Tìm kiếm bài viết học tập

Trọn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế & mẫu câu giao tiếp

Các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế cực kỳ đa dạng và phong phú. Nếu bạn có nhu cầu làm việc tại các công ty Trung Quốc thì cần phải nắm vững được từ vựng chủ đề này. Trong bài viết dưới đây, PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng tiếng Trung về Kinh tế thông dụng nhất mà bạn có thể tham khảo. Lưu ngay vào sổ tay từ vựng thôi nào!

từ vựng tiếng trung chuyên ngành kinh tế

 Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

I. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế thông dụng

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kinh tế là một trong những lĩnh vực thông dụng hiện nay. Để có thể giao tiếp tiếng Trung trôi chảy trong chủ đề này, bạn cần phải tích cực củng cố các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế. Bỏ túi ngay một số từ vựng Kinh tế thông dụng dưới đây để giao tiếp tiếng Trung chuẩn chỉnh người bản xứ bạn nhé!

1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế vi mô

Kinh tế vi mô là một khía cạnh nhỏ của nền Kinh tế chung. Nếu bạn đang học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế thì hãy bắt đầu với những từ vựng về Kinh tế vi mô trước nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế vi mô
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế vi mô

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tếPhiên âmÝ nghĩa
1产/出产chǎn/chūchǎnSản xuất
2开支kāizhīTiêu dùng
3劳动力 láodònglìLực lượng lao động
4běnVốn
5计算经济规模jìsuàn jīngjì guīmóTính quy mô của kinh tế
6利润优化lìrùn yōuhuàTối ưu hóa lợi nhuận
7机会成本jīhuì chéngběnChi phí cơ hội (những lợi ích tiềm năng mà cá nhân hay doanh nghiệp có thể bỏ lỡ khi lựa chọn phương án này thay vì một phương án khác)
8边际收益递减biānjì shōuyì dìjiǎn(Quy luật) lợi ích cận biên giảm dần
9弹性tánxìngTính co giãn (sự thay đổi hành vi của người mua và người bán, nhằm đáp ứng sự thay đổi về giá của một hàng hóa hoặc dịch vụ)
10负载损耗fùzǎi sǔnhàoTổn thất tải trọng (Tổn thất vô ích)
11社会福利fhèhuì fúlìPhúc lợi xã hội
12市场营销失败fhìchǎng yíngxiāo shībàiMarketing thị trường thất bại
13完全竞争市场wánquán jìn zhēng shìchǎngThị trường cạnh tranh hoàn hảo
14独家市场dújiā shìchǎngThị trường độc quyền 
15二元期权市场èr yuán qíquán shìchǎngThị trường quyền chọn nhị phân (Binary options/ Trade BO)
16寡头垄断市场guǎtóu lǒngduàn shìchǎngThị trường độc quyền nhóm

2. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế vĩ mô

Song song với Kinh tế vi mô, chúng ta còn được tiếp xúc với Kinh tế vĩ mô. Đây cũng là một trong những môn học cơ bản của các sinh viên ngành Kinh tế. Các từ vựng phổ biến về Kinh tế vi mô mà bạn cần nhớ là:

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tếPhiên âmNghĩa
1缺乏quēfáSự khan hiếm
2总需求zǒng xūqiúTổng cầu
3总供应量zǒng gōngyìng liàngTổng cung
4平衡点pínghéng diǎnĐiểm cân bằng
5投资tóuzīĐầu tư
6出口chūkǒuXuất khẩu
7净出口jìng chūkǒuXuất khẩu ròng
8行销xíngxiāoTiêu thụ
9国家支出guójiā zhīchūChi tiêu nhà nước
10家庭开支jiātíng kāizhīChi tiêu hộ gia đình
11通货膨胀tōnghuò péngzhàngLạm phát
12价格jiàgéMức giá
13经济增长jīngjì zēngzhǎngTăng trưởng kinh tế
14经济发展jīngjì fāzhǎnPhát triển kinh tế
15失业shīyèThất nghiệp
16货币政策huòbì zhèngcèChính sách tiền tệ
17财政政策cáizhèng zhèngcèChính sách tài khóa
18工艺gōngyìCông nghệ
19发展fāzhǎnPhát triển
20萧条xiāotiáoSuy thoái
21可持续发展kě chíxù fāzhǎnPhát triển bền vững
22财富cáifùTài nguyên

3. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế quốc tế

Kinh tế quốc tế cũng là một trong những môn học của ngành Kinh tế, xoay quanh các kiến thức cũng như sự kết nối Kinh tế giữa các quốc gia. Các từ vựng tiếng Trung về Kinh tế quốc tế đã được PREP tổng hợp dưới đây.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế quốc tế
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế quốc tế

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tếPhiên âmTiếng Việt
1汇率huìlǜTỷ giá
2浮动汇率fúdòng huìlǜTỷ giá thả nổi
3固定利率gùdìng lìlǜTỷ giá cố định
4贬值biǎnzhíMất giá
5涨价zhǎng jià Lên giá
6贸易/商业màoyì/shāngyèThương mại
7国际贸易guójì màoyìThương mại quốc tế
8国际金融guójì jīnróngTài chính quốc tế
9国际赞助guójì zànzhùTài trợ quốc tế
10竞争优势jìngzhēng yōushì Lợi thế cạnh tranh
11绝对竞争优势juéduì jìngzhēng yōushìLợi thế cạnh tranh tuyệt đối
12贸易壁垒màoyì bìlěiRào cản thương mại
13关税guānshuìThuế quan
14定额dìng'éHạn ngạch
15商业补贴shāngyè bǔtiē Bảo hộ thương mại
16进口jìnkǒu Nhập khẩu
17全球化quánqiú huàToàn cầu hóa
18开放水平kāifàng shuǐpíng Mức độ mở cửa
19贸易自由化màoyì zìyóu huàTự do hóa thương mại
20国际收支平衡guójì shōu zhī pínghéngCán cân thanh toán quốc tế
21补贴bǔtiē Trợ cấp
22自由贸易区zìyóu màoyì qūKhu vực mậu dịch tự do
23关税盟友guānshuì méngyǒuĐồng minh thuế quan
24共同市场gòngtóng shìchǎngThị trường chung
25经济盟友jīngjì méngyǒuĐồng minh kinh tế

4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế tài chính

Tài chính là một trong những lĩnh vực quan trọng đối với bất cứ ngành nghề nào. Đây cũng là một trong những ngách của ngành Kinh tế. Để giao tiếp tốt, bạn cần phải nắm những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế tài chính sau đây:

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tếPhiên âmTiếng Việt
1未来价值wèilái jiàzhíGiá trị tương lai
2目前价值mùqián jiàzhí Giá trị hiện tại
3公允价值gōngyǔn jiàzhíGiá trị hợp lý
4利率lìlǜLãi suất
5回报率huíbào lǜTỷ suất lợi nhuận 
6净现值jìng xiàn zhíGiá trị hiện tại ròng
7内部收益率nèibù shōuyì lǜ Tỷ suất hoàn vốn nội bộ 
8现金周转xiànjīn zhōuzhuǎn Dòng tiền
9财务决策cáiwù juécè Quyết định tài chính
10风险管理fēngxiǎn guǎnlǐ Quản trị rủi ro
11证券zhèngquànChứng khoán
12金融工具jīnróng gōngjùCông cụ tài chính 
13债券zhàiquànTrái phiếu
14股票gǔpiàoCổ phiếu
15防守fángshǒuPhòng thủ
16投机tóujī Đầu cơ

5. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế môi trường

Kinh tế môi trường được xem là chuyên ngành chính của Kinh tế, thể hiện tầm quan trọng của việc xây dựng nền Kinh tế xanh và bền vững. Để có thể làm việc trong lĩnh vực Kinh tế ở các công ty Trung Quốc thì bạn hãy nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế môi trường.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế môi trường
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế môi trường

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tếPhiên âmTiếng Việt
1富源fùyuán Tài nguyên thiên nhiên
2成本效益分析chéngběn xiàoyì fēnxīPhân tích chi phí - lợi ích
3外部性wàibù xìngNgoại ứng
4公共物品gōnggòng wùpǐn Hàng hóa công cộng
5市场营销失败shìchǎng yíngxiāo shībàiThất bại thị trường
6政府失灵zhèngfǔ shīlíngThất bại của chính phủ
7碳税tàn shuì Thuế các-bon
8环境政策huánjìng zhèngcèCác chính sách môi trường
9免费受益人miǎnfèi shòuyì rén Người hưởng thụ miễn phí
10边际私人成本biānjì sīrén chéngběnChi phí tư nhân cận biên
11边际社会成本biānjì shèhuì chéngběnChi phí xã hội cận biên
12边际损伤biānjì sǔnshāngThiệt hại cận biên
13私有产权sīyǒu chǎnquánQuyền tư hữu

II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng về chuyên ngành kinh tế

Các từ vựng tiếng Trung về Kinh tế khá khó và tương đối nhiều. Do đó để có thể giao tiếp tốt bạn cần phải nắm vững và ghi nhớ những từ vựng mà PREP đã cung cấp ở trên. Ngoài ra, hãy tham khảo một số mẫu câu giao tiếp thông dụng về lĩnh vực Kinh tế mà PREP đã tổng hợp dưới đây!

STTMẫu câuPhiên âmNghĩa
1经济增长率一直保持稳定。Jīngjì zēngzhǎng lǜ yīzhí bǎochí wěndìng.Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế luôn giữ vững sự ổn định.
2我们需要寻找新的投资机会。Wǒmen xūyào xúnzhǎo xīn de tóuzī jīhuì.Chúng ta cần tìm kiếm cơ hội đầu tư mới.
3中国市场有很大的潜力。Zhōngguó shìchǎng yǒu hěn dà de qiánlì.Thị trường Trung Quốc có tiềm năng lớn.
4我们需要制定一个新的营销策略。Wǒmen xūyào zhìdìng yī gè xīn de yíngxiāo cèlüè.Chúng ta cần lập một chiến lược tiếp thị mới.
5这家公司的股票价格在过去几个月中一直上涨。Zhè jiā gōngsī de gǔpiào jiàgé zài guòqù jǐ gè yuè zhōng yīzhí shàngzhǎng.Giá cổ phiếu của công ty này đã tăng liên tục trong vài tháng qua.
6我们必须找到降低成本的方法。 Wǒmen bìxū zhǎodào jiàngdī chéngběn de fāngfǎChúng ta phải tìm ra cách giảm chi phí.
7我们已经签订了一份合同。Wǒmen yǐjīng qiāndìng le yī fèn hétóng.Chúng tôi đã ký một hợp đồng.
8由于市场竞争激烈,我们需要不断创新以保持竞争力。Yóuyú shìchǎng jìngzhēng jīliè, wǒmen xūyào bùduàn chuàngxīn yǐ bǎochí jìngzhēng lì.Vì cạnh tranh trên thị trường rất gay gắt, chúng ta cần liên tục đổi mới để giữ được sức cạnh tranh

Vậy là prepedu.com đã bật mí cho các bạn toàn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế thông dụng nhất. Hy vọng, những kiến thức được tổng hợp bên trên sẽ hữu ích với những bạn đang học tiếng Trung về lĩnh vực này.

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status