Tìm kiếm bài viết học tập

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Sơn thông dụng

Sơn là loại chất lỏng thường được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng. Ở bài viết này, hãy cùng PREP “bỏ túi” các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Sơn. Tham khảo ngay nhé!

từ vựng tiếng trung chuyên ngành sơn
từ vựng tiếng trung chuyên ngành sơn 

I. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Sơn

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Sơn cực kỳ đa dạng và phong phú. PREP cũng đã hệ thống lại khá đầy đủ danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn ở dưới bảng sau. Hãy tham khảo và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

1. Các loại sơn

Bạn đã biết tên các loại sơn bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo ngay danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn các loại mà PREP đã hệ thống lại một cách đầy đủ dưới đây nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

涂料

túliào

Sơn

2

油漆

yóuqī

3

桥梁涂料

qiáoliáng túliào

Sơn cầu cống

4

耐高温涂料

nàigāowēn túliào

Sơn chịu nhiệt cao

5

隔热涂料

gérè túliào

Sơn cách nhiệt

6

绝缘涂料

juéyuán túliào

Sơn cách điện

7

防腐涂料

fángfǔ túliào

Sơn chống ăn mòn

8

防锈涂料

fángxiù túliào

Sơn chống gỉ

9

防火涂料

fánghuǒ túliào

Sơn chống lửa

10

耐热涂料

nàirè túliào

Sơn chịu nhiệt

11

防水涂料

fángshuǐ túliào

Sơn chống nước

12

导电涂料

dǎodiàn túliào

Sơn dẫn điện

13

油涂

yóutú

Sơn dầu

14

特种涂料

tèzhǒng túliào

Sơn đặc chủng

15

示温涂料

shìwēn túliào

Sơn đổi màu theo nhiệt độ

16

工业涂料

gōngyè túliào

Sơn công nghiệp

17

木器涂料

mùqì túliào

Sơn đồ gỗ

18

家电涂料

jiādiàn túliào

Sơn đồ điện

19

环氧漆

huányǎngqī

Sơn epoxy

20

金属漆

jīnshǔqī

Sơn kim loại

21

船舶涂料

chuánbó túliào

Sơn đóng tàu

22

塑料涂料

sùliào túliào

Sơn nhựa

23

飞机涂料

fēijī túliào

Sơn máy bay

24

水涂料

shuǐ túliào

Sơn nước

25

装饰涂料

zhuāngshì túliào

Sơn trang trí

26

汽车涂料

qìchē túliào

Sơn ô tô

27

建筑涂料

jiànzhú túliào

Sơn xây dựng

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn - các loại sơn
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn - các loại sơn 

2. Công dụng của sơn

Hãy lưu ngay danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn - công dụng của Sơn mà PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

防破裂

fáng pòliè

Chống nứt

2

防静电产生

fáng jìngdiàn chǎnshēng

Chống sản sinh tích điện

3

防噪音

fáng zàoyīn

Chống tạp âm

4

防滑

fánghuá

Chống trơn trượt

5

防结水

fáng jiéshuǐ

Chống tụ nước

6

防结雾

fáng jiéwù

Chống tụ sương

7

防尘土杂物

fáng chéntǔ záwù

Chống bụi bặm

8

保护作用

bǎohù zuòyòng

Tác dụng bảo vệ

9

特殊功能作用

tèshū gōngnéng zuòyòng

Tác dụng công năng đặc biệt

10

颜色标志作用

yánsè biāozhì zuòyòng

Tác dụng ký hiệu màu sắc

11

装饰作用

zhuāngshì zuòyòng

Tác dụng trang trí

12

耐油

nàiyóu

Chịu dầu

13

耐热

nàirè

Chịu nhiệt

14

耐水

nàishuǐ

Chịu nước

3. Thành phần của sơn

Cùng học ngay danh sách từ vựng tiếng Trung về ngành sơn - thành phần cấu tạo nên sơn mà PREP đã hệ thống lại đầy đủ dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

涂胶

tújiāo

Chất sơn

2

增塑剂

zēng sù jì

Chất tăng dẻo

3

硬化胶

yìnghuà jiāo

Keo làm cứng

4

夜光粉

yèguāng fěn

Bột dạ quang

5

氧化锌

yǎnghuà xīn

Kẽm oxit

6

无机颜料

wújī yánliào

Chất màu vô cơ

7

万能胶

wànnéng jiāo

Keo vạn năng

8

UV胶

UV jiāo

Keo UV

9

涂料助剂

túliào zhù jì

Phụ gia ngành sơn

10

涂料增稠剂

túliào zēng chóu jì

Chất tạo đặc

11

烃类

tīng lèi

Ô-xit các-bon các loại cồn

12

特种胶水

tèzhǒng jiāoshuǐ

Keo nước đặc chủng

13

钛白粉

tài báifěn

Bột Titanium dioxide

14

羧酸

suō suān

Axit cacboxylic

15

润湿剂

rùn shī jì

Chất thấm ướt

16

软化剂

ruǎnhuà jì

Chất làm mềm

17

热稳定剂

rè wěndìng jì

Chất ổn định nhiệt

18

铅白

qiān bái

Chì trắng

19

流平剂

liúpíngjì

Chất làm đều màu

20

立德粉

lì dé fěn

Bột Lithopone

21

绝缘胶

juéyuán jiāo

Keo cách điện

22

金葱粉

jīn cōng fěn

Bột nhũ

23

化工

huàgōng

Hóa chất công nghiệp

24

合成胶粘剂

héchéng jiāoniánjì

Keo, hồ dán

25

合成材料助剂

héchéng cáiliào zhù jì

Phụ gia sản xuất chất liệu tổng hợp

26

固化剂

gùhuà jì

Chất đóng rắn

27

光亮剂

guāngliàngjì

Chất làm bóng

28

光稳定剂

guāng wěndìng jì

Chất ổn định quang

29

铬黄

gè huáng

Crôm

30

防水胶

fángshuǐ jiāo

Keo chống thấm

31

防火胶

fánghuǒ jiāo

Keo chống cháy

32

防霉剂

fángméi jì

Chất kháng men

33

发泡剂

fāpào jì

Chất tạo bọt

34

导电胶

dǎodiàn jiāo

Keo dẫn điện

35

催干剂

cuīgānjì

Chất làm khô nhanh

36

锤纹助剂

chuíwén zhùjì

Phụ gia sơn vân búa

37

除味剂

chúwèijì

Chất khử mùi

4. Từ vựng khác

Lưu ngay danh sách từ vựng tiếng Trung về sơn nhà khác mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

手刷子

shǒu shuāzi

Chổi quét sơn

2

滚筒刷

gǔntǒng shuā

Cọ lăn sơn

3

防护用品

fánghù yòngpǐn

Đồ bảo hộ

4

硬度

yìngdù

Độ cứng

5

刷涂工具

shuātú gōngjù

Dụng cụ quét sơn

6

溶剂型涂料

róngjìxíng túliào

Dung môi pha sơn

7

砂纸

shāzhǐ

Giấy nhám

8

防水胶

fángshuǐjiāo

Keo chống thấm

9

防毒口罩

fángdú kǒuzhào

Khẩu trang chống độc

10

不龟裂

bù jūnliè

Không nứt nẻ

11

漆皮

qīpí

Lớp sơn

12

打磨光滑

dǎmó guānghuá

Mài nhẵn

13

风式面罩

fēngshì miànzhào

Mặt nạ chống độc

14

漆膜

qīmó

Mặt sơn

15

浸涂

jìntú

Ngâm sơn

16

油漆行业

yóuqī hángyè

Ngành sơn

17

漆工

qīgōng

Nghề sơn

18

涂装工人

túzhuāng gōngrén

Nhân viên ngành sơn

19

涂液

túyè

Nước sơn

20

喷漆间

pēnqījiān

Phòng phun sơn

21

助剂

zhùjì

Phụ gia ngành sơn

22

锤纹助剂

chuíwén zhùjì

Phụ gia sơn dạng vân

23

喷涂

pēn tú

Phun sơn

24

刷涂

shuā tú

Quét sơn

25

环保型涂料

huánbǎoxíng túliào

Sơn bảo vệ môi trường

26

晾漆

liàngqī

Sơn lạnh

27

地坪涂装

dìpíng túzhuāng

Sơn nền

28

油漆工人

yóuqī gōngrén

Thợ sơn

29

涂料箱

túliào xiāng

Thùng sơn

30

辊涂

gǔn tú

Trộn sơn

31

油漆中毒

yóuqī zhòngdú

Trúng độc sơn

II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề ngành sơn

Cùng PREP học ngay một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng về chuyên ngành sơn ở bảng sau để nâng cao kỹ năng giao tiếp nhé!

Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung về chủ đề các loại sơn nhà và công dụng của sơn:

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn

Phiên âm

Dịch nghĩa

Giao tiếp hỏi về sơn nhà

1

请问,你们有哪种类的油漆可以用来涂刷房屋?

Qǐngwèn, nǐmen yǒu nǎ zhǒng lèi de yóuqī kěyǐ yòng lái tú shuā fángwū?

Xin cho tôi hỏi các bạn có loại sơn nào có thể sơn nhà không nhỉ?

2

我想给房子换个新颜色,你有什么建议吗?

Wǒ xiǎng gěi fángzi huàn gè xīn yánsè, nǐ yǒu shénme jiànyì ma?

Tôi muốn thay đổi màu sơn của căn nhà, bạn có gợi ý gì không?

3

你们可以提供油漆的样本吗?我想看看颜色是否适合我的房子。

Nǐmen kěyǐ tígōng yóuqī de yàngběn ma? Wǒ xiǎng kànkan yánsè shìfǒu shìhé wǒ de fángzi.

Các bạn có thể cung cấp vài mẫu sơn không? Tôi muốn xem màu sắc có phù hợp với nhà mình không?

4

我想知道油漆需要多久才能干。

Wǒ xiǎng zhīdào yóuqī xūyào duōjiǔ cáinéng gān.

Tôi muốn biết mất bao lâu để lớp sơn khô?

5

你们可以帮助我选择合适的油漆颜色吗?

Nǐmen kěyǐ bāngzhù wǒ xuǎnzé héshì de yóuqī yánsè ma?

Bạn có thể giúp tôi lựa chọn màu sơn phù hợp không?

Nói về công dụng của sơn

6

油漆有很多种类,例如乳胶漆、丙烯漆和油性漆等。每种油漆都有不同的特点和用途。

Yóuqī yǒu hěnduō zhǒnglèi, lìrú rǔjiāoqī, bǐngxī qī hé yóuxìng qī děng. Měi zhǒng yóuqī dōu yǒu bùtóng de tèdiǎn hé yòngtú.

Hiện tại có nhiều loại sơn như sơn nước, sơn dầu,... Và mỗi loại sơn đều mang đặc điểm và công dụng khác nhau.

7

乳胶漆是一种常见的室内油漆,它快干,无毒无味,适合用于墙壁和天花板等表面。

Rǔjiāoqī shì yī zhǒng chángjiàn de shìnèi yóuqī, tā kuài gān, wúdú wúwèi, shìhé yòngyú qiángbì hé tiānhuābǎn děng biǎomiàn.

Sơn nước là một loại sơn phổ biến trong nhà, nó khô nhanh và không gây mùi khó chịu độc hại, thích hợp cho các bề mặt như tường và trần nhà.

8

油性漆是一种耐久性较强的室内外油漆,它具有优异的防水和防腐功能,适用于户外木制品和金属表面等。

Yóuxìng qī shì yī zhǒng nàijiǔ xìng jiāo qiáng de shìnèi wài yóuqī, tā jùyǒu yōuyì de fángshuǐ hé fángfǔ gōngnéng, shìyòngyú hùwài mùzhìpǐn hé jīnshǔ biǎomiàn děng.

Sơn dầu là một loại sơn bền bỉ trong nhà và ngoài trời, nó có khả năng chống nước và chống mục, phù hợp cho các sản phẩm gỗ ngoài trời và bề mặt kim loại.

9

除了美化外观,油漆还可以保护表面免受日晒、雨淋和腐蚀。它可以延长建筑物和家具的使用寿命。

Chúle měihuà wàiguān, yóuqī hái kěyǐ bǎohù biǎomiàn miǎn shòu rì shài, yǔ lín hé fǔshí. Tā kěyǐ yáncháng jiànzhú wù hé jiājù de shǐyòng shòumìng.

Sơn không chỉ làm đẹp bề ngoài, mà còn bảo vệ bề mặt khỏi ánh nắng mặt trời, mưa và ẩm mục. Nó có thể kéo dài tuổi thọ của các công trình xây dựng và đồ nội thất.

10

选择合适的油漆可以根据具体需求和应用环境来决定。你可以考虑光泽度、耐久性、易清洁等因素来做出决策。

Xuǎnzé héshì de yóuqī kěyǐ gēnjù jùtǐ xūqiú hé yìngyòng huánjìng lái juédìng. Nǐ kěyǐ kǎolǜ guāngzédù, nàijiǔ xìng, yì qīngjié děng yīnsù lái zuò chū juécè.

Việc chọn sơn phù hợp có thể dựa trên nhu cầu cụ thể và môi trường sử dụng. Bạn có thể xem xét các yếu tố như độ bóng, độ bền, dễ lau chùi và các yếu tố khác để đưa ra quyết định.

11

油漆施工前,需要进行表面清洁和修复工作,以确保油漆能够附着牢固并提供最佳效果。

Yóuqī shīgōng qián, xūyào jìnxíng biǎomiàn qīngjié hé xiūfù gōngzuò, yǐ quèbǎo yóuqī nénggòu fùzhuó láogù bìng tígōng zuì jiā xiàoguǒ.

Trước khi thực hiện sơn, cần làm sạch và sửa chữa bề mặt để đảm bảo sơn bám chắc và mang lại hiệu quả tốt nhất.

12

请注意,使用油漆时应该采取适当的安全措施,如佩戴手套、口罩和通风设备,以保护自己的健康。

Qǐng zhùyì, shǐyòng yóuqī shí yīnggāi cǎiqǔ shìdàng de ānquán cuòshī, rú pèidài shǒutào, kǒuzhào hé tōngfēng shèbèi, yǐ bǎohù zìjǐ de jiànkāng.

Vui lòng lưu ý rằng khi sử dụng sơn, bạn nên tuân thủ các biện pháp an toàn như đeo găng tay, khẩu trang và thiết bị thông gió để bảo vệ sức khỏe của mình.

mau-cau-giao-tiep-voi-tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-son.jpg
Mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn

Tham khảo bài viết:

Như vậy, PREP đã hệ thống lại chi tiết các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành sơn đầy đủ ở trong bài viết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng nhanh chóng, giúp giao tiếp tiếng Trung tốt hơn.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal