Tìm kiếm bài viết học tập
Bài viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Trung hay
Học tiếng Trung theo chủ đề là một trong những phương pháp hữu hiệu giúp bạn cải thiện kỹ năng viết. Sau đây, hãy cùng PREP học từ vựng và luyện viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Trung hay ở bài viết nhé!
I. Từ vựng về các hoạt động thường làm trong ngày cuối tuần
Từ vựng tiếng Trung chủ đề các hoạt động ngày cuối tuần khá đa dạng. Nếu bạn muốn viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Trung thì hãy nhanh chóng tích lũy cho mình như từ vựng thông dụng về chủ đề này mà PREP đã hệ thống dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
2 | 放松 | fàngsōng | Thư giãn |
3 | 睡懒觉 | shuì lǎnjiào | Ngủ nướng |
4 | 旅行 | lǚxíng | Du lịch |
5 | 运动 | yùndòng | Vận động |
6 | 散步 | sànbù | Đi dạo |
7 | 看电影 | kàn diànyǐng | Xem phim |
8 | 读书 | dúshū | Đọc sách |
9 | 学习 | xuéxí | Học tập |
10 | 学习新技能 | xuéxí xīn jìnéng | Học kỹ năng mới |
11 | 做家务 | zuò jiāwù | Làm việc nhà |
12 | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
13 | 见朋友 | jiàn péngyou | Gặp bạn bè |
14 | 烹饪 | pēngrèn | Nấu ăn |
15 | 参加活动 | cānjiā huódòng | Tham gia hoạt động |
16 | 去公园 | qù gōngyuán | Đi công viên |
17 | 参观博物馆 | cānguān bówùguǎn | Tham quan bảo tàng |
18 | 看展览 | kàn zhǎnlǎn | Xem triển lãm |
19 | 骑自行车 | qí zìxíngchē | Đạp xe đạp |
20 | 登山/爬山 | dēngshān/páshān | Leo núi |
21 | 野餐 | yěcān | Dã ngoại, picnic |
22 | 瑜伽 | yújiā | Yoga |
23 | 弹吉他 | tán jítā | Chơi guitar |
24 | 唱卡拉OK | chàng kǎlā OK | Hát karaoke |
25 | 打羽毛球 | dǎ yǔmáoqiú | Chơi cầu lông |
26 | 约会 | yuēhuì | Hẹn hò |
II. Mẫu câu viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Trung
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Trung mà PREP gợi ý cho bạn. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!
STT | Mẫu câu tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 明天天气很好,我和朋友打算去爬山。 | Míngtiān tiānqì hěn hǎo, wǒ hé péngyou dǎsuàn qù páshān. | Ngày mai trời đẹp, tôi và bạn bè định đi leo núi. |
2 | 我们在周日晚上一起去看电影。 | Wǒmen zài zhōu rì wǎnshàng yìqǐ qù kàn diànyǐng. | Tôi chủ nhật chúng tôi đi xem phim cùng nhau. |
3 | 在周日,我打算在家休息,看电视和放松。 | Zài zhōu rì, wǒ dǎsuàn zàijiā xiūxi, kàn diànshì hé fàngsōng. | Vào cuối tuần, tôi dự định ở nhà, xem TV và thư giãn. |
4 | 这个周末我打算去参加一个瑜伽课程。 | Zhège zhōumò wǒ dǎsuàn qù cānjiā yí ge yújiā kèchéng. | Cuối tuần này, tôi định tham gia một khóa học Yoga. |
5 | 这个周末我打算举办一个小型的聚会,跟朋友一起做饭和玩儿游戏。 | Zhège zhōumò wǒ dǎsuàn jǔbàn yí ge xiǎoxíng de jùhuì, gēn péngyou yìqǐ zuò fàn hé wánr yóuxì. | Cuối tuần này tôi định tổ chức một bữa tiệc nhỏ, cùng bạn bè nấu ăn và chơi game. |
6 | 星期天我喜欢去市中心逛街购物。 | Xīngqītiān wǒ xǐhuān qù shì zhōngxīn guàngjiē gòuwù. | Chủ nhật tôi thích đi mua sắm ở trung tâm thành phố. |
7 | 我计划去图书馆借一些新书回来读。 | Wǒ jìhuà qù túshūguǎn jiè yìxiē xīn shū huílai dú. | Tôi định đi thư viện mượn vài cuốn sách mới về đọc. |
8 | 周末我想约朋友一起去唱卡拉OK。 | Zhōumò wǒ xiǎng yuē péngyou yìqǐ qù chàng kǎlā OK. | Cuối tuần, tôi muốn hẹn bạn bè đi hát Karaoke cùng nhau. |
9 | 这个周末我想去海滩晒太阳。 | Zhège zhōumò wǒ xiǎng qù hǎitān shài tàiyáng. | Cuối tuần này tôi muốn đi bãi biển tắm nắng. |
10 | 我和家人计划去郊游,享受大自然的美景。 | Wǒ hé jiārén jìhuà qù jiāoyóu, xiǎngshòu dà zìrán de měijǐng. | Tôi và gia đình dự định đi chơi ngoại ô, tận hưởng vẻ đẹp thiên nhiên. |
11 | 周末的时候,我通常会去健身房锻炼身体。 | Zhōumò de shíhou, wǒ tōngcháng huì qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ. | Vào cuối tuần, tôi thường sẽ đến phòng tập để tập thể dục. |
12 | 周末我会花时间读书,探索新知识领域。 | Zhōumò wǒ huì huā shíjiān dúshū, tànsuǒ xīn zhīshì lǐngyù. | Cuối tuần, tôi sẽ dành thời gian để đọc sách, khám kiến thức lĩnh vực mới. |
13 | 周末的时候,我喜欢去咖啡馆和朋友聊天。 | Zhōumò de shíhou, wǒ xǐhuān qù kāfēiguǎn hé péngyou liáotiān. | Vào cuối tuần, tôi thích đi quán cafe và trò chuyện cùng bạn bè. |
III. Mẫu bài viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Trung hay
Tham khảo ngay một số mẫu bài viết về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Trung hay mà PREP chia sẻ dưới đây bạn nhé!
1. Bài văn mẫu 1
Tiếng Trung:
我的一个周末通常是充满轻松和愉快的。早上,我喜欢睡个懒觉,然后准备一顿丰盛的早餐。享用美味的早餐后,我会放松一下,阅读一本喜爱的书或者观看一部电影。中午,我经常和朋友出去吃饭。有时候,我们也会选择自己动手,在家里做一顿美味的午餐,一边聊天一边享受美食。下午,我通常会安排一些户外活动。我喜欢去公园散步或者骑自行车,感受大自然的美景和清新的空气。有时候,我也会和朋友们一起打羽毛球或者参加一些团队活动,增进彼此的友谊。
晚上,我常常和朋友们相聚,一起去看电影、吃晚餐或者参加一些聚会活动。我们会畅谈人生、分享彼此的经历,度过愉快的时光。傍晚时分,我会回到家中,享受一些属于自己的时间。我会继续阅读一本好书,或者尝试一些新的兴趣爱好,比如绘画或者弹奏乐器。这段时间让我感到放松和充实。总的来说,我的周末是平静而愉快的。我喜欢把握这段时间,放松身心,与亲朋好友共度美好时光。这些宝贵的时刻为我带来了快乐和满足感,也让我更好地迎接新的工作周。
Phiên âm:
Wǒ de yígè zhōumò tōngcháng shì chōngmǎn qīngsōng hé yúkuài de. Zǎoshang, wǒ xǐhuān shuì gè lǎn jiào, ránhòu zhǔnbèi yí dùn fēngshèng de zǎocān. Xiǎngyòng měiwèi de zǎocān hòu, wǒ huì fàngsōng yīxià, yuèdú yī běn xǐ'ài de shū huòzhě guānkàn yī bù diànyǐng. Zhōngwǔ, wǒ jīngcháng hé péngyou chūqù chīfàn. Yǒu shíhòu, wǒmen yě huì xuǎnzé zìjǐ dòngshǒu, zài jiālǐ zuò yí dùn měiwèi de wǔcān, yìbiān liáotiān yìbiān xiǎngshòu měishí. Xiàwǔ, wǒ tōngcháng huì ānpái yìxiē hùwài huódòng. Wǒ xǐhuān qù gōngyuán sànbù huòzhě qí zìxíngchē, gǎnshòu dà zìrán de měijǐng hé qīngxīn de kōngqì. Yǒu shíhòu, wǒ yě huì hé péngyoumen yīqǐ dǎ yǔmáoqiú huòzhě cānjiā yīxiē tuánduì huódòng, zēngjìn bǐcǐ de yǒuyì.
Wǎnshàng, wǒ chángcháng hé péngyoumen xiāngjù, yīqǐ qù kàn diànyǐng, chī wǎncān. Wǒmen huì chàngtán rénshēng, fēnxiǎng bǐcǐ de jīnglì, dùguò yúkuài de shíguāng. Bàngwǎn shífēn, wǒ huì huí dào jiāzhōng, xiǎngshòu yìxiē shǔyú zìjǐ de shíjiān. Wǒ huì jìxù yuèdú yī běn hǎo shū, huòzhě chángshì yìxiē xīn de xìngqù àihào, bǐrú huìhuà huòzhě tán zòu yuèqì. Zhè duàn shíjiān ràng wǒ gǎndào fàngsōng hé chōngshí. Zǒng de lái shuō, wǒ de zhōumò shì píngjìng ér yúkuài de. Wǒ xǐhuān bǎwò zhè duàn shíjiān, fàngsōng shēnxīn, yǔ qīnpéng hǎoyǒu gòngdù měihǎo shíguāng. Zhèxiē bǎoguì de shíkè wèi wǒ dài láile kuàilè he mǎnzú gǎn, yě ràng wǒ gèng hǎo dì yíngjiē xīn de gōngzuò zhōu.
Dịch nghĩa:
Ngày cuối tuần của tôi thường tràn ngập niềm vui và sự thư giãn. Buổi sáng, tôi thích ngủ nướng rồi chuẩn bị bữa sáng thịnh soạn. Sau bữa sáng ngon miệng, thôi thư giãn một chút và đọc một cuốn sách hoặc xem bộ phim yêu thích. Buổi trưa, tôi thường cùng bạn bè ra ngoài đi ăn. Cũng có lúc, chúng tôi lựa chọn nấu bữa trưa thật ngon tại nhà và vừa thưởng thức món ăn ngon, vừa trò chuyện. Vào buổi chiều, tôi thường sắp xếp một số hoạt động ngoài trời. Tôi thích đi dạo trong công viên hoặc đạp xe, cảm nhận vẻ đẹp của thiên cũng như tận hưởng không khí trong lành. Thỉnh thoảng, tôi cũng chơi cầu lông hoặc tham gia một số hoạt động tập thể với bạn bè để gia tăng tình bạn.
Vào buổi tối, tôi thường cùng bạn bè đi xem phim, ăn tối. Chúng tôi sẽ kể cho nhau nghe về cuộc sống, chia sẻ kinh nghiệm và tận hưởng khoảng thời gian vui vẻ. Khi đã khuya, tôi trở về nhà, tận hưởng chút thời gian riêng mình. Tôi sẽ tiếp tục đọc một cuốn sách hay hoặc thử một số sở thích mới như vẽ tranh, chơi nhạc cụ. Khoảng thời gian này khiến tôi cảm thấy thư giãn và vui vẻ. Nhìn chung mà nói, ngày cuối tuần của tôi trôi qua yên bình và thú vị. Tôi thích dành thời gian này để thư giãn và tận hưởng của gia đình và bạn bè. Những khoảnh khắc quý giá này mang đến cho tôi niềm vui, sự thỏa mãn và tạo nguồn năng lượng tốt cho một tuần làm việc mới sắp đến.
2. Bài văn mẫu 2
Tiếng Trung:
上个周末,我和朋友们有一个简单而难忘的出游。我们决定去市区的公园漫步。我们沿着树荫下的街道散步,呼吸着清新的空气,放松身心。我们找了一个公园的区域聚集在一起,享受彼此的陪伴。我们从附近的小卖部买了些小吃和饮料,安排了一个小野餐。我们一起坐下来,聊天、开怀大笑,在绿树环绕的环境中度过美好时光。在享用美食之后,我们参加了公园内的娱乐活动。我们打羽毛球、踢足球,甚至组织了一场滑稽的小队比赛。大家都积极参与,营造了一个欢乐的氛围。整个周末都非常愉快,我们在公园里度过了美好的时光。这个简单而难忘的出游让我们更加亲近,享受彼此的友谊和快乐。
Phiên âm:
Shàng gè zhōumò, wǒ hé péngyoumen yǒu yígè jiǎndān ér nánwàng de chūyóu. Wǒmen juédìng qù shì qū de gōngyuán mànbù. Wǒmen yánzhe shù yīn xià de jiēdào sànbù, hūxīzhe qīngxīn de kōngqì, fàngsōng shēnxīn. Wǒmen zhǎole yīgè gōngyuán de qūyù jùjí zài yīqǐ, xiǎngshòu bǐcǐ de péibàn. Wǒmen cóng fùjìn de xiǎomàibù mǎile xiē xiǎochī hé yǐnliào, ānpáile yígè xiǎo yěcān. Wǒmen yīqǐ zuò xiàlái, liáotiān, kāihuái dà xiào, zài lǜ shù huánrào de huánjìng zhōng dùguò měihǎo shíguāng. Zài xiǎngyòng měishí zhīhòu, wǒmen cānjiāle gōngyuán nèi de yúlè huódòng. Wǒmen dǎ yǔmáoqiú, tī zúqiú, shènzhì zǔzhīle yī chǎng huájī de xiǎoduì bǐsài. Dàjiā dōu jījí cānyù, yíngzàole yīgè huānlè de fēnwéi. Zhěnggè zhōumò dōu fēicháng yúkuài, wǒmen zài gōngyuán lǐ dùguòle měihǎo de shíguāng. Zhège jiǎndān ér nánwàng de chūyóu ràng wǒmen gèngjiā qīnjìn, xiǎngshòu bǐcǐ de yǒuyì hé kuàilè.
Dịch nghĩa:
Cuối tuần vừa qua, tôi và bạn bè đã có một chuyến đi đơn giản nhưng đáng nhớ. Chúng tôi quyết định đi dạo trong công viên thành phố. Chúng tôi đi bộ trên các con đường dưới bóng cây, hít thở không khí trong lành và thả mình vào không gian thư giãn. Chúng tôi tìm một khu vực trong công viên để tụ tập và tận hưởng thời gian bên nhau. Chúng tôi mua đồ ăn nhẹ và đồ uống từ quầy bán hàng tiện lợi gần đó và sắp xếp một buổi picnic nhỏ. Chúng tôi cùng nhau ngồi xuống, trò chuyện và cười đùa trong không gian thiên nhiên mát lành. Sau khi ăn uống xong, chúng tôi tham gia vào các hoạt động giải trí trong công viên. Chúng tôi chơi cầu lông, đá bóng và thậm chí tổ chức một trận đấu hài hước giữa hai đội. Mọi người đều tham gia tích cực, tạo nên một không khí vui vẻ. Một ngày cuối tuần đều rất vui vẻ, trọn vẹn. Chúng tôi đã có một thời gian tuyệt vời trong công viên. Chuyến đi đơn giản nhưng đáng nhớ này đã giúp chúng tôi gắn kết tình bạn, cùng nhau tận hưởng những niềm vui.
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là mẫu bài viết về ngày cuối tuần của bạn bằng tiếng Trung hay mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng, với những kiến thức mà PREP chia sẻ hữu ích, giúp bạn nâng cao trình độ Hán ngữ nhanh chóng.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.