Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về Nha khoa thông dụng
Nha khoa là chủ đề quen thuộc và cần thiết trong đời sống con người. Đặc biệt, với những bạn đang và có dự định học tập hay sinh sống tại Trung Quốc thì nên biết nhiều từ vựng trong lĩnh vực này. Hãy cùng PREP học bộ từ vựng tiếng Trung về Nha khoa thông dụng ở trong bài viết này nhé!

I. Từ vựng tiếng Trung về Nha khoa
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Nha khoa đa dạng và phong phú. PREP đã hệ thống lại khá đầy đủ danh sách các từ vựng tiếng Trung về Nha khoa đầy đủ dưới các bảng sau nhé!
1. Tên gọi của nhân viên phòng khám răng
Dưới đây là cách đọc tên của nhân viên phòng khám Nha khoa bằng tiếng Trung, hãy tham khảo nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Nha khoa |
Phiên âm |
Tên tiếng việt |
1 |
正畸医生 |
zhèng jī yīshēng |
bác sĩ chỉnh nha |
2 |
牙医 |
yáyī |
nha sĩ |
3 |
洗牙师 |
xǐ yá shī |
người làm vệ sinh răng miệng |
4 |
护士 |
hùshì |
y tá |
5 |
牙医助理 |
yáyī zhùlǐ |
trợ lý nha sĩ |
6 |
儿童专科牙医 |
értóng zhuānkē yáyī |
nha sĩ nhi khoa |
7 |
牙周病专科医生 |
yá zhōu bìng zhuānkē yīshēng |
bác sĩ nha chu |
8 |
牙髓病专科医生 |
yá suǐ bìng zhuānkē yīshēng |
bác sĩ nội nha |
9 |
正畸牙医 |
zhèng jī yáyī |
nha sĩ chỉnh răng |
10 |
口腔外科医生 |
kǒuqiāng wàikē yīshēng |
bác sĩ nha khoa răng miệng |
11 |
假牙修复医生 |
jiǎyá xiūfù yīshēng |
bác sĩ chỉnh răng giả |

2. Các loại răng và bộ phận liên quan (răng, lợi, tủy,...)
Bạn đã biết gọi tên các loại răng trong tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy cùng PREP học ngay danh sách từ vựng tiếng Trung về Nha khoa - các loại răng và các bộ phận liên quan đến răng miệng dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Nha khoa |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
牙根 |
yágēn |
chân răng |
2 |
牙齿 |
yáchǐ |
răng |
3 |
第三磨牙 |
dìsān móyá |
răng hàm số ba |
4 |
第二磨牙 |
dìèr móyá |
răng hàm số hai |
5 |
第一磨牙 |
dìyī móyá |
răng hàm số một |
6 |
第二前磨牙 |
dìèr qián móyá |
răng hàm nhỏ số hai |
7 |
第一前磨牙 |
dìyī qián móyá |
răng hàm nhỏ số một |
8 |
第二乳磨牙 |
dìèr rǔ móyá |
răng cối sữa số hai |
9 |
第一乳磨牙 |
dìyī rǔ móyá |
răng cối sữa số một |
10 |
门牙 |
ményá |
răng cửa |
11 |
乳侧切牙 |
rǔ cèqiè yá |
răng cửa bên |
12 |
侧切牙 |
cèqiè yá |
răng cửa bên |
13 |
乳中切牙 |
rǔ zhōngqiè yá |
răng cửa giữa |
14 |
中切牙 |
zhōngqiè yá |
răng cửa giữa |
15 |
臼齿 |
jiùchǐ |
răng hàm |
16 |
前臼齿 |
qián jiùchǐ |
răng hàm trước |
17 |
智齿 |
zhìchǐ |
răng khôn |
18 |
智牙 |
zhìyá |
răng khôn |
19 |
乳尖牙 |
rǔjiān yá |
răng nanh |
20 |
尖牙 |
jiānyá |
răng nanh |
21 |
乳牙 |
rǔyá |
răng sữa |
22 |
恒牙 |
héngyá |
răng vĩnh viễn |
23 |
颚 |
È |
hàm |
24 |
牙龈 |
Yáyín |
nướu răng |
25 |
上颚 |
shàng'è |
Hàm trên |
26 |
下颚 |
xià'è |
Hàm dưới |
27 |
牙髓 |
Yá suǐ |
tủy răng |
28 |
牙周组织 |
yá zhōu zǔ zhī |
mô mềm xung quanh răng |
29 |
牙槽骨 |
yá cáo gǔ |
xương ổ răng |
30 |
口 |
kǒu |
miệng |

3. Một số bệnh lý và triệu chứng răng miệng
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về Nha khoa - bệnh lý và triệu chứng liên quan đến răng miệng mà bạn có thể tham khảo!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Nha khoa |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
牙龈出血 |
yáyín chūxiě |
chảy máu chân răng |
2 |
牙疼 |
yá téng |
đau răng |
3 |
牙龈病 |
yáyín bìng |
bệnh nha chu |
4 |
根管治疗 |
gēn guǎn zhìliáo |
điều trị tủy |
5 |
口腔修复 |
kǒuqiāng xiūfù |
niềng răng |
6 |
牙齿发黄 |
yáchǐ fā huáng |
răng ố vàng |
7 |
虫牙 |
chóngyá |
sâu răng |
8 |
蛀牙 |
zhùyá |
răng sâu |
9 |
牙龈炎 |
yáyín yán |
viêm nướu |
10 |
口臭 |
kǒuchòu |
hôi miệng |
11 |
牙列稀疏 |
yá liè xīshū |
răng thưa |
12 |
中线不对齐 |
zhōngxiàn bù duìqí |
răng bị lệch đường giữa |
13 |
深覆盖 |
shēn fùgài |
hàm trên đưa ra phía trước (hô) |
14 |
反颌 |
fǎn hé |
hàm dưới đưa ra phía trước (móm) |
15 |
深覆合 |
shēn fù hé |
răng lộn xộn, chồng chéo |
16 |
开颌 |
kāi hé |
hàm mở |
17 |
偏颌 |
piān hé |
lệch khớp cắn |
18 |
牙石 |
yá shí |
mảng bám răng |
19 |
感染 |
gǎnrǎn |
nhiễm trùng |

4. Các dụng cụ phòng khám nha khoa và chăm sóc răng miệng
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung về Nha khoa - các dụng cụ khám và chăm sóc răng miệng mà PREP đã hệ thống đầy đủ lại dưới bảng sau!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Nha khoa |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
牙膏 |
yágāo |
kem đánh răng |
2 |
牙刷 |
yáshuā |
bàn chải đánh răng |
3 |
绷带 |
bēngdài |
băng |
4 |
消毒脱脂棉花 |
xiāodú tuōzhīmián huā |
bông sát trùng |
5 |
医疗用品器具 |
yīliáo yòngpǐn qìjù |
dụng cụ y tế |
6 |
消毒脱脂纱布 |
xiāodú tuōzhī shābù |
gạc sát trùng |
7 |
医用口罩 |
yīyòng kǒuzhào |
khẩu trang y tế |
8 |
义齿 |
yìchǐ |
răng giả |
9 |
医药箱 |
yīyào xiāng |
tủ thuốc, hộp thuốc |
10 |
托槽 |
tuō cáo |
mắc cài |
11 |
弓丝 |
gōng sī |
dây cung |
12 |
保持器 |
bǎochí qì |
hàm duy trì |
13 |
牙钻 |
yá zuàn |
máy khoan răng |
14 |
根针 |
gēn zhēn |
cây kim |
15 |
缝合 |
fénghé |
chỉ khâu |
16 |
漱口 |
shù kǒu |
nước súc miệng |
17 |
UV 固化灯 |
uv gùhuà dēng |
đèn trám |
18 |
牙科显微镜 |
yákē xiǎnwéijìng |
kính hiển vi nha khoa |
19 |
根管机 |
gēn guǎn jī |
máy nội khoa |
20 |
灭菌器 |
miè jùn qì |
Thiết bị tiệt trùng |
21 |
放大眼镜 |
fàngdà yǎnjìng |
kính phóng đại |
22 |
漱口水 |
shù kǒushuǐ |
nước súc miệng |
5. Quy trình khám
Học nhanh bộ từ vựng tiếng Trung về Nha khoa - quy trình khám răng mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Nha khoa |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
咬合X光 |
yǎohé x guāng |
chụp X Quang |
2 |
牙冠 |
yá guān |
bọc/chụp răng |
3 |
定期口腔检查 |
dìngqī kǒuqiāng jiǎnchá |
kiểm tra răng miệng định kỳ |
4 |
牙齿拔除 |
yá chǐ bá chú |
nhổ răng |
5 |
手术拔牙 |
shǒushù báyá |
nhổ răng bằng phẫu thuật |
6 |
简单拔牙 |
jiǎndān báyá |
nhổ răng đơn giản/bằng phương pháp truyền thống |
7 |
牙齿修复 |
yáchǐ xiūfù |
phục hồi răng |
8 |
牙齿美白 |
yáchǐ měibái |
tẩy trắng răng |
9 |
做假牙 |
zuò jiǎyá |
trồng răng giả |
10 |
全瓷牙/全瓷冠 |
quán cí yá/quán cí guān |
trồng răng sứ |
11 |
洗牙 |
xǐ yá |
vệ sinh răng miệng/lấy cao răng và đánh bóng |
12 |
检查 |
jiǎnchá |
kiểm tra |
13 |
牙齿矫正 |
yáchǐ jiǎozhèng |
Niềng răng; kẹp răng |
14 |
麻醉 |
mázuì |
Gây tê |

6. Từ vựng chung
Cùng PREP nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung về Nha khoa thường dùng dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung về Nha khoa |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
学习牙科 |
xuéxí yákē |
học nha khoa |
2 |
微笑 |
wēixiào |
nụ cười |
3 |
疼痛 |
téngtòng |
đau đớn |
4 |
切口 |
qièkǒu |
đường mổ |
5 |
菌 |
jūn |
vi khuẩn |
6 |
嚼 |
jiáo |
nhai |
7 |
间隙 |
jiànxì |
lỗ hổng, kẽ hở |
8 |
工具 |
gōngjù |
dụng cụ |
9 |
儿童牙科 |
értóng yákē |
nha khoa trẻ em |
10 |
牙科保险 |
bǎoxiǎn yákē |
bảo hiểm nha khoa |
II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề Nha khoa
Sau khi đã nâng cao từ vựng tiếng Trung nha khoa, bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp khi đi khám răng, gặp nha sĩ.
1. Mẫu câu đặt lịch hẹn khám răng
STT |
Mẫu câu đặt lịch khám Nha khoa tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
我想预约看牙医。 |
Wǒ xiǎng yùyuē kàn yáyī. |
Tôi muốn đặt lịch hẹn khám răng. |
2 |
我能预约星期几的牙科检查? |
Wǒ néng yùyuē xīngqī jǐ de yákē jiǎnchá? |
Tôi có thể đặt lịch hẹn kiểm tra răng vào thứ mấy? |
3 |
我想预约一个洗牙的时间。 |
Wǒ xiǎng yùyuē yīgè xǐyá de shíjiān. |
Tôi muốn đặt lịch hẹn làm vệ sinh răng miệng. |
4 |
请问,需要提前多久预约牙科检查? |
Qǐngwèn, xūyào tíqián duōjiǔ yùyuē yákē jiǎnchá? |
Xin hỏi, cần đặt lịch hẹn khám răng trước bao lâu? |
5 |
请问,你们的牙科诊所营业时间是多久? |
Qǐngwèn, nǐmen de yákē zhěnsuǒ yíngyè shíjiān shì duōjiǔ? |
Xin hỏi, thời gian làm việc của phòng khám nha khoa của bạn là bao lâu? |
6 |
请问,我能预约牙医的时间吗? |
Qǐngwèn, wǒ néng yùyuē yáyī de shíjiān ma? |
Xin hỏi, tôi có thể đặt lịch hẹn với nha sĩ được không? |
7 |
我想预约一次拔智齿手术。 |
Wǒ xiǎng yùyuē yīcì bá zhìchǐ shǒushù. |
Tôi muốn đặt lịch hẹn phẫu thuật lấy răng khôn. |
8 |
我想预约一次牙套矫正的咨询。 |
Wǒ xiǎng yùyuē yīcì yátào jiǎozhèng de zīxún. |
Tôi muốn đặt lịch hẹn tư vấn về điều trị chỉnh nha. |
9 |
我的牙痛得厉害,能否尽快安排我看牙医? |
Wǒ de yá tòng dé lìhài, néngfǒu jǐnkuài ānpái wǒ kàn yáyī? |
Răng của tôi bị đau rất nhiều, có thể sắp xếp cho tôi lịch gặp nha sĩ càng sớm càng tốt được không? |
10 |
我想预约一次牙齿修复治疗。 |
Wǒ xiǎng yùyuē yīcì yáchǐ xiūfù zhìliáo. |
Tôi muốn đặt lịch hẹn điều trị phục hồi răng. |

2. Mẫu câu dành cho khách hàng
STT |
Mẫu câu đặt lịch khám Nha khoa tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
我有牙痛,医生帮我检查一下。 |
Wǒ yǒu yátòng, yīshēng bāng wǒ jiǎnchá yīxià. |
Tôi đau răng, bác sĩ khám giúp tôi với. |
2 |
我想做个全面的口腔检查 |
Wǒ xiǎng zuò gè quánmiàn de kǒuqiāng jiǎnchá. |
Tôi muốn làm một cuộc kiểm tra toàn diện về răng miệng. |
3 |
我想洗牙,请问需要多长时间? |
Wǒ xiǎng xǐyá, qǐngwèn xūyào duō cháng shíjiān? |
Tôi muốn làm vệ sinh răng miệng thì mất bao lâu? |
4 |
请问,我需要做X光片吗? |
Qǐngwèn, wǒ xūyào zuò X guāngpiàn ma? |
Xin hỏi, tôi có cần phải chụp X Quang không? |
5 |
请问,我需要服用任何药物吗? |
Qǐngwèn, wǒ xūyào fúyòng rènhé yàowù ma? |
Xin hỏi, tôi có cần phải sử dụng loại thuốc nào không? |
6 |
我有一颗蛀牙,需要修补吗? |
Wǒ yǒu yī kē zhùyá, xūyào xiūbǔ ma? |
Tôi có một cái răng sâu có cần phải trám không? |
7 |
请问,我需要预约下一次复诊吗? |
Qǐngwèn, wǒ xūyào yùyuē xià yīcì fùzhěn ma? |
Xin hỏi, tôi có cần phải tái khám không? |
8 |
我的牙齿有些黄,有没有什么方法可以美白? |
Wǒ de yáchǐ yǒuxiē huáng, yǒu méiyǒu shénme fāngfǎ kěyǐ měibái? |
Răng của tôi hơi vàng, có phương pháp nào để giúp trắng răng không ạ? |
9 |
我的牙齿有些不齐,有没有办法可以矫正? |
Wǒ de yáchǐ yǒuxiē bùqí, yǒuméiyǒu bànfǎ kěyǐ jiǎozhèng? |
Răng của tôi không đều, có cách nào để chỉnh nha không ạ? |
10 |
我希望得到一些建议来改善我的口腔健康。 |
Wǒ xīwàng dédào yīxiē jiànyì lái gǎishàn wǒ de kǒuqiāng jiànkāng. |
Tôi muốn nhận được một số lời khuyên để cải thiện sức khỏe răng miệng của mình ạ. |
3. Mẫu câu dành cho nha sĩ
STT |
Mẫu câu đặt lịch khám Nha khoa tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
请您告诉我您的症状和不适的感觉。 |
Qǐng nín gàosu wǒ nín de zhèngzhuàng hé bùshì de gǎnjué. |
Hãy cho tôi biết triệu chứng và anh/ chị không thoải mái chỗ nào? |
2 |
我会进行口腔检查,以便给您一个准确的诊断。 |
Wǒ huì jìnxíng kǒuqiāng jiǎnchá, yǐbiàn gěi nín yīgè zhǔnquè de zhěnduàn. |
Tôi sẽ tiến hành kiểm tra răng miệng cho anh/ chị rồi chẩn đoán chính xác nhé! |
3 |
如果您有任何疼痛或不适,请立即告诉我。 |
Rúguǒ nín yǒu rènhé téngtòng huò bùshì, qǐng lìjí gàosu wǒ. |
Nếu anh/ chị cảm thấy đau hoặc không thoải mái chỗ nào thì hãy báo lại với tôi ngay lập tức nhé! |
4 |
在治疗过程中,我会尽力减轻您的不适感。 |
Zài zhìliáo guòchéng zhōng, wǒ huì jìnlì jiǎnqīng nín de bùshì gǎn. |
Trong quá trình điều trị, tôi sẽ cố gắng để giảm thiểu cảm giác không thoải mái cho anh/ chị. |
5 |
请您抬起下巴,放松身体,我会开始治疗。 |
Qǐng nín táiqǐ xiàbā, fàngsōng shēntǐ, wǒ huì kāishǐ zhìliáo. |
Anh/ chị hãy nhấc cằm lên, thả lỏng cơ thể, tôi sẽ bắt đầu điều trị. |
6 |
请把您的嘴张开,我会给您检查牙齿。 |
Qǐng bǎ nín de zuǐ zhāngkāi, wǒ huì gěi nín jiǎnchá yáchǐ. |
Xin hãy mở miệng ra, tôi sẽ kiểm tra răng cho anh/ chị. |
7 |
您需要进行根管治疗来拯救受损的牙齿。 |
Nín xūyào jìnxíng gēnguǎn zhìliáo lái zhěngjiù shòusǔn de yáchǐ. |
Anh/ chị phải tiến hành điều trị nội nha để cứu răng bị hỏng. |
8 |
请您每天刷两次牙,并使用牙线进行清洁。 |
Qǐng nín měitiān shuā liǎng cì yá, bìng shǐyòng yáxiàn jìnxíng qīngjié. |
Anh/ chị hãy đánh răng 2 lần mỗi ngày và sử dụng chỉ nha khoa để làm vệ sinh răng miệng. |
9 |
治疗完成后,我会给您一些建议和注意事项,以帮助您保持口腔健康。 |
Zhìliáo wánchéng hòu, wǒ huì gěi nín yīxiē jiànyì hé zhùyì shìxiàng, yǐ bāngzhù nín bǎochí kǒuqiāng jiànkāng. |
Sau khi hoàn thành quá trình điều trị, tôi sẽ đưa ra một số lưu ý để giúp anh/ chị duy trì sức khỏe răng miệng. |
10 |
如果您对治疗方案有任何疑问,或者需要更多的信息,请随时告诉我。 |
Rúguǒ nín duì zhìliáo fāng'àn yǒu rènhé yíwèn, huòzhě xūyào gèng duō de xìnxī, qǐng suíshí gàosu wǒ. |
Nếu anh/ chị có bất cứ thắc mắc nào về kế hoạch điều trị hoặc cần thêm thông tin hãy cho tôi biết nhé! |
III. Học tiếng Trung chủ đề Nha khoa qua video
Bạn có thể tận dụng các nguồn tài nguyên học tập miễn phí trên youtube để luyện khẩu ngữ và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung chủ đề Nha khoa. Dưới đây là một số video học tập mà bạn có thể tham khảo!
- At the Dentist III: Video cung cấp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung liên quan đến khám răng, chăm sóc răng miệng kèm phiên âm đầy đủ.
- Chinese For Dental Professionals: Từ vựng tiếng Trung về nha khoa - Các loại răng
Như vậy, PREP đã bật mí chi tiết danh sách từ vựng tiếng Trung về Nha khoa. Mong rằng những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn nào đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.