Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hoá chất

Với những ai có mong muốn làm việc, nghiên cứu trong chuyên ngành hóa chất tại công ty, doanh nghiệp Trung Quốc thì cần phải nắm vững các từ vựng tiếng Trung liên quan. Ở trong bài viết này, PREP cũng sẽ bật mí chi tiết danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất. Hãy theo dõi và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

từ vựng tiếng trung chuyên ngành hóa chất
từ vựng tiếng trung chuyên ngành hóa chất

I. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hoá chất

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các hóa chất hóa học cực kỳ đa dạng và phong phú. Hãy cùng PREP nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất ở dưới các bảng sau nhé!

1. Hoá chất công nghiệp

Trong công nghiệp, người ta cũng ứng dụng rất nhiều hóa chất để có thể tạo ra các sản phẩm phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng của tất cả mọi người. Hãy cùng PREP “bỏ túi” ngay danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất công nghiệp dưới bảng sau  nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

ān

A-mô-ni-ắc; NH3 (khí không màu, mùi hăng khó chịu, dùng làm hỗn hợp sinh hàn cho tủ lạnh và để làm chất nổ)

2

塑料篷布

sùliào péngbù

Bạt nhựa

3

二氧化碳

èryǎnghuàtàn

Các-bon-đi ô-xít; đi-ô-xít các-bon (CO2)

4

防老剂

fánglǎo jì

Chất chống oxy hóa

5

泡沫塑料

pàomò sùliào

Chất dẻo xốp có thể cách âm, cách nhiệt)

6

增塑剂

zēngsù jì

Chất hóa dẻo

7

添加剂

tiānjiā jì

Chất phụ gia

8

偶联剂

ǒulián jì

Chất tạo liên kết

9

促进剂

cùjìn jì

Chất xúc tác

10

活性氯

huóxìng lǜ

Clo hoạt tính

11

挤塑加工

jǐsù jiāgōng

Gia công đùn nhựa

12

注塑加工

zhùsù jiāgōng

Gia công ép nhựa

13

吸塑加工

xīsù jiāgōng

Gia công hút nhựa

14

滚塑加工

gǔnsù jiāgōng

Gia công lăn nhựa

15

塑料加工

sùliào jiāgōng

Gia công nhựa

16

吹塑加工

chuīsù jiāgōng

Gia công thổi nhựa

17

加成化合物

jiāchéng huàhé wù

Hợp chất phụ gia

18

可吸附性

kěxīfù xìng

Khả năng hấp phụ

19

塑料薄膜

sùliào bómó

Màng nhựa

20

油墨

yóumò

Mực

21

橡胶油墨

xiàngjiāo yóumò

Mực in cao su

22

防伪油墨

fángwěi yóumò

Mực in chống hàng giả

23

印纸油墨

yìnzhǐ yóumò

Mực in giấy

24

陶瓷油墨

táocí yóumò

Mực in gốm

25

玻璃油墨

bōli yóumò

Mực in kính

26

塑料油墨

sùliào yóumò

Mực in nhựa

27

UV油墨

UV yóumò

Mực UV

28

塑料

sùliào

Nhựa, chất dẻo cao phân tử

29

改性塑料

gǎixìng sùliào

Nhựa dẻo

30

塑料板

sùliào bǎn

Nhựa tấm

31

塑料管

sùliào guǎn

Ống nhựa

32

yǎng

Oxy

33

合成材料助剂

héchéng cáiliào zhù jì

Phụ gia sản xuất

34

活性碳

huóxìng tàn

Than hoạt tính

35

塑料表面处理

sùliào biǎomiàn chǔlǐ

Xử lý bề mặt nhựa

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất - Hóa chất công nghiệp
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất - Hóa chất công nghiệp

2. Hoá chất nông nghiệp

Cùng học ngay danh sách từ vựng tiếng Trung về hóa chất nông nghiệp ở dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

干燥剂

gānzào jì

Chất chống ẩm

2

植物生长调节剂

zhíwù shēngzhǎng tiáojié jì

Chất điều hòa sinh trưởng thực vật

3

土壤消毒

tǔrǎng xiāodú

Chất khử trùng đất

4

昆虫引诱剂

kūnchóng yǐnyòu jì

Chất thu hút côn trùng

5

肥料

féiliào

Phân bón

6

有机肥

yǒujī féi

Phân bón hữu cơ

7

微生物肥料

wéishēngwù féiliào

Phân bón vi sinh

8

化肥

huàféi

Phân hóa học

9

老鼠药

lǎoshǔ yào

Thuốc diệt chuột

10

除草剂

chúcǎo jì

Thuốc diệt cỏ

11

杀菌剂

shājùn jì

Thuốc diệt nấm

12

农药

nóngyào

Thuốc trừ sâu

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-hoa-chat-nong-nghiep.jpg
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất nông nghiệp

3. Hoá chất tiêu dùng

Nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất tiêu dùng mà PREP đã hệ thống lại đầy đủ ở dưới bảng sau!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

乙醛

yǐquán

Axêtan đêhit (acetaldehyde), ethanal

2

丙烯腈

bǐngxī jīng

Acrylonitrile

3

夜光粉

yèguāng fěn

Bột dạ quang

4

立德粉

lìdéfěn

Bột lithopone

5

漂白粉

piǎobáifěn

Bột tẩy trắng

6

钛白粉

tài báifěn

Bột titanium dioxide

7

除臭剂

fángchòu jì

Chất khử mùi

8

光亮剂

guāngliàng jì

Chất làm bóng

9

流平剂

liúpíng jì

Chất làm đều màu

10

催干剂

cuīgān jì

Chất làm khô nhanh

11

软化剂

ruǎnhuà jì

Chất làm mềm

12

热稳定剂

rè wěndìng jì

Chất ổn định nhiệt

13

光稳定剂

guāng wěndìng jì

Chất ổn định sáng

14

发泡剂

fāpào jì

Chất tạo bọt

15

涂料增稠剂

túliào zēng chóu jì

Chất tạo đặc

16

洗涤剂

xǐdí jì

Chất tẩy rửa

17

润湿剂

rùn shī jì

Chất thấm ướt

18

铅白

qiān bái

Chì trắng

19

铬黄

gèhuáng

Crôm

20

挥发油

huīfāyóu

Dầu bốc hơi

21

润滑油

rùnhuá yóu

Dầu bôi trơn

22

煤油

méiyóu

Dầu hỏa

23

溶解油

róngjiě yóu

Dầu hòa tan

24

机油

jīyóu

Dầu máy

25

重油

zhòng yóu

Dầu diezen nặng

26

柴油

cháiyóu

Dầu diezen

27

石油

shíyóu

Dầu mỏ

28

燃料油

ránliào yóu

Dầu nhiên liệu

29

制动器油

zhì dòngqì yóu

Dầu phanh

30

原油

yuán yóu

Dầu thô

31

橡胶成型加工

xiàngjiāo chéngxíng jiāgōng

Gia công tạo hình cao su 

32

化工

huàgōng

Hóa chất công nghiệp

33

化学致癌物

huàxué zhì’ái wù

Hóa chất dẫn đến ung thư

34

有毒化学品

yǒudú huàxué pǐn

Hóa chất độc hại

35

精细化学品

jīngxì huàxué pǐn

Hóa chất tinh chế 

36

有毒气体

yǒudú qìtǐ

Hơi độc

37

氧化锌

yǎnghuà xīn

Kẽm oxit

38

防火胶

fánghuǒ jiāo

Keo chống cháy

39

防水胶

fángshuǐ jiāo

Keo chống thấm

40

硬化胶

yìnghuà jiāo

Keo làm cứng

41

UV胶

uv jiāo

Keo UV

42

合成胶粘剂

héchéng jiāoniánjì

Keo, hồ dán

43

清洁剂

qīngjié jì

Nước tẩy rửa

44

涂料助剂

túliào zhù jì

Phụ gia ngành sơn

45

锤纹助剂

chuí wén zhù jì

Phụ gia sơn vân búa

46

特种涂料

tèzhǒng túliào

Sơn đặc chủng

47

船舶涂料

chuánbó túliào

Sơn đóng tàu

48

木器 涂料

mùqì túliào

Sơn gỗ

49

金属漆

jīnshǔ qī

Sơn kim loại

50

塑料涂料

sùliào túliào

Sơn nhựa

51

汽车涂料

qìchē túliào

Sơn ô tô

52

去污剂

qù wū jì

Thuốc tẩy vết bẩn

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-hoa-chat-tieu-dung.jpg
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất tiêu dùng

4. Bảng tuần hoàn nguyên tố hoá học

Học nhanh tên tiếng Trung của các chất trong bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

qīng

H <Hydrogen>

2

hài

He <Helium>

3

Li <Lithium>

4

铍 

Be <Beryllium>

5

péng

B <Boron>

6

tàn

C <Carbon>

7

dàn

N <Nitrogen>

8

yǎng

O <Oxygen>

9

氟 

F <Fluorine>

10

nǎi

Ne <Neon>

11

Na <Sodium>

12

měi

Mg <Magnesium>

13

铝 

Al <Aluminum>

14

guī 

Si <Silicon>

15

lín

P <Phosphorus> 

16

硫 

liú

S <Sulfur>

17

Cl <Chlorine>

18

Ar <Argon>

19

jiǎ

K <Potassium>

20

钙 

gài

Ca <Calcium>

21

钪 

kàng

Sc <Scandium>

22

tài

Ti <Titanium>

23

fán

V <Vanadium>

24

Cr <Chromium>

25

měng

Mn <Manganese>

26

tiě

Fe <Iron>

27

gǔ 

Co <Cobalt>

28

niè

Ni <Nickel>

29

tóng

Cu <Đồng>

30

xīn

Zn <Kẽm>

31

jiā

Ga <Gallium>

32

zhě

Ge <Germanium>

33

shēn

As <Arsenic>

34

Se <Selenium>

35

xiù

Br <Bromine>

36

Kr <Krypton>

37

Rb <Rubidium>

38

Sr <Strontium>

39

Y <Yttrium>

40

gào

Zr <Zirconium>

41

Nb <Niobium>

42

Mo <Molybdenum>

43

Tc <Technetium>

44

liǎo

Ru <Ruthenium>

45

lǎo

Rh <Rhodium>

46

bǎ 

Pd <Palladium>

47

yín

Ag <Silver>

48

镉 

Cd <Cadmium>

49

yīn

n <Indium>

50

xī 

Sn <Tin>

51

tī 

Sb <Antimony>

52

Te <Tellurium>

53

diǎn

I <Iodine>

54

xiān

Xe <Xenon>

55

Cs <Cesium>

56

钡 

bèi

Ba <Barium>

57

镧 

lán

La <Lanthanum>

58

shì

Ce <Cerium>

59

Pr <Praseodymium>

60

钕 

Nd <Neodymium>

61

钷 

Pm <Promethium>

62

钐 

shān

Sm <Samarium>

63

yǒu

Eu <Europium>

64

钆 

Gd <Gadolinium> 

65

Tb <Terbium>

66

Dy <Dysprosium>

67

huǒ

Ho <Holmium>

68

ěr

Er <Erbium>

69

diū

m <Thulium>

70

Yb <Ytterbium>

71

lǔ 

Lu <Lutetium>

72

Hf <Hafnium> 

73

tǎn

Ta <Tantalum>

74

W <Tungsten>

75

lái

Re <Rhenium>

76

é

Os <Osmium>

77

Ir <Iridium>

78

Pt <Platinum>

79

jīn

Au <Vàng>

80

gǒng

Hg <Mercury>

81

铊 

Tl <Thallium>

82

qiān

Pb <Lead>

83

Bi <Bismuth>

84

pō 

Po <Polonium>

85

砹 

ài 

At <Astatine>

86

氡 

dōng

Rn <Radon>

87

钫 

fāng 

Fr <Francium>

88

镭 

léi

Ra <Radium>

89

ā

Ac <Actinium>

90

钍 

Th <Thorium>

91

Pa <Protactinium>

92

yóu 

U <Uranium>

93

镎 

ná 

Np <Neptunium>

94

钚 

bù 

Pu <Plutonium>

95

镅 

méi

Am <Americium>

96

锔 

Cm <Curium>

97

锫 

péi 

Bk <Berkelium>

98

锎 

kāi 

Cf <Californium>

99

āi 

Es <Einsteinium> 

100

镄 

fèi

Fm <Fermium>

101

mén

Md <Mendelevium>

102

nuò

No <Nobelium>

103

láo

Lr <Lawrencium>

104

钅+卢

Rf <Rutherfordium>

105

Db <Dubnium>

106

喜 

Sg <Seaborgium>

107

pō 

Bh <Bohrium> 

108

hēi

Hs <Hassium> 

109

mài

Mt <Meitnerium>

110

𫟼

Ds <Darmstadtium>

111

𬬭

lún

Rg <Roentgenium>

112

Cn <Copernicium> 

bang-tuan-hoan-nguyen-to-hoa-hoc-tieng-trung.jpg
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học tiếng Trung

II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành hoá chất

Bạn hãy nhanh chóng học các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành hóa chất mà PREP cung cấp dưới đây nhé!

STT

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất

Phiên âm

Dịch nghĩa

1

请问,这种化学物质的化学式是什么?

Qǐngwèn, zhè zhǒng huàxué wùzhì de huàxuéshì shì shénme?

Xin hỏi, công thức hóa học của chất hóa học này là gì?

2

这个实验室有哪些常用的化学试剂?

Zhège shíyànshì yǒu nǎxiē chángyòng de huàxué shìjì?

Phòng thí nghiệm này có những chất thử hóa học thông dụng nào?

3

我们需要准备哪些安全措施来处理这种有毒化学品?

Wǒmen xūyào zhǔnbèi nǎxiē ānquán cuòshī lái chǔlǐ zhè zhǒng yǒudú huàxuépǐn?

Chúng ta cần chuẩn bị những biện pháp an toàn nào để xử lý chất hóa học độc hại này?

4

现在许多垃圾食品都有添加剂,吃多了就对身体有不好的影响。

Xiànzài xǔduō lājī shípǐn dōu yǒu tiānjiājì, chī duōle jiù duì shēntǐ yǒu bù hǎo de yǐngxiǎng.

Bây giờ rất nhiều thực phẩm rác đều có chất phụ gia, ăn nhiều không tốt cho sức khỏe.

5

你们的菜使用有机肥还是化肥?

Nǐmen de cài shǐyòng yǒujī féi háishì huàféi?

Nhà các bạn dùng phân bón hữu cơ hay phân bón hóa học?

6

请给我一些关于这个元素的物理性质的信息。

Qǐng gěi wǒ yìxiē guānyú zhège yuánsù de wùlǐ xìngzhì de xìnxī.

Xin hãy cung cấp cho tôi một số thông tin về tính chất vật lý của nguyên tố này.

7

你知道这种化学物质的用途吗?

Nǐ zhīdào zhè zhǒng huàxué wùzhì de yòngtú ma?

Bạn có biết công dụng của chất hóa học này không?

8

我们家使用化肥。

wǒmen jiā shǐyòng huàféi.

Nhà chúng tôi dùng phân bón hóa học

9

麦秆埋在地里可以作为肥料。

Mài gǎn mái zài dì lǐ kěyǐ zuòwéi féiliào.

Rơm rạ ủ dưới đất có thể dùng làm phân bón.

10

毕业后,他被分配到一家化工厂工作。

Bìyè hòu, tā bèi fēnpèi dào yījiā huàgōng chǎng gōngzuò.

Sau khi tốt nghiệp, anh ta được phân làm việc tại một nhà máy hóa chất.

III. Học tiếng Trung chủ đề hoá chất qua video

Ngoài danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất mà PREP cung cấp ở trên, bạn hoàn toàn có thể tìm kiếm các nguồn học tập ở trên youtube miễn phí để vừa có thể nâng cao vốn từ vựng vừa giúp luyện cách phát âm.

PREP cũng đã tìm kiếm một số link video luyện giao tiếp chủ đề chất hóa học tiếng Trung. Bạn hãy truy cập vào để học nhé!

  • Classified Vocabulary (Mineral & Metals,Oil & Gas, Chemicals): Video cung cấp danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất kèm phiên âm đầy đủ, chuẩn bản ngữ.
  • Chemical Nomenclature in Mandarin: Cung cấp danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề bảng tuần hoàn các chất hóa học. Với những ai đang nghiên cứu ngành này có thể tham khảo và bổ sung vốn từ nhé!

Như vậy, PREP đã bật mí đầy đủ các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hóa chất thông dụng. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao vốn từ.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI