Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng và mẫu câu chủ đề khám bệnh tiếng Trung

Bạn đang gặp vấn đề sức khỏe và cần đi khám bác sĩ nhưng không biết diễn tả triệu chứng bằng tiếng Trung như thế nào? Vậy thì hãy theo dõi bài viết sau đây để được PREP bật mí chi tiết danh sách từ vựng và mẫu câu chủ đề khám bệnh tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!

Từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung
140+ từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung thông dụng

I. Từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề đi khám bệnh cực kỳ đa dạng và phong phú. Dưới đây là danh sách các từ vựng thông dụng chủ đề khám bệnh tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Hãy tham khảo và tích lũy cho mình vốn từ ngay từ bây giờ bạn nhé!

1. Từ vựng chung

Cùng PREP học ngay bộ từ vựng thông dụng chủ đề khám bệnh tiếng Trung ở dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh

Phiên âm

Nghĩa

1

体温

tǐwēn

Nhiệt độ cơ thể

2

医院

yīyuàn

Bệnh viện

3

咨询台

zīxún tái

Quầy hướng dẫn

4

病人/ 患者

bìngrén/ huànzhě

Bệnh nhân

5

疾病

jíbìng

Bệnh tật

6

身体

shēntǐ

Cơ thể

7

医疗费

yīliáo fèi

Phí điều trị

8

温水

wēnshuǐ

Nước ấm

9

准时

zhǔnshí

Đúng giờ

10

开药

kāi yào

Kê đơn thuốc

11

药单

yào dān

Đơn thuốc

12

药房

yàofáng

Hiệu thuốc

13

取药/ 配药

qǔ yào/ pèiyào

Lấy thuốc

14

付钱

fù qián

Thanh toán

2. Miêu tả tình trạng, triệu chứng bệnh

Cùng cập nhật ngay bộ từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung - miêu tả tình trạng, triệu chứng bệnh mà PREP bật mí dưới đây nhé!

chu-de-kham-benh-tieng-trung-trieu-chung-benh.jpg
Từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung thông dụng

STT

Từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

头疼

tóuténg

Đau đầu

2

嗓子疼

sǎngzi téng

Đau họng

3

没劲儿

méijìnr

Mất sức

4

咳嗽

késòu

Ho

5

拉肚子

lā dùzi

Tiêu chảy

6

舒服

shūfu

Thoải mái, khỏe

7

不舒服

bù shūfu

Không thoải mái

8

感冒

gǎnmào

Cảm cúm

9

zhǒng

Sưng

10

yán

Viêm

Tham khảo thêm bài viết: 

  • 100 từ vựng về các loại bệnh tiếng Trung thông dụng

3. Khám bệnh

Dưới đây là danh sách từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung - đi khám bệnh mà PREP đã hệ thống lại ở bảng sau:

Từ vựng theo chủ đề khám bệnh tiếng Trung
100 từ vựng về các loại bệnh tiếng Trung thông dụng

STT

Từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

看病

kànbìng

Khám bệnh

2

挂号

guàhào

Lấy số

3

检查

jiǎnchá

Kiểm tra

4

诊断

zhěnduàn

Chẩn đoán

5

候诊

hòuzhěn

Chờ chẩn đoán

6

打针

dǎzhēn

Tiêm

7

抽血

chōu xiě

Lấy máu

8

输液

shūyè

Truyền dịch

9

输血

shūxiě

Truyền máu

10

验尿

yàn niào

Xét nghiệm nước tiểu

11

包扎

bāozā

Băng bó

12

住院/ 入院

zhùyuàn/ rùyuàn

Nằm viện

13

出院

chūyuàn

Xuất viện

14

bìng

Bệnh, ốm

15

生病/ 得病

shēngbìng/débìng

Mắc bệnh

16

吃药

chī yào

Uống thuốc

17

休息

xiūxi

Nghỉ ngơi

18

liáng

Đo

4. Dụng cụ, thiết bị khám chữa bệnh

Dưới đây là 30 từ vựng về thiết bị, dụng cụ dùng để khám bệnh trong danh sách từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung. Hãy tham khảo và bổ sung nhé!

STT

Từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

创可贴

chuàngkětiē

Băng dán cá nhân

2

视力表

shìlì biǎo

Bảng đo thị lực

3

医用绷带

yīyòng bēngdài

Băng gạc y tế

4

氧气吸入气

yǎngqì xīrù qì

Bình thở oxy

5

消毒脱脂棉花

xiāodú tuōzhīmián huā

Bông sát trùng

6

担架

dānjià

Cáng cứu thương

7

体温计

tǐwēnjì

Cặp nhiệt độ, nhiệt kế

8

手术刀

shǒushù dāo

Dao mổ

9

脑电图

nǎodiàntú

Điện não đồ

10

医用手套

yīyòng shǒutào

Găng tay y tế

11

诊断床

zhěnduàn chuáng

Giường khám bệnh

12

急救箱

jíjiù xiāng

Hộp dụng cụ cấp cứu

13

医药箱

yīyào xiāng

Hộp đựng thuốc 

14

外科镊

wàikē niè

Kẹp phẫu thuật

15

医用口罩

yīyòng kǒuzhào

Khẩu trang y tế

16

注射针

zhùshè zhēn

Kim tiêm

17

X光机

X guāng jī

Máy chụp X Quang

18

血压计

xiěyā jì

Máy đo huyết áp

19

短波电疗机

duǎnbō diànliáo jī

Máy trị liệu sóng ngắn

20

微波电疗器

wéibō diànliáo qì

Máy trị liệu vi sóng

21

助听器

zhùtīngqì

Máy trợ thính

22

听诊器

tīngzhěnqì

Ống nghe bệnh, ống nghe khám bệnh

23

导尿管

dǎoniàoguǎn

Ống thải nước tiểu

24

注射器

zhùshèqì

Ống tiêm

25

氧气管

yǎngqì guǎn

Ống truyền oxy, ống dưỡng khí

26

夹板

jiábǎn

Thanh nẹp

27

超声波诊断仪

chāoshēngbō zhěnduàn yí

Thiết bị chẩn đoán siêu âm

28

轮椅

lúnyǐ

Xe lăn, xe đẩy

5. Các chức vụ trong bệnh viện

Học ngay bộ từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung - các chức vụ dưới bảng sau nhé!

chu-de-kham-benh-tieng-trung-kham-benh.jpg
Các chức vụ trong bệnh viện bằng tiếng Trung

STT

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh

Phiên âm

Tiếng việt

1

医生

yīshēng

Bác sĩ

2

住院医生

zhùyuàn yīshēng

Bác sĩ điều trị

3

营养师

yíngyǎng shī

Bác sĩ dinh dưỡng

4

麻醉师

mázuì shī

Bác sĩ gây mê

5

外科医生

wàikē yīshēng

Bác sĩ khoa ngoại

6

内科医生

nèikē yīshēng

Bác sĩ khoa nội

7

实习医生

shíxí yīshēng

Bác sĩ thực tập

8

疗养院

liáoyǎng yuàn

Viện điều dưỡng

9

院长

yuànzhǎng

Viện trưởng

10

护士

hùshì

Y tá

11

护士长

hùshì zhǎng

Y tá trưởng

12

实习护士

shíxí hùshì

Y tá thực tập

6. Phòng ban trong bệnh viện

Học ngay cách gọi tên các phòng ban, các khoa - chủ đề khám bệnh tiếng Trung mà PREP đã cập nhật dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

皮肤科

pífū kē

Khoa da liễu

2

眼科

yǎnkē

Khoa mắt

3

外科

wàikē

Khoa ngoại

4

内科

nèikē

Khoa nội

5

产科

chǎnkē

Khoa sản

6

牙科

yákē

Nha khoa

7

药房

yàofáng

Nhà thuốc

8

病房

bìngfáng

Phòng bệnh

9

隔离病房

gélí bìngfáng

Phòng cách ly

10

急诊室

jízhěn shì

Phòng cấp cứu

11

加护病房

jiāhù bìngfáng

Phòng chăm sóc đặc biệt

12

诊疗所

zhěnliáo suǒ

Phòng chẩn đoán

13

诊疗室

zhěnliáo shì

Phòng chẩn trị

14

心电图室

xīn diàntú shì

Phòng điện tim

15

妇产科病房

fùchǎnkē bìngfáng

Phòng hậu sản

16

护理部

hùlǐ bù

Phòng hộ lý

17

化疗室

huàliáo shì

Phòng hoá trị

18

门诊部

ménzhěn bù

Phòng khám

19

医生的办公室

yīshēng de bàngōngshì

Phòng khám bác sĩ

20

超声波检查室

chāoshēngbō jiǎncháshì

Phòng kiểm tra sóng siêu âm

21

手术室

shǒushù shì

Phòng mổ

22

挂号处

guàhào chù

Phòng phát số

23

观察室

guānchá shì

Phòng theo dõi

24

住院部

zhùyuàn bù

Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú

25

化验科

huàyàn kē

Phòng xét nghiệm

26

妇科

fùkē

Phụ khoa

7. Các loại thuốc chữa bệnh

Tham khảo ngay bộ từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung - các loại thuốc dưới đây nhé!

chu-de-kham-benh-tieng-trung-cac-loai-thuoc-chua-benh.jpg
Các loại thuốc chữa bệnh bằng tiếng Trung

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

药物

yàowù

Thuốc 

2

麻醉剂

mázuìjì

Thuốc gây mê

3

镇静剂

zhènjìngjì

Thuốc an thần

4

抗生剂

kàngshēng jì

Thuốc kháng sinh

5

退热剂

tuì rè jì

Thuốc hạ sốt

6

解热药

jiě rè yào

Thuốc hạ sốt

7

止痛药

zhǐtòng yào

Thuốc giảm đau

8

抗毒药

kàng dúyào

Thuốc giải độc

9

麻醉药

mázuì yào

Thuốc gây tê

10

眼药/ 滴眼剂

yǎnyào/dī yǎn jì

Thuốc nhỏ mắt

11

滴鼻剂

dī bí jì

Thuốc nhỏ mũi

12

防炎药

fáng yányào

Thuốc chống viêm

13

去痛片

qù tòng piàn

Thuốc giảm đau

14

阿斯匹林

ā sī pī lín

Thuốc aspirin

15

黄连素

huánglián sù

Thuốc berberine (tiêu chảy)

16

吗啡

mǎfēi

Morphine

17

安宁片

ānníng piàn

Thuốc an thần

18

化痰药

huà tányào

Thuốc tiêu đờm

19

咳必清

hāibìqīng

Thuốc giảm ho

20

退热药

tuì rè yào

Thuốc hạ sốt

21

鱼肝油

yúgānyóu

Dầu cá

22

防腐剂

fángfǔ jì

Thuốc khử trùng

23

糊剂

hújì

Thuốc bôi

24

软膏

 

ruǎngāo

 

Cao mềm, thuốc mỡ

25

硬膏

 

yìnggāo

Cao cứng

26

四环素眼膏

sìhuánsù yǎn gāo

Thuốc mỡ tetracyclin

27

口服避孕药

kǒufú bìyùn yào

Thuốc tránh thai loại viên uống

28

糖浆

tángjiāng

Si rô

29

维生素

wéishēngsù

Vitamin

30

补血药

bǔ xiěyào

Thuốc bổ máu

31

肝浸药

gān jìnyào

Thuốc bổ gan

Tham khảo thêm bài viết:

  • Tên gọi các loại thuốc đông y trong tiếng Trung

II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề khám bệnh tiếng Trung

Sau khi đã nằm lòng được bộ từ vựng chủ đề đi khám bệnh bằng tiếng Trung, PREP sẽ bật mí thêm cho bạn các mẫu câu khám bệnh tiếng Trung thông dụng. Hãy theo dõi và bổ sung kiến thức cho mình ngay từ bây giờ nhé!

1. Mẫu câu khám bệnh tiếng Trung thông dụng

STT

Mẫu câu giao tiếp chủ đề khám bệnh tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

你有什么症状?

Nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng?

Bạn có triệu chứng gì vậy?

2

你怎么了?

Nǐ zěnmele?

Cậu làm sao thế?

3

你身体哪里不舒服?

Nǐ shēntǐ nǎlǐ bù shūfu?

 

Bạn thấy không khỏe chỗ nào vậy?

4

我经常肚子疼。

Wǒ jīngcháng dùzi téng.

Tôi thường xuyên bị đau bụng.

5

她发烧了。

Tā fāshāole.

Cô ấy bị sốt rồi.

6

你这样的状况持续多久了?

Nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle?

Triệu chứng này của bạn đã kéo dài bao lâu rồi?

7

你哪里受伤?

Nǐ nǎlǐ shòushāng?

Bạn bị thương ở đâu vậy?

8

你嗓子怎么样?

Nǐ sǎngzi zěnmeyàng?

Họng của bạn thế nào?

9

我嗓子疼。

Wǒ sǎngzi téng.

Họng của tớ đau.

10

你应该去医院看病吧。

Nǐ yīnggāi qù yīyuàn kànbìng ba.

Bạn nên tới bệnh viện khám đi.

11

我发烧、头疼、嗓子疼、 有可能是2019新型冠状病毒。

Wǒ fāshāo, tóuténg, sǎngzi téng, yǒu kěnéng shì 2019 xīnxíng guānzhuàng bìngdú.

Tôi sốt, đau đầu, đau họng, có khả năng là covid-19.

12

你要去做X光。

Nǐ yào qù zuò X guāng.

Bạn cần đi chụp X Quang.

13

你应该花一个星期来恢复健康。

Nǐ yīnggāi huā yīgè xīngqīlái huīfù jiànkāng.

Anh nên nghỉ ngơi một tuần để sức khỏe hồi phục nhé.

14

完全按照指示服药。

Wánquán ànzhào zhǐshì fúyào.

Bạn nên uống thuốc theo đúng chỉ dẫn.

2. Hội thoại tiếng Trung chủ đề khám bệnh

Hội thoại 1: 

  • 小月: 你身体哪里不舒服?/Nǐ shēntǐ nǎlǐ bù shūfu?/: Cậu thấy không khỏe chỗ nào à?
  • 小玲: 我头疼,嗓子也疼。/Wǒ tóuténg, sǎngzi yě téng./: Tớ đau đầu, họng cũng đau.
  • 小月: 你应该去医院看病吧。/Nǐ yīnggāi qù yīyuàn kànbìng ba./: Cậu nên đến bệnh viện khám đi.
  • 小玲: 不用了!我休息一下就好了。/Bùyòngle! Wǒ xiūxi yīxià jiù hǎole./: Không cần đâu! Tớ nghỉ ngơi một tí là khỏe thôi.
  • 小月: 你不去看病就不能上课。/Nǐ bù qù kànbìng jiù bùnéng shàngkè/: Cậu không đi khám thì không đi học được đâu.
  • 小玲: 好吧,下午我去医院。/Hǎo ba, xiàwǔ wǒ qù yīyuàn./: Được rồi, chiều nay tớ sẽ đến bệnh viện.
  • 小月: 那我跟你去。/Nà wǒ gēn nǐ qù./: Vậy tớ cùng cậu đi.
  • 小玲: 好的。/Hǎo de./: OK.

Hội thoại 2: 

  • 周医生: 你最近有什么症状?/Nǐ zuìjìn yǒu shénme zhèngzhuàng?/: Dạo gần đây anh có những triệu chứng gì?
  • 阿林: 我经常头疼,也发烧,身体没劲儿。/Wǒ jīngcháng tóuténg, yě fāshāo, shēntǐ méijìnr/: Tôi đau đầu, cũng sốt, cơ thể mất sức.
  • 周医生: 好的。你量一下体温吧!/Hǎo de. Nǐ liáng yīxià tǐwēn ba!/: Được rồi, anh đo nhiệt độ nhé!
  • 阿林: 医生,我身体多少度?/Yīshēng, wǒ shēntǐ duōshao dù?/: Bác sĩ, cơ thể tôi bao nhiêu độ ạ?
  • 周医生: 39度。你发烧了。你张口吧!/39 dù. Nǐ fāshāole. Nǐ zhāngkǒu ba!/: 39 độ. Anh bị sốt. Anh hãy há miệng ra.
  • 阿林: 我得了什么病?/Wǒ déle shénme bìng?/: Tôi mắc bệnh gì vậy ạ?
  • 周医生: 你只是通常感冒。喝退热剂,多休息就好了。这是你的药单。/Nǐ zhǐ shì tōngcháng gǎnmào. Hē tuì rè jì, duō xiūxi jiù hǎole. Zhè shì nǐ de yào dān./: Anh chỉ cảm cúm thông thường. Uống thuốc hạ sốt, nghỉ ngơi nhiều là khỏe thôi. Đây là đơn thuốc của anh.
  • 阿林: 这些药怎么吃?/Zhèxiē yào zěnme chī?/: Thuốc này uống thế nào ạ?
  • 周医生: 一天三次,一次两片,饭后吃。回家好好儿休息,多喝温水。/Yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn, fàn hòu chī. Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ./: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên và uống sau ăn. Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm.
  • 阿林: 好的,我知道了。谢谢医生!/Hǎo de, wǒ zhīdàole. Xièxie yīshēng!/: Dạ vâng, tôi biết rồi. Cảm ơn bác sĩ.
giao-tiep-chu-de-kham-benh-tieng-trung.jpg
Mẫu câu giao tiếp chủ đề khám bệnh tiếng Trung

III. Viết về một lần đi khám bệnh tiếng Trung của bạn

Sau đây là mẫu bài viết về 1 lần khám bệnh tiếng Trung, hãy tham khảo nhé!

上个月,我醒来时觉得身体很累。我的眼睛睁不开。我的嗓子很疼,身体很热,浑身都是汗。经过一段时间的挣扎,我终于找了我的妈妈,她来到了我的床边. 当她拥抱我时,她发现我的身体很热,于是用温度计量了量我的体温。知道我当时的体温是39摄氏度时,我妈立刻带我去了周医生的诊所。

在诊所里,周医生给我做了检查。他告诉我妈妈我的喉咙发炎,可能是发烧的原因。他给了我一些药,并告诉我, “不要吃冰淇淋,不要喝冰水,也不要玩儿游戏。你必须卧床休息。”收完药,我们就回家了。我休息了三天后就康复了。这确实是 一次可怕的经历。

Shàng ge yuè, wǒ xǐng lái shí juéde shēntǐ hěn lèi. Wǒ de yǎnjīng zhēng bù kāi. Wǒ de sǎngzi hěn téng, shēntǐ hěn rè, húnshēn dōu shì hàn. Jīngguò yīduàn shíjiān de zhēngzhá, wǒ zhōngyú zhǎole wǒ de māma, tā lái dàole wǒ de chuáng biān. Dāng tā yǒngbào wǒ shí, tā fāxiàn wǒ de shēntǐ hěn rè, yúshì yòng wēndù jìliàng le liàng wǒ de tǐwēn. Zhīdào wǒ dāngshí de tǐwēn shì 39 shèshìdù shí, wǒ mā lìkè dài wǒ qùle zhōu yīshēng de zhěnsuǒ.

Zài zhěnsuǒ lǐ, Zhōu yīshēng gěi wǒ zuòle jiǎnchá. Tā gàosù wǒ māma wǒ de hóulóng fāyán, kěnéng shì fāshāo de yuányīn. Tā gěile wǒ yīxiē yào, bìng gàosù wǒ, “bùyào chī bīngqílín, bùyào hē bīng shuǐ, yě bùyào wánr yóuxì. Nǐ bìxū wòchuáng xiūxi.” Shōu wán yào, wǒmen jiù huí jiā le. Wǒ xiūxi le sān tiānhòu jiù kāngfùle. Zhè quèshí shì yīcì kěpà de jīnglì.

Dịch nghĩa

Tháng trước, tôi tỉnh dậy với cơ thể rất mệt mỏi. Tôi không thể mở nổi mắt. Cổ họng đau, người nóng bằng và toàn thân đổ đầy mồ hôi. Sau một lúc loay hoay thì tôi cũng gọi được cho mẹ, mẹ đến bên giường tôi, lúc ôm tôi, bà thấy người tôi nóng nên đã dùng nhiệt kế để đo. Mẹ nói, nhiệt độ cơ thể tôi 39 độ. Mẹ liền lập tức đưa tôi đến phòng khám của bác sĩ Châu.

Trong phòng khám bệnh, bác sĩ Châu đã khám cho tôi. Ông ấy nói với mẹ tôi là cổ họng tôi bị viêm và đó có thể là nguyên nhân gây ra sốt. Ông đưa cho tôi một ít thuốc và nói: “Không được ăn kem, không uống nước đá, không chơi game và cần nghỉ ngơi đủ”. Lấy thuốc xong, chúng tôi về nhà. Sau 3 ngày nghỉ ngơi thì tôi khỏi bệnh. Đối với tôi đó là trải nghiệm khủng khiếp.

Như vậy, PREP đã bật mí tần tần tật từ vựng và mẫu câu giao tiếp chủ đề khám bệnh tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết cung cấp hữu ích cho những bạn đang học tiếng Trung.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal