Tìm kiếm bài viết học tập

180+ từ vựng tiếng Hàn về trường học có phiên âm chi tiết nhất!

Từ vựng tiếng Hàn về trường học rất đa dạng với nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn 180+ từ vựng tiếng Hàn về trường học thông dụng nhất kèm theo phiên âm chi tiết. Đồng thời hướng dẫn một số hội thoại giao tiếp về chủ đề trường học nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về trường học rất đa dạng với nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn 180+ từ vựng tiếng Hàn về trường học thông dụng nhất kèm theo phiên âm chi tiết. Đồng thời hướng dẫn một số hội thoại giao tiếp về chủ đề trường học nhé!

180+ từ vựng tiếng Hàn về trường học có phiên âm chi tiết nhất!
180+ từ vựng tiếng Hàn về trường học có phiên âm chi tiết nhất!

I. Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về trường học

Từ vựng tiếng Hàn về trường học xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống, đặc biệt là đối với những bạn du học sinh tại “xứ xở kim chi”. Hãy cùng PREP tham khảo tất tần tật các lĩnh vực từ vựng tiếng Hàn về trường học nha!

1. Từ vựng tiếng Hàn về các kiểu trường học

Ở Hàn Quốc cũng giống như Việt Nam, mỗi cấp học đều có những kiểu trường khác nhau. Chúng mình cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Hàn về trường học dưới đây nhé:

Từ vựng tiếng Hàn về trường học: Các kiểu trường

Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

공립학교

kông-nip-hak-kyu

Trường công lập

국립대학

kông-nip-dae-hak

Đại học quốc gia

기숙학교

ki-suk-hak-kyu

Trường nội trú

대학교

dae-hak-kyu

Trường đại học

대학원

dae-hak-kwon

Cao học

사립대학

sa-rip-dae-hak

Đại học dân lập

여대

yo-dae

Đại học nữ sinh

사범대학

sa-bom-dae-hak

Đại học sư phạm

법대

bop-dae

Đại học luật

개방대학

kae-bang-dae-hak

Đại học mở

외대

wae-dae

Đại học ngoại ngữ

의대

eui-dae

Đại học y

전문대학

jon-mun-dae-hak

Trường cao đẳng

주간학교

ju-kan-hak-kyu

Trường ngoại trú

고등학교

kô-deung-hak-kyu

Cấp 3

중학교

jung-hak-kyu

Cấp 2

초등학교

jô-deung-hak-kyu

Cấp 1

유치원

yu-ji-won

Mẫu giáo

탁아소

tha-ka-sô

Nhà trẻ

학교

hak-kyu

Trường học

학원

hak-won

Học viện

từ vựng tiếng hàn về trường học, từ vựng về trường học tiếng hàn
180+ từ vựng tiếng Hàn về trường học

2. Từ vựng tiếng Hàn về địa điểm trong trường học

Mỗi địa điểm, khu vực và phòng học trong trường lại có những từ vựng tiếng Hàn về trường học khác nhau như sau:

Từ vựng tiếng Hàn về trường học: Các địa điểm trong trường

Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

강당

kang-dang

Giảng đường

교수 연구실

kyu-su yon-gu-sil

Phòng giáo sư

기숙사

ki-suk-sa

Ký túc xá

농구 코트

nông-gu kko-theu

Sân bóng rổ

도서관

tô-so-won

Thư viện

동아리 방

ddông-ari-bang

Phòng sinh hoạt câu lạc bộ

무용실

mu-yong-sil

Phòng múa

미술실

mi-yong-sil

Phòng mỹ thuật

사무실

sa-mu-sil

Văn phòng

서점

so-jom

Hiệu sách

세미나실

sae-mi-nol

Phòng hội thảo

셔틀버스 승차장

syu-theu bo-seu

Trạm xe đưa đón của trường học

수영장

su-yong-jang

Hồ bơi

연구실 / 실험실

yon-gu-sil

Phòng thí nghiệm

야외 음악당

ya-wae eum-mak-dang

Sân khấu ngoài trời

운동장

un-dong-jang

Sân vận động

음악실

eum-mak-sil

Phòng âm nhạc

체육관

jae-yuk-kwan

Nhà tập thể dục

치료소

ji-ryo-so

Bệnh xá

탈의실

tha-li-sil

Phòng thay đồ

테니스 코트

tae-ni-seu

Sân tennis

학과 사무실

hak-kwa sa-mu-sil

Văn phòng khoa

학생 상담소

hak-saeng sang-dam-so

Phòng tư vấn sinh viên

학생 식당

hak-saeng sik-dang

Canteen

학생 회관

hak-saeng hwi-kwan

Hội quán sinh viên

3. Từ vựng tiếng Hàn về các chức danh trong trường học

Các cấp bậc và chức danh trong trường cũng hết sức quan trọng để bạn xưng hô chính xác, cùng xem trong bảng dưới đây:

Từ vựng tiếng Hàn về trường học: Các chức danh

Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

교수님

kyu-su-nim

Giáo sư

교장

kyu-jang

Hiệu trưởng

박사

bak-sa

Tiến sĩ

석사

sok-sa

Thạc sĩ

반장

ban-jan

Lớp trưởng

동창

dong-jang

Bạn học

대학생

dae-hak-saeng

Sinh viên

사학년 (학생)

sa-hang-nyeon

(Sinh viên) năm thứ tư

삼학년 (학생)

sam-hyang-nyeon

(Sinh viên) năm thứ ba

이학년 (학생)

i-hang-nyeon

(Sinh viên) năm thứ hai

일학년 (학생)

i-rang-nyeon

(Sinh viên) năm thứ nhất

선배

son-bae

Tiền bối

후배

hu-bae

Hậu bối

선생님

son-saeng-nim

Giáo viên

조장

jo-jang

Tổ trưởng

학생

hak-saeng

Học sinh

từ vựng tiếng hàn về trường học, từ vựng về trường học tiếng hàn
180+ từ vựng tiếng Hàn về trường học

4. Từ vựng tiếng Hàn về môn học

Khi học từ vựng tiếng Hàn về trường học, chúng ta cũng không thể bỏ qua các môn học thường gặp sau đây:

Từ vựng tiếng Hàn về trường học: Môn học

Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

과목

kwa-muk

Môn học

부문 / 학과

bu-hak

Khoa

건축

kon-juk

Kiến trúc

공업

kong-ob

Công nghiệp

과학

kwa-hak

Khoa học

국어

ku-ko

Quốc ngữ/ngữ văn

기술

ki-sul

Kỹ thuật

농업

nong-ob

Nông nghiệp

문화

mun-hwa

Văn hóa

물라학

mun-la-hak

Vật lý

미술

mi-sul

Mỹ thuật

사범

sa-bom

Sư phạm

수학

su-hak

Môn toán

심리학

sim-ni-hak

Tâm lý

약학

yak-hak

Dược

언어

on-no

Ngôn ngữ

역사

yok-sa

Lịch sử

영어

yong-o

Tiếng Anh

지리학

ji-ri-hak

Địa lý

화학

hoa-hak

Hóa học

생물학

saeng-mul-hak

Sinh học

5. Từ vựng tiếng Hàn về các đồ dùng học tập

Ngoài ra, chúng ta cũng cần trang bị một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề trường học về đồ dùng học tập:

Từ vựng tiếng Hàn về trường học: Đồ dùng học tập

Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

공책

kong-jaek

Vở

교복

kyu-bok

Đồng phục

교실

kyu-sil

Phòng học

그림책

keu-rim-jaek

Sách tranh

볼펜

bul-ppaen

Bút bi

색연필

sae-kyon-ppil

Bút màu

연필

yon-ppil

Bút chì

음악

eum-mak

Âm nhạc

ja

Thước kẻ

jaek

Sách

책가방

jaek-ka-bang

Cặp sách

책상

jaek-bang

Bàn học

초크

jo-kko

Phấn

칠판

jil-ppan

Bảng đen

컴퓨터

kkom-pyu-tto

Máy vi tính

ppaen

Bút mực

필통

ppil-ttong

Hộp bút

문방구

mun-bang-gu

Văn phòng phẩm

từ vựng tiếng hàn về trường học, từ vựng về trường học tiếng hàn
180+ từ vựng tiếng Hàn về trường học

6. Từ vựng tiếng Hàn về ngành học

Bên cạnh đó, từ vựng tiếng Hàn về trường học cũng bao gồm rất nhiều các ngành học đa dạng mà bạn cần nắm được:

Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

무역학

mu-yeok-hak

Ngành thương mại

경영학

gyeong-yeong-hak

Ngành quản trị kinh doanh

사회복지학

sa-hoe-bok-ji-hak

Ngành phúc lợi xã hội

법학

beob-hak

Ngành luật

신문방송학

sin-mun-bang-song-hak

Ngành báo chí truyền thông

정지외교학

jeong-chi-woi-gyo-hak

Ngành chính trị ngoại giao

영문학

yeong-mun-hak

Ngành văn học Anh

국문학

guk-mun-hak

Ngành văn học Hàn Quốc

역사고고학

yeok-sa-go-go-hak

Ngành lịch sử khảo cổ học

미술사학

mi-sul-sa-hak

Ngành lịch sử nghệ thuật

철학

cheol-hak

Ngành triết học

심리학

sim-ri-hak

Ngành tâm lý học

언어교육

eon-eo-gyo-yuk

Ngành giáo dục ngôn ngữ

인문교육

in-mun-gyo-yuk

Ngành giáo dục nhân văn

전자공학

jeon-ja-gong-hak

Ngành kỹ thuật điện tử

자동차공학

ja-dong-cha-gong-hak

Ngành kỹ thuật ô tô

토목공학

to-mok-gong-hak

Ngành kỹ thuật xây dựng công trình dân dụng

패션디자인

pae-syeon-di-ja-in

Ngành thiết kế thời trang

산업디자인

san-eob-di-ja-in

Ngành thiết kế công nghiệp

음악학

eum-ak-hak

Ngành âm nhạc

무용

mu-yong

Ngành múa

영상

yeong-sang

Ngành phim ảnh

연극/영화

yeon-geuk/yeong-hwa

Ngành kịch nói/điện ảnh

화학

hwa-hak

Ngành hóa học

생명과학

saeng-myeong-gwa-hak

Ngành khoa học sinh học

식품영양학

sik-pum-yeong-yang-hak

Ngành thực phẩm dinh dưỡng

수학

su-hak

Ngành toán học

해양공학

hae-yang-gong-hak

Ngành kỹ thuật hàng hải

건축학

geon-chuk-hak

Ngành kiến trúc

컴퓨터공학

keom-pyu-teo-gong-hak

Ngành kỹ thuật máy tính

환경학

hwan-gyeong-hak

Ngành môi trường

통계학

tong-gye-hak

Ngành thống kê

치의학

chi-ui-hak

Ngành nha khoa

약학

yak-hak

Ngành dược

의학

ui-hak

Ngành y

7. Các từ vựng tiếng Hàn khác về việc học tại trường

Cuối cùng là một số các từ vựng tiếng Hàn về trường học liên quan đến việc giảng dạy, học tập, thi cử, tốt nghiệp… Hãy tham khảo nhé:

Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

가르치다

ka-reu-ji-ta

Dạy

강의하다

kang-i-ha-ta

Giảng bài

결울방학

kol-ul-bang-hak

Nghỉ đông

공부를 못 하다

kong-bu mook-tha-ta

Học kém

공부를 잘 하다

kong-bu-reul jal-ra-ta

Học giỏi

공부하다

kong-bu-ha-ta

Học hành

그만두다

keu-man-du-ta

Từ bỏ

기숙사비

ki-suk-sa-bi

Tiền ký túc xá

단어

dan-no

Từ ngữ

대문자

dae-mun-sa

Viết hoa

더하다

do-ha-ta

Tăng

독학하다

dô-ka-ha-ta

Tự học

등록금

deung-nyok-keum

Tiền làm thủ tục nhập học

떨어지다

ddo-ro-ji-ta

Trượt

마침표

ma-jim-pyo

Dấu chấm

문법

mun-bob

Ngữ pháp

문장

mun-jang

Câu

배우다

bae-u-ta

Học

불합격

bul-hap-kyok

Thi trượt

빼다

bbae-ta

Giảm

성적표

song-jok-pyp

Bảng điểm

수업

su-ob

Tiết học

수업시간

su-ob-si-kan

Giờ học

쉽다

syib-ta

Dễ

시가표

si-ka-pyo

Thời khóa biểu

시험

si-hom

Bài thi

어렵다

o-ryob-ta

Khó

여름방학

yo-reum-bang-hak

Nghỉ hè

연구하다

yon-gu-ha-ta

Nghiên cứu

유학하다

yu-hak-ha-ta

Du học

장학금

jang-hak-keum

Học bổng

전공하다

jon-kong-ha-ta

Chuyên môn

점수

jom-su

Điểm

정보학

jong-bo-hak

Thông tin

졸업증

jul-rob-jeung

Bằng cấp

졸업증명서

jul-rob-jeung-myong-so

Bằng tốt nghiệp

졸업하다

jul-rob-ha-ta

Tốt nghiệp

jong

Chuông

질문하다

jil-mun-ha-ta

Hỏi

토론하다

tto-ron-ha-ta

Thảo luận

학기

hak-ki

Học kỳ

학기말

hak-ki-mun

Cuối học kỳ

학기초

hak-ki-jo

Đầu học kỳ

학년

hang-nyeon

Cấp

학력

hak-lok

Học lực

학비

hak-bi

Học phí

학사

hak-sa

Cử nhân

함격

hab-kyot

Thi đỗ

II. Tên các trường Đại học Việt Nam bằng tiếng Hàn

Các trường Đại học tại Việt Nam cũng có những tên gọi tương ứng bằng tiếng Hàn.  Chúng mình cùng xem nhé:

Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

하노이 자연과학대학교

Ha-no-i Ja-yeon-gwa-hak-dae-hak-gyo

Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội

하노이 인문사회과학대하교

Ha-no-i In-mun-sa-hoe-gwa-hak-dae-hak-gyo

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội

하노이 외국어대학교

Ha-no-i Wae-guk-eo-dae-hak-gyo

Đại học Ngoại ngữ Hà Nội

하노이 공과대학교

Ha-no-i Gong-gwa-dae-hak-gyo

Đại học Bách khoa Hà Nội

하노이교육대학교

Ha-noi Gyo-yuk-dae-hak-gyo

Đại học Giáo dục Hà Nội

하노이베트남 – 일본 대학

Ha-no-i Bet-nam - Il-bon Dae-hak

Đại học Việt – Nhật Hà Nội

호치민 베트남 국립대학교

Ho-chi-min Bet-nam Guk-nip Dae-hak-gyo

Đại học quốc gia Hồ Chí Minh

Các trường Đại học thành viên

호치민 공과대학교

Ho-chi-min Gong-gwa-dae-hak-gyo

Đại học Bách khoa Hồ Chí Minh

호치민 자연 과학대학교

Ho-chi-min Ja-yeon-gwa-hak-dae-hak-gyo

Đại học Khoa học Tự nhiên Hồ Chí Minh

호치민 인문사회과학대학교

Ho-chi-min In-mun-sa-hoe-gwa-hak-dae-hak-gyo

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí Minh

호치민 국제대학교

Ho-chi-min Guk-je-dae-hak-gyo

Đại học Quốc tế Hồ Chí Minh

호치민 정보공학대학교

Ho-chi-min Jeong-bo-gong-hak-dae-hak-gyo

Đại học Công nghệ Thông tin Hồ Chí Minh

호치민 경제-법대학교

Ho-chi-min Gyeong-je-beob-dae-hak-gyo

Đại học Kinh tế – Luật Hồ Chí Minh

호치민의학과

Ho-chi-min-ui-hak-gwa

Khoa Y (Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh)

외상대학교

Wae-sang-dae-hak-gyo

Đại học Ngoại thương

베트남 외교 학원

Bet-nam Wae-gyo-hak-won

Học viện Ngoại giao

사범대학교

Sa-bum-dae-hak-gyo

Đại học Sư phạm

하노이 대학교

Ha-no-i Dae-hak-gyo

Đại học Hà Nội

껀터대학교

Keon-teo-dae-hak-gyo

Đại học Cần Thơ

후에 대학교

Hu-e Dae-hak-gyo

Đại học Huế

III. Hội thoại giao tiếp tiếng Hàn về chủ đề trường học

Không chỉ trau dồi từ vựng tiếng Hàn về trường học, hãy cùng PREP tham khảo một số hội thoại và mẫu câu giao tiếp thông dụng nhất về chủ đề trường học sau đây:

Giao tiếp tiếng Hàn về trường học

Phiên âm

Dịch nghĩa tiếng Việt

A: 한 학기는 몇 개월인가요?

B: 한 학기는 보통 4-6개월 정도입니다.

A: Han hakgi-neun myeot gaewol-ingayo?

B: Han hak-gi-neun bo-tong 4-6 gae-wol jeong-do-im-ni-da.

A: Một học kỳ là bao nhiêu tháng?

B:Một học kỳ thông thường kéo dài khoảng 4-6 tháng.

A: 학비는 한 학기에 얼마입니까?

B: 한 학기 50만원입니다.

A: hakbi-neun han hakgie eolma-imnikka?

B: han hakgi 50 manwon imnida.

A: Học phí một học kỳ là bao nhiêu?

B: Một học kỳ là 650.000 won.

A: 학교 안에 기숙사가 있나요?

B: 있습니다. 기숙사비는 한 달에 30만원입니다.

A: hakgyo ane gisuk-saga innayo?

B: itseumnida. gisuk-sabineun han dal-e 30 manwon imnida.

A: Trường có ký túc xá không?

B: Có, tiền ký túc xá là 450.000 won mỗi tháng.

A: 식사는 어떻게 하죠?

B: 식당에서 식사할 수 있어요.

A: siksa-neun eotteoke hajyo?

B: siktangeseo siksa-hal su isseoyo.

A: Ăn uống thế nào?

B: Bạn có thể ăn tại nhà ăn.

A: 기숙사 내에서 취사해도 되나요?

B: 안 돼요.

A: gisuk-sanaeeseo chwisa-haedo doeyo?

B: an dwaeyo.

A: Có thể tự nấu ăn trong ký túc xá được không?

B: Không được.

A: 한 반에 학생 평균 몇 명이 있습니까?

B: 한 20 명입니다.

A: han bane haksaeng pyeong-gyun myeot myeongi issseumnikka?

B: han 20 myeong imnida.

A: Mỗi lớp trung bình có bao nhiêu học sinh?

B: Khoảng 20 người.

A: 하루의 수업은 몇 시간 입니까?

B: 아침 9시부터 오후 2시까지 하루에 5시간입니다.

A: haruui sueobeun myeot sigan imnikka?

B: achim 9si buteo ohu 2sikkaji harue 5siganimnida.

A: Mỗi ngày có bao nhiêu tiếng học?

B: Mỗi ngày 5 tiếng, từ 9 giờ sáng đến 2 giờ chiều.

A: 알아요?

A: al-ra-yo

A: Các em/ Bạn hiểu không?

B:

  • 네, 알아요.
  • 잘 모르겠어요.

B:

  • ne, al-ra-yo
  • jal moreugesseoyo

B:

  • Vâng, tôi hiểu.
  • Không, tôi không hiểu.

A: 질문이 있나요?

B: 네, 있어요.

A: jilmuni itnayo

B: ne, isseoyo

A: Bạn có câu hỏi nào nữa không?

B: Vâng, tôi có câu hỏi.

A: 질문이 있으신가요?

B: 선생님, 질문이 있습니다.

A: jilmun-i iss-eushin-gayo?

B: seonsaengnim, jilmun-i issseumnida.

A: Anh/chị có câu hỏi gì không?

B: Thưa thầy/cô, tôi có một câu hỏi.

A: 한국어를 잘하기 위한 방법은 무엇인가요?

B: 많이 연습하고 많이 말하는 것입니다.

A: hangugeo-reul jalhagi-wihan bangbeob-eun mueos-ingayo?

B: manhi yeonseubhago manhi malhaneun geos-imnida.

A: Làm thế nào để nói tiếng Hàn tốt?

B: Bạn cần luyện tập nhiều và nói nhiều.

책을 펴주세요.

chaek-eul pyeojuseyo

Hãy mở sách ra.

잘 들으세요.

jal deureuseyo

Hãy lắng nghe kỹ.

따라 해보세요.

ttara haeboseyo

Hãy làm theo tôi/cô/thầy nhé.

읽어보세요.

ilgeo boseyo

Hãy đọc thử theo tôi/cô/thầy nhé.

대답해보세요.

daedaphaeboseyo

Hãy trả lời câu hỏi.

써보세요.

sseoboseyo

Hãy viết nó ra.

잊어버렸는데요.

ijeo-beoryeonneundeyo

Tôi đã quên mất rồi.

한국말로 해주세요.

hangukmallo haejuseyo

Làm ơn nói bằng tiếng Hàn.

다시 한 번 해보세요.

dasi han bon haeboseyo

Hãy thử một lần nữa.

맞았어요.

majasseoyo

Đúng rồi.

틀렸는데요.

teulleossneundeyo

Sai rồi.

오늘은 여기까지 하겠어요.

oneureun yeogikkaji hagesseoyo

Hôm nay chúng ta dừng ở đây.

잘 모르겠어요.

jal moreugesseoyo

Tôi không hiểu rõ.

다시 설명해주세요.

dasi seolmyeonghaejuseyo

Làm ơn giải thích lại cho tôi.

가르쳐주셔서 감사합니다.

gareuchyeojusyeoseo kamsahamnida

Cảm ơn vì đã giảng dạy cho tôi.

안녕하세요. 입학수속을 하러 왔습니다.

annyeonghaseyo. iphak susogeul hareo wasseumnida

Xin chào! Tôi tới đây để làm thủ tục nhập học.

저는 외국학생입니다. 한국말을 배우고 싶어요.

jeoneun weigukhaksaengimnida. hangukmareul baeugo sipeoyo

Tôi là học sinh nước ngoài và muốn học tiếng Hàn.

선생님이 한국어로 강의하십니까?

seonsaeng-nimi hangugeo-ro gang-i-hasimnikka?

Thầy/cô giáo có dạy bằng tiếng Hàn không?

개강일은 언제입니까?

gaegang-ir-eun eonje-imnikka?

Ngày khai giảng là khi nào?

들어주세요.

deureojuseyo.

Hãy lắng nghe.

한 번 더 들어주세요.

han beon deureojuseyo.

Hãy lắng nghe một lần nữa.

선생님 천천히 말씀해 주세요.

sonsengnim chonchonhi malsseumhae juseyo.

Thầy/cô giáo hãy nói chậm rãi.

듣고 따라 해주세요.

deutgo ttarahae juseyo.

Hãy nghe và làm theo.

듣고 대답해 주세요.

deutgo daedaphae juseyo.

Hãy nghe và trả lời.

질문 해주세요.

jilmun hae juseyo.

Hãy đặt câu hỏi.

시작합시다.

sijakhapsida.

Chúng ta bắt đầu nào!

크게 읽어보세요.

keuge ilkeoboseyo.

Hãy đọc to lên.

책을 보세요.

chaek-eul boseyo.

Hãy nhìn vào sách.

책을 보지 마세요.

chaek-eul boji maseyo.

Đừng nhìn sách.

다시 한 번 말해 주세요.

dasi han beon malhae juseyo.

Hãy nói lại một lần nữa.

새로운 단어를 외우세요.

saeroun daneoreul weuseyo.

Hãy học từ mới.

문장을 만들어 보세요.

munjang-eul mandeureo boseyo.

Hãy đặt câu.

한국어로 말해 주세요.

hangugeoro malhae juseyo.

Hãy nói bằng tiếng Hàn.

저는 아직 이해하지 않아요.

jeoneun ajik ihae haji anhayo.

Tôi vẫn chưa hiểu.

IV. Bài mẫu giới thiệu trường học bằng tiếng Hàn Quốc

Sau khi đã học xong tất cả các từ vựng tiếng Hàn về trường học, chúng ta có thể áp dụng tập viết các đoạn văn giới thiệu về trường học để ôn tập hiệu quả. Dưới đây là một số bài mẫu, các bạn hãy cùng tham khảo nhé:

1. Bài mẫu giới thiệu trường Tiểu học

안녕하세요! 저는 ABC 초등학교의 학생입니다. 내 학교를 소개해드리겠습니다.

우리 학교 정말 멋진 곳이에요! 학교 건물도 크고 깔끔하며, 교실도 넓고 쾌적해요. 또한 우리 학교에는 큰 놀이터도 있어서 우리는 즐겁게 놀 수 있어요. 

학교 선생님들은 정말 멋지세요! 그들은 항상 우리를 위해 열심히 가르치고 사랑해줘요. 학습 과정에서 우리를 도와주고 지원해주는 모습을 보면 정말로 운이 좋다고 생각해요. 이런 열정적이고 헌신적인 선생님들에게서 배울 수 있다는 것이 참으로 행운이에요.

학교에서는 다양한 재미있는 활동들이 많아요. 예술 공연이나 체육 시간, 그리고 다양한 교외 활동에 참여할 수 있어요. 이를 통해 우리는 사회적인 관계를 형성하고 개인적인 관심사를 발견하며 성장할 수 있어요. 이 학교의 학생이라서 정말 자랑스러워요. 이곳에서 성장하고 더 나은 사람이 되기 위해 학교가 도와줄 거라고 믿어요. 

Dịch nghĩa:

Xin chào! Tôi là một học sinh của trường Tiểu học ABC. Tôi sẽ giới thiệu về mái trường của tôi.

Trường tiểu học của chúng tôi là nơi tuyệt vời! Trường có một tòa nhà rộng lớn với các lớp học thoáng đãng và một sân chơi rộng lớn để chúng tôi vui chơi. 

Các giáo viên ở trường thực sự rất tốt! Họ rất tận tâm và yêu thương chúng tôi. Họ luôn giúp đỡ và hướng dẫn chúng tôi trong quá trình học tập. Tôi cảm thấy rất may mắn khi có cơ hội được học từ những người giáo viên tài năng và tâm huyết như vậy.

Ngôi trường cũng có nhiều các hoạt động thú vị. Chúng tôi có thể tham gia vào các buổi biểu diễn nghệ thuật, buổi tập thể dục và các hoạt động ngoại khóa khác. Điều này giúp chúng tôi phát triển kỹ năng xã hội và khám phá sở thích cá nhân của mình. Tôi rất tự hào khi là một học sinh của trường tiểu học này. Tôi tin rằng trường sẽ giúp tôi phát triển và trở thành một công dân tốt. 

2. Bài mẫu giới thiệu trường Trung học

안녕하세요! 저는 XYZ 고등학교를 소개하고자 합니다. XYZ 고등학교는 우수한 교사진과 탁월한 교육 시스템으로 유명한 학교입니다. 

저희 학교는 학생들의 포괄적인 발전을 위해 다양한 교과목과 전공 옵션을 제공합니다. 학문적인 열정과 탐구 정신을 가진 학생들은 우리 학교에서 독창적인 연구와 프로젝트를 진행할 수 있습니다. 

저희 XYZ 고등학교는 학생들의 창의적인 능력과 인성 발전을 중요하게 생각합니다. 예술, 스포츠, 동아리 등 다양한 활동을 통해 학생들은 자신의 잠재력을 발휘하고 다양한 경험을 할 수 있습니다. 또한, 학교는 학생들의 건강과 안전을 위해 체육 시설과 안전 교육을 제공합니다. 

Dịch nghĩa:

Xin chào! Tôi muốn giới thiệu trường Trung học XYZ. Trường Trung học XYZ nổi tiếng với đội ngũ giáo viên xuất sắc và hệ thống giáo dục tuyệt vời. 

Trường chúng tôi cung cấp nhiều môn học và tùy chọn môn học khác nhau để đảm bảo sự phát triển toàn diện của học sinh. Những học sinh có niềm đam mê về học thuật và tinh thần nghiên cứu có thể thực hiện các nghiên cứu và dự án sáng tạo tại trường. 

Trường Trung học XYZ coi trọng khả năng sáng tạo và phát triển nhân cách của học sinh. Qua các hoạt động nghệ thuật, thể thao, câu lạc bộ và hoạt động khác, học sinh có thể khai thác tiềm năng của mình và có những trải nghiệm đa dạng. Ngoài ra, trường cũng cung cấp cơ sở vật chất thể dục và dụng cụ học tập đảm bảo an toàn để bảo vệ sức khỏe và an toàn cho học sinh.

3. Bài mẫu giới thiệu trường Đại học

안녕하세요! 저희 ABC 대학교를 소개하고자 합니다. ABC 대학교는 한국의 교육계에서 꼭 알아야 할 명문 대학교 중 하나입니다. 대학교는 서울에 위치하고 있어 교통이 편리하며, 학문적인 분위기와 다양한 학문 분야를 갖추고 있습니다.

교수진은 각 분야에서 유능하고 경험이 풍부한 전문가들로 구성되어 있습니다. 학교 시설은 학생들의 학습과 연구에 최적화되어 있으며, 최신의 장비와 실험실을 보유하고 있습니다.

저희 학교는 학문적인 성과와 함께 학생들의 개인적인 성장을 중요하게 생각합니다. 다양한 동아리 및 학회 활동을 통해 학생들은 리더십, 협력, 창의성 등 다양한 능력을 발전시킬 수 있습니다. 또한, 학교는 학생들의 복지를 위해 다양한 지원 프로그램과 시설을 제공하고 있으며, 학생들의 편의를 위해 다양한 행사와 페스티벌을 개최합니다.

Dịch nghĩa:

Xin chào! Tôi muốn giới thiệu trường Đại học ABC. Đại học ABC là một trong những trường đại học danh tiếng mà bạn nên biết trong hệ thống giáo dục của Hàn Quốc. Trường đại học này nằm ở Seoul, với vị trí thuận tiện giao thông và không gian học thuật cùng nhiều lĩnh vực đa dạng.

Đội ngũ giảng viên bao gồm những chuyên gia có khả năng và kinh nghiệm trong mọi lĩnh vực. Cơ sở vật chất của trường được tối ưu hóa cho việc học tập và nghiên cứu với các thiết bị và phòng thí nghiệm hiện đại.

Trường Đại học ABC coi trọng cả sự phát triển cá nhân của sinh viên cùng với thành tựu học thuật. Thông qua các hoạt động câu lạc bộ và hội sinh viên đa dạng, sinh viên có thể phát triển năng lực lãnh đạo, hợp tác và sáng tạo. Hơn nữa, trường cung cấp các chương trình và cơ sở vật chất đa dạng để đảm bảo lợi ích của sinh viên, cũng như tổ chức nhiều các sự kiện và lễ hội để đáp ứng nhu cầu hòa nhập của sinh viên.

Trên đây là 180+ từ vựng tiếng Hàn về trường học thông dụng nhất hiện nay mà PREP đã tổng hợp chi tiết cho bạn. Đồng thời, các từ vựng về trường học tiếng Hàn đều có phiên âm đầy đủ giúp bạn phát âm dễ dàng và ghi nhớ nhanh chóng. Hãy lưu lại và ghi chép đầy đủ vào vở để trau dồi vốn từ vựng tiếng Hàn về trường học và học luyện thi thật hiệu quả nhé! Chúc các bạn thành công!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
Đăng nhập để trải nghiệm tuyến nội dung dành cho bạn

Nội dung premium

Xem tất cả