Tìm kiếm bài viết học tập
Từ vựng và mẫu câu chủ đề khám bệnh tiếng Trung
Bạn đang gặp vấn đề sức khỏe và cần đi khám bác sĩ nhưng không biết diễn tả triệu chứng bằng tiếng Trung như thế nào? Vậy thì hãy theo dõi bài viết sau đây để được PREP bật mí chi tiết danh sách từ vựng và mẫu câu chủ đề khám bệnh tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!

I. Từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung thông dụng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề đi khám bệnh cực kỳ đa dạng và phong phú. Dưới đây là danh sách các từ vựng thông dụng chủ đề khám bệnh tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại. Hãy tham khảo và tích lũy cho mình vốn từ ngay từ bây giờ bạn nhé!
1. Từ vựng chung
Cùng PREP học ngay bộ từ vựng thông dụng chủ đề khám bệnh tiếng Trung ở dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
体温 |
tǐwēn |
Nhiệt độ cơ thể |
2 |
医院 |
yīyuàn |
Bệnh viện |
3 |
咨询台 |
zīxún tái |
Quầy hướng dẫn |
4 |
病人/ 患者 |
bìngrén/ huànzhě |
Bệnh nhân |
5 |
疾病 |
jíbìng |
Bệnh tật |
6 |
身体 |
shēntǐ |
Cơ thể |
7 |
医疗费 |
yīliáo fèi |
Phí điều trị |
8 |
温水 |
wēnshuǐ |
Nước ấm |
9 |
准时 |
zhǔnshí |
Đúng giờ |
10 |
开药 |
kāi yào |
Kê đơn thuốc |
11 |
药单 |
yào dān |
Đơn thuốc |
12 |
药房 |
yàofáng |
Hiệu thuốc |
13 |
取药/ 配药 |
qǔ yào/ pèiyào |
Lấy thuốc |
14 |
付钱 |
fù qián |
Thanh toán |
2. Miêu tả tình trạng, triệu chứng bệnh
Cùng cập nhật ngay bộ từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung - miêu tả tình trạng, triệu chứng bệnh mà PREP bật mí dưới đây nhé!

STT |
Từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
头疼 |
tóuténg |
Đau đầu |
2 |
嗓子疼 |
sǎngzi téng |
Đau họng |
3 |
没劲儿 |
méijìnr |
Mất sức |
4 |
咳嗽 |
késòu |
Ho |
5 |
拉肚子 |
lā dùzi |
Tiêu chảy |
6 |
舒服 |
shūfu |
Thoải mái, khỏe |
7 |
不舒服 |
bù shūfu |
Không thoải mái |
8 |
感冒 |
gǎnmào |
Cảm cúm |
9 |
肿 |
zhǒng |
Sưng |
10 |
炎 |
yán |
Viêm |
Tham khảo thêm bài viết:
- 100 từ vựng về các loại bệnh tiếng Trung thông dụng
3. Khám bệnh
Dưới đây là danh sách từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung - đi khám bệnh mà PREP đã hệ thống lại ở bảng sau:

STT |
Từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
看病 |
kànbìng |
Khám bệnh |
2 |
挂号 |
guàhào |
Lấy số |
3 |
检查 |
jiǎnchá |
Kiểm tra |
4 |
诊断 |
zhěnduàn |
Chẩn đoán |
5 |
候诊 |
hòuzhěn |
Chờ chẩn đoán |
6 |
打针 |
dǎzhēn |
Tiêm |
7 |
抽血 |
chōu xiě |
Lấy máu |
8 |
输液 |
shūyè |
Truyền dịch |
9 |
输血 |
shūxiě |
Truyền máu |
10 |
验尿 |
yàn niào |
Xét nghiệm nước tiểu |
11 |
包扎 |
bāozā |
Băng bó |
12 |
住院/ 入院 |
zhùyuàn/ rùyuàn |
Nằm viện |
13 |
出院 |
chūyuàn |
Xuất viện |
14 |
病 |
bìng |
Bệnh, ốm |
15 |
生病/ 得病 |
shēngbìng/débìng |
Mắc bệnh |
16 |
吃药 |
chī yào |
Uống thuốc |
17 |
休息 |
xiūxi |
Nghỉ ngơi |
18 |
量 |
liáng |
Đo |
4. Dụng cụ, thiết bị khám chữa bệnh
Dưới đây là 30 từ vựng về thiết bị, dụng cụ dùng để khám bệnh trong danh sách từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung. Hãy tham khảo và bổ sung nhé!
STT |
Từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
创可贴 |
chuàngkětiē |
Băng dán cá nhân |
2 |
视力表 |
shìlì biǎo |
Bảng đo thị lực |
3 |
医用绷带 |
yīyòng bēngdài |
Băng gạc y tế |
4 |
氧气吸入气 |
yǎngqì xīrù qì |
Bình thở oxy |
5 |
消毒脱脂棉花 |
xiāodú tuōzhīmián huā |
Bông sát trùng |
6 |
担架 |
dānjià |
Cáng cứu thương |
7 |
体温计 |
tǐwēnjì |
Cặp nhiệt độ, nhiệt kế |
8 |
手术刀 |
shǒushù dāo |
Dao mổ |
9 |
脑电图 |
nǎodiàntú |
Điện não đồ |
10 |
医用手套 |
yīyòng shǒutào |
Găng tay y tế |
11 |
诊断床 |
zhěnduàn chuáng |
Giường khám bệnh |
12 |
急救箱 |
jíjiù xiāng |
Hộp dụng cụ cấp cứu |
13 |
医药箱 |
yīyào xiāng |
Hộp đựng thuốc |
14 |
外科镊 |
wàikē niè |
Kẹp phẫu thuật |
15 |
医用口罩 |
yīyòng kǒuzhào |
Khẩu trang y tế |
16 |
注射针 |
zhùshè zhēn |
Kim tiêm |
17 |
X光机 |
X guāng jī |
Máy chụp X Quang |
18 |
血压计 |
xiěyā jì |
Máy đo huyết áp |
19 |
短波电疗机 |
duǎnbō diànliáo jī |
Máy trị liệu sóng ngắn |
20 |
微波电疗器 |
wéibō diànliáo qì |
Máy trị liệu vi sóng |
21 |
助听器 |
zhùtīngqì |
Máy trợ thính |
22 |
听诊器 |
tīngzhěnqì |
Ống nghe bệnh, ống nghe khám bệnh |
23 |
导尿管 |
dǎoniàoguǎn |
Ống thải nước tiểu |
24 |
注射器 |
zhùshèqì |
Ống tiêm |
25 |
氧气管 |
yǎngqì guǎn |
Ống truyền oxy, ống dưỡng khí |
26 |
夹板 |
jiábǎn |
Thanh nẹp |
27 |
超声波诊断仪 |
chāoshēngbō zhěnduàn yí |
Thiết bị chẩn đoán siêu âm |
28 |
轮椅 |
lúnyǐ |
Xe lăn, xe đẩy |
5. Các chức vụ trong bệnh viện
Học ngay bộ từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung - các chức vụ dưới bảng sau nhé!

STT |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh |
Phiên âm |
Tiếng việt |
1 |
医生 |
yīshēng |
Bác sĩ |
2 |
住院医生 |
zhùyuàn yīshēng |
Bác sĩ điều trị |
3 |
营养师 |
yíngyǎng shī |
Bác sĩ dinh dưỡng |
4 |
麻醉师 |
mázuì shī |
Bác sĩ gây mê |
5 |
外科医生 |
wàikē yīshēng |
Bác sĩ khoa ngoại |
6 |
内科医生 |
nèikē yīshēng |
Bác sĩ khoa nội |
7 |
实习医生 |
shíxí yīshēng |
Bác sĩ thực tập |
8 |
疗养院 |
liáoyǎng yuàn |
Viện điều dưỡng |
9 |
院长 |
yuànzhǎng |
Viện trưởng |
10 |
护士 |
hùshì |
Y tá |
11 |
护士长 |
hùshì zhǎng |
Y tá trưởng |
12 |
实习护士 |
shíxí hùshì |
Y tá thực tập |
6. Phòng ban trong bệnh viện
Học ngay cách gọi tên các phòng ban, các khoa - chủ đề khám bệnh tiếng Trung mà PREP đã cập nhật dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề khám bệnh |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
皮肤科 |
pífū kē |
Khoa da liễu |
2 |
眼科 |
yǎnkē |
Khoa mắt |
3 |
外科 |
wàikē |
Khoa ngoại |
4 |
内科 |
nèikē |
Khoa nội |
5 |
产科 |
chǎnkē |
Khoa sản |
6 |
牙科 |
yákē |
Nha khoa |
7 |
药房 |
yàofáng |
Nhà thuốc |
8 |
病房 |
bìngfáng |
Phòng bệnh |
9 |
隔离病房 |
gélí bìngfáng |
Phòng cách ly |
10 |
急诊室 |
jízhěn shì |
Phòng cấp cứu |
11 |
加护病房 |
jiāhù bìngfáng |
Phòng chăm sóc đặc biệt |
12 |
诊疗所 |
zhěnliáo suǒ |
Phòng chẩn đoán |
13 |
诊疗室 |
zhěnliáo shì |
Phòng chẩn trị |
14 |
心电图室 |
xīn diàntú shì |
Phòng điện tim |
15 |
妇产科病房 |
fùchǎnkē bìngfáng |
Phòng hậu sản |
16 |
护理部 |
hùlǐ bù |
Phòng hộ lý |
17 |
化疗室 |
huàliáo shì |
Phòng hoá trị |
18 |
门诊部 |
ménzhěn bù |
Phòng khám |
19 |
医生的办公室 |
yīshēng de bàngōngshì |
Phòng khám bác sĩ |
20 |
超声波检查室 |
chāoshēngbō jiǎncháshì |
Phòng kiểm tra sóng siêu âm |
21 |
手术室 |
shǒushù shì |
Phòng mổ |
22 |
挂号处 |
guàhào chù |
Phòng phát số |
23 |
观察室 |
guānchá shì |
Phòng theo dõi |
24 |
住院部 |
zhùyuàn bù |
Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú |
25 |
化验科 |
huàyàn kē |
Phòng xét nghiệm |
26 |
妇科 |
fùkē |
Phụ khoa |
7. Các loại thuốc chữa bệnh
Tham khảo ngay bộ từ vựng chủ đề khám bệnh tiếng Trung - các loại thuốc dưới đây nhé!

STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 |
药物 |
yàowù |
Thuốc |
2 |
麻醉剂 |
mázuìjì |
Thuốc gây mê |
3 |
镇静剂 |
zhènjìngjì |
Thuốc an thần |
4 |
抗生剂 |
kàngshēng jì |
Thuốc kháng sinh |
5 |
退热剂 |
tuì rè jì |
Thuốc hạ sốt |
6 |
解热药 |
jiě rè yào |
Thuốc hạ sốt |
7 |
止痛药 |
zhǐtòng yào |
Thuốc giảm đau |
8 |
抗毒药 |
kàng dúyào |
Thuốc giải độc |
9 |
麻醉药 |
mázuì yào |
Thuốc gây tê |
10 |
眼药/ 滴眼剂 |
yǎnyào/dī yǎn jì |
Thuốc nhỏ mắt |
11 |
滴鼻剂 |
dī bí jì |
Thuốc nhỏ mũi |
12 |
防炎药 |
fáng yányào |
Thuốc chống viêm |
13 |
去痛片 |
qù tòng piàn |
Thuốc giảm đau |
14 |
阿斯匹林 |
ā sī pī lín |
Thuốc aspirin |
15 |
黄连素 |
huánglián sù |
Thuốc berberine (tiêu chảy) |
16 |
吗啡 |
mǎfēi |
Morphine |
17 |
安宁片 |
ānníng piàn |
Thuốc an thần |
18 |
化痰药 |
huà tányào |
Thuốc tiêu đờm |
19 |
咳必清 |
hāibìqīng |
Thuốc giảm ho |
20 |
退热药 |
tuì rè yào |
Thuốc hạ sốt |
21 |
鱼肝油 |
yúgānyóu |
Dầu cá |
22 |
防腐剂 |
fángfǔ jì |
Thuốc khử trùng |
23 |
糊剂 |
hújì |
Thuốc bôi |
24 |
软膏
|
ruǎngāo
|
Cao mềm, thuốc mỡ |
25 |
硬膏
|
yìnggāo |
Cao cứng |
26 |
四环素眼膏 |
sìhuánsù yǎn gāo |
Thuốc mỡ tetracyclin |
27 |
口服避孕药 |
kǒufú bìyùn yào |
Thuốc tránh thai loại viên uống |
28 |
糖浆 |
tángjiāng |
Si rô |
29 |
维生素 |
wéishēngsù |
Vitamin |
30 |
补血药 |
bǔ xiěyào |
Thuốc bổ máu |
31 |
肝浸药 |
gān jìnyào |
Thuốc bổ gan |
Tham khảo thêm bài viết:
- Tên gọi các loại thuốc đông y trong tiếng Trung
II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề khám bệnh tiếng Trung
Sau khi đã nằm lòng được bộ từ vựng chủ đề đi khám bệnh bằng tiếng Trung, PREP sẽ bật mí thêm cho bạn các mẫu câu khám bệnh tiếng Trung thông dụng. Hãy theo dõi và bổ sung kiến thức cho mình ngay từ bây giờ nhé!
1. Mẫu câu khám bệnh tiếng Trung thông dụng
STT |
Mẫu câu giao tiếp chủ đề khám bệnh tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
你有什么症状? |
Nǐ yǒu shénme zhèngzhuàng? |
Bạn có triệu chứng gì vậy? |
2 |
你怎么了? |
Nǐ zěnmele? |
Cậu làm sao thế? |
3 |
你身体哪里不舒服? |
Nǐ shēntǐ nǎlǐ bù shūfu?
|
Bạn thấy không khỏe chỗ nào vậy? |
4 |
我经常肚子疼。 |
Wǒ jīngcháng dùzi téng. |
Tôi thường xuyên bị đau bụng. |
5 |
她发烧了。 |
Tā fāshāole. |
Cô ấy bị sốt rồi. |
6 |
你这样的状况持续多久了? |
Nǐ zhèyàng de zhuàngkuàng chíxù duōjiǔle? |
Triệu chứng này của bạn đã kéo dài bao lâu rồi? |
7 |
你哪里受伤? |
Nǐ nǎlǐ shòushāng? |
Bạn bị thương ở đâu vậy? |
8 |
你嗓子怎么样? |
Nǐ sǎngzi zěnmeyàng? |
Họng của bạn thế nào? |
9 |
我嗓子疼。 |
Wǒ sǎngzi téng. |
Họng của tớ đau. |
10 |
你应该去医院看病吧。 |
Nǐ yīnggāi qù yīyuàn kànbìng ba. |
Bạn nên tới bệnh viện khám đi. |
11 |
我发烧、头疼、嗓子疼、 有可能是2019新型冠状病毒。 |
Wǒ fāshāo, tóuténg, sǎngzi téng, yǒu kěnéng shì 2019 xīnxíng guānzhuàng bìngdú. |
Tôi sốt, đau đầu, đau họng, có khả năng là covid-19. |
12 |
你要去做X光。 |
Nǐ yào qù zuò X guāng. |
Bạn cần đi chụp X Quang. |
13 |
你应该花一个星期来恢复健康。 |
Nǐ yīnggāi huā yīgè xīngqīlái huīfù jiànkāng. |
Anh nên nghỉ ngơi một tuần để sức khỏe hồi phục nhé. |
14 |
完全按照指示服药。 |
Wánquán ànzhào zhǐshì fúyào. |
Bạn nên uống thuốc theo đúng chỉ dẫn. |
2. Hội thoại tiếng Trung chủ đề khám bệnh
Hội thoại 1:
- 小月: 你身体哪里不舒服?/Nǐ shēntǐ nǎlǐ bù shūfu?/: Cậu thấy không khỏe chỗ nào à?
- 小玲: 我头疼,嗓子也疼。/Wǒ tóuténg, sǎngzi yě téng./: Tớ đau đầu, họng cũng đau.
- 小月: 你应该去医院看病吧。/Nǐ yīnggāi qù yīyuàn kànbìng ba./: Cậu nên đến bệnh viện khám đi.
- 小玲: 不用了!我休息一下就好了。/Bùyòngle! Wǒ xiūxi yīxià jiù hǎole./: Không cần đâu! Tớ nghỉ ngơi một tí là khỏe thôi.
- 小月: 你不去看病就不能上课。/Nǐ bù qù kànbìng jiù bùnéng shàngkè/: Cậu không đi khám thì không đi học được đâu.
- 小玲: 好吧,下午我去医院。/Hǎo ba, xiàwǔ wǒ qù yīyuàn./: Được rồi, chiều nay tớ sẽ đến bệnh viện.
- 小月: 那我跟你去。/Nà wǒ gēn nǐ qù./: Vậy tớ cùng cậu đi.
- 小玲: 好的。/Hǎo de./: OK.
Hội thoại 2:
- 周医生: 你最近有什么症状?/Nǐ zuìjìn yǒu shénme zhèngzhuàng?/: Dạo gần đây anh có những triệu chứng gì?
- 阿林: 我经常头疼,也发烧,身体没劲儿。/Wǒ jīngcháng tóuténg, yě fāshāo, shēntǐ méijìnr/: Tôi đau đầu, cũng sốt, cơ thể mất sức.
- 周医生: 好的。你量一下体温吧!/Hǎo de. Nǐ liáng yīxià tǐwēn ba!/: Được rồi, anh đo nhiệt độ nhé!
- 阿林: 医生,我身体多少度?/Yīshēng, wǒ shēntǐ duōshao dù?/: Bác sĩ, cơ thể tôi bao nhiêu độ ạ?
- 周医生: 39度。你发烧了。你张口吧!/39 dù. Nǐ fāshāole. Nǐ zhāngkǒu ba!/: 39 độ. Anh bị sốt. Anh hãy há miệng ra.
- 阿林: 我得了什么病?/Wǒ déle shénme bìng?/: Tôi mắc bệnh gì vậy ạ?
- 周医生: 你只是通常感冒。喝退热剂,多休息就好了。这是你的药单。/Nǐ zhǐ shì tōngcháng gǎnmào. Hē tuì rè jì, duō xiūxi jiù hǎole. Zhè shì nǐ de yào dān./: Anh chỉ cảm cúm thông thường. Uống thuốc hạ sốt, nghỉ ngơi nhiều là khỏe thôi. Đây là đơn thuốc của anh.
- 阿林: 这些药怎么吃?/Zhèxiē yào zěnme chī?/: Thuốc này uống thế nào ạ?
- 周医生: 一天三次,一次两片,饭后吃。回家好好儿休息,多喝温水。/Yītiān sāncì, yīcì liǎng piàn, fàn hòu chī. Huí jiā hǎohǎor xiūxi, duō hē wēnshuǐ./: Mỗi ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên và uống sau ăn. Về nhà cố gắng nghỉ ngơi, uống nhiều nước ấm.
- 阿林: 好的,我知道了。谢谢医生!/Hǎo de, wǒ zhīdàole. Xièxie yīshēng!/: Dạ vâng, tôi biết rồi. Cảm ơn bác sĩ.

III. Viết về một lần đi khám bệnh tiếng Trung của bạn
Sau đây là mẫu bài viết về 1 lần khám bệnh tiếng Trung, hãy tham khảo nhé!
上个月,我醒来时觉得身体很累。我的眼睛睁不开。我的嗓子很疼,身体很热,浑身都是汗。经过一段时间的挣扎,我终于找了我的妈妈,她来到了我的床边. 当她拥抱我时,她发现我的身体很热,于是用温度计量了量我的体温。知道我当时的体温是39摄氏度时,我妈立刻带我去了周医生的诊所。
在诊所里,周医生给我做了检查。他告诉我妈妈我的喉咙发炎,可能是发烧的原因。他给了我一些药,并告诉我, “不要吃冰淇淋,不要喝冰水,也不要玩儿游戏。你必须卧床休息。”收完药,我们就回家了。我休息了三天后就康复了。这确实是 一次可怕的经历。
Shàng ge yuè, wǒ xǐng lái shí juéde shēntǐ hěn lèi. Wǒ de yǎnjīng zhēng bù kāi. Wǒ de sǎngzi hěn téng, shēntǐ hěn rè, húnshēn dōu shì hàn. Jīngguò yīduàn shíjiān de zhēngzhá, wǒ zhōngyú zhǎole wǒ de māma, tā lái dàole wǒ de chuáng biān. Dāng tā yǒngbào wǒ shí, tā fāxiàn wǒ de shēntǐ hěn rè, yúshì yòng wēndù jìliàng le liàng wǒ de tǐwēn. Zhīdào wǒ dāngshí de tǐwēn shì 39 shèshìdù shí, wǒ mā lìkè dài wǒ qùle zhōu yīshēng de zhěnsuǒ.
Zài zhěnsuǒ lǐ, Zhōu yīshēng gěi wǒ zuòle jiǎnchá. Tā gàosù wǒ māma wǒ de hóulóng fāyán, kěnéng shì fāshāo de yuányīn. Tā gěile wǒ yīxiē yào, bìng gàosù wǒ, “bùyào chī bīngqílín, bùyào hē bīng shuǐ, yě bùyào wánr yóuxì. Nǐ bìxū wòchuáng xiūxi.” Shōu wán yào, wǒmen jiù huí jiā le. Wǒ xiūxi le sān tiānhòu jiù kāngfùle. Zhè quèshí shì yīcì kěpà de jīnglì.
Dịch nghĩa
Tháng trước, tôi tỉnh dậy với cơ thể rất mệt mỏi. Tôi không thể mở nổi mắt. Cổ họng đau, người nóng bằng và toàn thân đổ đầy mồ hôi. Sau một lúc loay hoay thì tôi cũng gọi được cho mẹ, mẹ đến bên giường tôi, lúc ôm tôi, bà thấy người tôi nóng nên đã dùng nhiệt kế để đo. Mẹ nói, nhiệt độ cơ thể tôi 39 độ. Mẹ liền lập tức đưa tôi đến phòng khám của bác sĩ Châu.
Trong phòng khám bệnh, bác sĩ Châu đã khám cho tôi. Ông ấy nói với mẹ tôi là cổ họng tôi bị viêm và đó có thể là nguyên nhân gây ra sốt. Ông đưa cho tôi một ít thuốc và nói: “Không được ăn kem, không uống nước đá, không chơi game và cần nghỉ ngơi đủ”. Lấy thuốc xong, chúng tôi về nhà. Sau 3 ngày nghỉ ngơi thì tôi khỏi bệnh. Đối với tôi đó là trải nghiệm khủng khiếp.
Như vậy, PREP đã bật mí tần tần tật từ vựng và mẫu câu giao tiếp chủ đề khám bệnh tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết cung cấp hữu ích cho những bạn đang học tiếng Trung.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.