Mất phương hướng, lạc đường |
16 |
任性 |
rénxìng |
Tùy hứng, tùy thích |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp |
Ví dụ |
Cấu trúc so sánh “không bằng” với 不如 |
|
Tham khảo thêm bài viết:
-
Học từ vựng, ngữ pháp qua bài hát Nếu ánh trăng không đến tiếng Trung
-
Học tiếng Trung qua bài hát Tình lỡ cách xa/ Người anh yêu là em 我爱的是你
Vừa rồi, PREP đã liệt kê ra những từ vựng và chủ điểm ngữ pháp xuất hiện trong lời bài hát Không bằng tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang muốn nâng cao kiến thức Hán ngữ nhanh chóng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!