Tìm kiếm bài viết học tập
Học tiếng Trung qua bài hát Màu xanh Trung Quốc (绿色)
Nếu bạn đã cảm thấy khá nhàm chán với các cách học tiếng Trung truyền thống thì có thể kết hợp với những phương pháp mới, trực quan sinh động. Điều này sẽ giúp bạn giảm thiểu được những áp lực đối với việc học. Sau đây, hãy cùng PREP thực hành nâng cao kiến thức qua lời bài hát Màu xanh Trung Quốc (绿色) nhé!
I. Giới thiệu về bài hát Màu xanh Trung Quốc
Bài hát Màu xanh tiếng Trung là 绿色, phiên âm /Lǜ sè/, là ca khúc nhạc Hoa ngữ do Trần Tuyết Ngưng sáng tác và trình bày. Ngay tại thời điểm ra mắt, bài hát này nhanh chóng thu hút sự quan tâm của đông đảo người nghe bởi ca từ hay mà buồn day dứt.
Thông tin bài hát:
|
II. Lời bài hát Màu xanh tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát là phương pháp học từ vựng và cải thiện kỹ năng nghe hữu ích mà bạn có thể áp dụng. Sau đây, hãy cùng PREP luyện tập với bài hát Màu xanh tiếng Trung 绿色.
Lời bài hát Màu xanh tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
若不是你突然闯进我生活 我怎会把死守的寂寞放任了 说不痛苦那是假的 毕竟我的心也是肉做的 你离开时我心里的彩虹 就变成灰色 说不心酸那是假的 如果我真的没那么爱过 爱着一个没有灵魂的人 世界都是黑色 —------ 若不是你突然闯进我生活 我怎会把死守的寂寞放任了 爱我的话你都说 爱我的事你不做 我却把甜言蜜语当做你爱我的躯壳 你的悲伤难过我不参破 我也会把曾经的且过当施舍 不去计较你太多 从此你在我心里只剩绿色 说很快活那是假的 你的名字依然那么深刻 每个字都刺穿我的心脏 那鲜明的痛是红色 |
Ruò bú shì nǐ túrán chuǎng jìn wǒ shēnghuó wǒ zěn huì bǎ sǐshǒu de jìmò fàngrèn le shuō bu tòngkǔ nà shì jiǎ de bìjìng wǒ de xīn yě shì ròu zuò de nǐ líkāi shí wǒ xīnlǐ de cǎihóng jiù biàn chéng huīsè shuō bu xīnsuān nà shì jiǎ de rúguǒ wǒ zhēn de méi nàme àiguò Ài zhe yí ge méiyǒu línghún de rén shìjiè dōu shì hēisè —------ ruò bú shì nǐ túrán chuǎng jìn wǒ shēnghuó wǒ zěn huì bǎ sǐshǒu de jìmò fàngrèn le ài wǒ dehuà nǐ dōu shuō ài wǒ de shì nǐ bù zuò wǒ què bǎ tiányánmìyǔ dàngzuò nǐ ài wǒ de qūké nǐ de bēishāng nánguò wǒ bù cān pò wǒ yě huì bǎ céngjīng de qiěguò dàng shīshě bù qù jìjiào nǐ tài duō cóngcǐ nǐ zài wǒ xīnlǐ zhǐ shèng lǜsè shuō hěn kuàihuó nà shì jiǎ de nǐ de míngzì yīrán nàme shēnkè měi gè zì dōu cì chuān wǒ de xīnzàng nà xiānmíng de tòng shì hóngsè |
Nếu như chẳng phải anh đột nhiên hiện hữu trong cuộc sống của em thì làm sao em có thể từ bỏ sự cô đơn mà mình vẫn khăng khăng ôm ấp bấy lâu nói không đau đớn thì chỉ là nói dối dù sao trái tim em cũng là máu là thịt lúc anh ra đi, cầu vồng trong trái tim em bỗng chốc hóa tro tàn nói không xót xa thì cũng chỉ là giả vờ nếu như em không thật lòng yêu anh đến thế thì khi yêu phải một người vô tâm như anh thế giới đã hóa thành màn đêm u tối mất rồi —------ nếu như chẳng phải anh đột nhiên hiện hữu trong cuộc sống của em thì làm sao em có thể từ bỏ sự cô đơn mà mình vẫn khăng khăng ôm ấp bấy lâu lời yêu em anh nói được, nhưng cách yêu em anh không thể làm khiến em nghĩ rằng những lời ngon tiếng ngọt nơi anh chỉ dành cho thân xác em mà thôi những đau thương khổ sở nơi anh em không thể nhìn thấu em cũng sẽ xem những hồi ức đã qua như một sự bố thí không so đo quá nhiều với anh nữa, kể từ nay trong lòng em anh chỉ còn là một màu xanh lá nói rất hân hoan thì chỉ là dối trá cái tên của anh vẫn còn hằn sâu quá đỗi từng chữ một vẫn cứ thế đâm xuyên qua trái tim em nỗi đau sáng rỡ kia khoác lên mình sắc đỏ |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Màu xanh Trung Quốc
Cùng PREP nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Màu xanh tiếng Trung dưới đây nhé!
1. Từ vựng
STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
死守 |
sǐshǒu |
tử thủ; cố thủ; cố sống chết để giữ lấy |
2 |
寂寞 |
jìmò |
cô đơn lạnh lẽo; cô quạnh |
3 |
放任 |
fàngrèn |
mặc kệ; bỏ mặc; thả lỏng |
4 |
彩虹 |
cǎihóng |
cầu vồng; mống |
5 |
灰色 |
huīsè |
màu xám; màu tro |
6 |
心酸 |
xīnsuān |
xót xa trong lòng; đau khổ trong lòng |
7 |
灵魂 |
línghún |
linh hồn |
8 |
甜言蜜语 |
tiányánmiyǔ |
dỗ ngon dỗ ngọt; lời ngon tiếng ngọt |
9 |
躯壳 |
qūqiào |
thể xác; xác thịt |
10 |
施舍 |
shīshě |
bố thí |
11 |
计较 |
jìjiào |
tính toán; so bì; tị nạnh |
12 |
快活 |
kuàihuó |
vui sướng; sung sướng; hài lòng |
2. Ngữ pháp
Ngữ pháp |
Ví dụ |
我怎会把死守的寂寞放任了 /wǒ zěn huì bǎ sǐshǒu de jìmò fàngrèn le/: Làm sao em có thể từ bỏ sự cô đơn mà mình vẫn khăng khăng ôm ấp bấy lâu |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là danh sách các từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Màu xanh Trung Quốc. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang muốn nâng cao kiến thức tiếng Trung.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 3: 明天见!(Ngày mai gặp!)
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 2: 汉语不太难 (Tiếng Hán không khó lắm)
Bộ sách 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán - Cẩm nang chinh phục giao tiếp tiếng Trung
Tổng hợp các bài hát thiếu nhi tiếng Trung cho trẻ em hay, dễ thuộc lời
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 1: 你好! (Xin chào!)
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.