Tìm kiếm bài viết học tập
80+ từ viết tắt tiếng Trung thú vị giới trẻ Trung Quốc thường dùng
Ngoài các kiến thức chuẩn trong giáo trình, với một số tình huống giao tiếp đặc biệt, người Trung Quốc vẫn sẽ sử dụng các từ viết tắt giống như tiếng Việt. Vậy có những từ viết tắt tiếng Trung nào được sử dụng phổ biến hiện nay? Theo dõi bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết nhé!
I. Từ viết tắt tiếng Trung là gì?
Từ viết tắt tiếng Trung là dạng rút ngọn của một từ hoặc một cụm từ tiếng Trung. Đây là ngôn ngữ mạng thường được giới trẻ sử dụng để giao tiếp, trao đổi, trò chuyện với nhau. Những ngôn từ này được dùng nhiều trên các nền tảng mạng xã hội như Weibo, QQ,... Ví dụ:
-
KTV là từ viết tắt của 卡拉OK /kǎlā OK/: Karaoke
-
666 là từ viết tắt của 六六六 /liùliùliù/: Tốt tốt tốt.
II. Các từ viết tắt tiếng Trung hay, thú vị
PREP đã hệ thống lại các từ viết tắt tiếng Trung được giới trẻ Trung Quốc sử dụng phổ biến dưới đây. Hãy theo dõi nhé!
1. Từ viết tắt bằng chữ cái Latinh
STT |
Từ viết tắt tiếng Trung |
Tiếng Trung/ Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
18禁 |
禁止18岁以下 /jìnzhǐ 18 suì yǐxià/ |
Cấm trẻ em dưới 18 tuổi |
2 |
KTV |
卡拉OK /kǎlā OK/ |
Karaoke TV |
3 |
cgx |
处关系 /chǔ guānxi/ |
chỉ việc bắt đầu một mối quan hệ |
4 |
cdx |
处对象 /chǔ duìxiàng/ |
hẹn hò, tìm hiểu nhau (Chỉ những người đang trong mối quan hệ yêu đương) |
5 |
xswl |
笑死我了/xiào sǐ wǒ le |
Cười chết tôi rồi. |
6 |
kswl |
磕死我了 /Kē sǐ wǒ le/ |
Ngọt chết tôi rồi , Yêu cặp này quá! (Cụm từ này thường xuất hiện khi fan thấy hai người trong couple mà họ yêu thích có tương tác, để bày tỏ niềm vui sướng hoặc sự phấn khích.) |
7 |
rnb |
真的牛逼 /zhēn de niú bī/ (rnb= real 牛逼) |
Lợi hại thật! |
8 |
xjj |
小姐姐 /xiǎo jiějie/ |
Chị gái |
9 |
dbq |
对不起 /duìbuqǐ/ |
Xin lỗi |
10 |
bhys |
不好意思 /bù hǎo yìsi/ |
Thật ngại quá |
11 |
sjb |
神经病 /shénjīngbìng/ |
Đồ thần kinh, đồ hâm, đồ điên |
12 |
zqsg |
真情实感 /zhēnqíng shígǎn/ |
Tình cảm chân thực/chân thành |
13 |
ylq |
娱乐圈 /yúlè quān/ |
Giới giải trí, showbiz |
14 |
pc |
碰瓷 /pèng cí/ |
thường dùng để chỉ hành vi cố ý tạo ra va chạm hoặc dàn cảnh tai nạn giao thông, sau đó đổ lỗi cho người khác nhằm bắt đền nhận tièn bồi thường. |
15 |
xxj |
小学鸡 /xiǎoxué jī/ |
Đồ trẻ trâu |
16 |
cpf |
Cp粉 /cp fěn/ |
Fan couple |
17 |
bdjw |
不懂就问 /bù dǒng jiù wèn/ |
Không hiểu thì hỏi |
18 |
blx |
玻璃心 /bōlí xīn/ |
Trái tim thủy tinh (ý chỉ người dễ bị tổn thương) |
19 |
BT |
变态 /biàntài/ |
Biến thái |
20 |
nsdd |
你说得对 /nǐ shuō de duì/ |
Bạn nói đúng đấy |
21 |
szd |
是真的 /shì zhēn de/ |
Là thật đó |
22 |
jdl |
讲道理/惊呆了 /jiǎng dàolǐ/jīng dāi le |
Giảng đạo lý. |
23 |
lxs |
练习生 /liànxí shēng/ |
Thực tập sinh (người đang trong giai đoạn học tập và rèn luyện để trở thành những nghệ sĩ chuyên nghiệp.) |
24 |
nh |
内涵 /nèihán/ |
Nội hàm; nói kháy, đá đểu |
25 |
bot |
机器人 /jīqìrén/ |
Người máy |
26 |
rs |
热搜/ /rè sōu/ Hoặc 人身攻击 rénshēn gōngjī |
Hot search; tấn công cá nhân |
27 |
sb |
傻逼 /shǎbī/ |
kẻ ngốc, đồ ngốc, tên ngốc |
28 |
pyq |
朋友圈 /péngyou quān/ |
Tường wechat (danh sách bạn bè trên wechat) |
29 |
hhh |
哈哈哈 /hāhāhā/ |
Ha ha ha (tiếng cười) |
30 |
AWSL |
啊我死了 /A wǒ sǐ le/ |
A, chết tôi rồi. |
31 |
QSWL |
气死我了 /Qì sǐ wǒ le/ |
Tức chết tôi rồi. |
32 |
MM |
妹妹 / 美美 /Mèimei / Měiměi/ |
Dùng để chỉ cô gái xinh đẹp |
33 |
SK |
生快 (生日快乐) /shēng kuài/ 死磕 /sǐ kē/ |
Chúc mừng sinh nhật. Chiến đấu đến chết. |
34 |
YYDS |
永远的神 /yǒngyuǎn deshén/ |
Luôn luôn tuyệt vời |
35 |
DJLL |
顶级流量 /dǐngjí liúliàng/ |
Dùng để miêu tả những người nổi tiếng nhất |
36 |
ZG |
中国 /Zhōngguó/ |
Trung Quốc |
37 |
GKD |
搞快点 /Gǎokuàidiǎn/ |
Nhanh lên nào! |
38 |
Y1S1 / U1S1 |
有一说一 /Yǒu yī shuō yī/ |
Có gì nói nấy, thật lòng mà nói |
39 |
KDL |
磕到了 /Kē dàole/ |
Mê quá! (Dùng khi fan thấy couple có những hành động thân mật, ngọt ngào hoặc lãng mạn) |
40 |
XDL |
学到了 /Xué dàole/ |
Học được rồi |
41 |
SRDS |
虽然但是 /Suīrán dànshì/ |
Nhưng, nhưng mà (chỉ sự chuyển ngoặt ý nghĩa) |
2. Từ viết tắt của các App/ tên thần tượng
STT |
Từ viết tắt tiếng Trung |
Tiếng Trung/ Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
wb |
微博 /wēibó/ |
|
2 |
wx/vx |
微信 /wēixìn/ |
Weixin/ wechat |
3 |
|
|
|
4 |
tx |
腾讯 /téngxùn/ |
Tencent |
5 |
mgtv |
芒果TV /mángguǒ TV/ Hoặc 东盟卫视/Dōng Méng wèi shì/: đài truyền hình Hoa ngữ đầu tiên tại Đông Nam Á |
Mango TV (là nền tảng video trực tuyến duy nhất thuộc sở hữu của Đài truyền hình Hồ Nam.) |
6 |
db |
豆瓣 /dòubàn/ |
Douban (tên của một nền tảng mạng xã hội và đánh giá nội dung (phim ảnh, sách, âm nhạc) nổi tiếng tại Trung Quốc.) |
7 |
hcy |
华晨宇 /Huáchén Yǔ/ |
Hoa Thần Vũ |
8 |
lh |
鹿晗 /Lù Hán/ |
Lộc Hàm |
9 |
ym |
杨幂 /Yángmì/ |
Dương Mịch |
3. Từ viết tắt bằng chữ số
Từ viết tắt tiếng Trung |
Tiếng Trung/ Phiên âm |
Nghĩa |
0 /líng/ |
你 /nǐ/ |
Bạn |
1 /yī/ |
意 /yì/, 你 /nǐ/ |
Ý/ Bạn |
2 /èr/ |
爱 /ài/, 饿 /è/ |
Yêu, đói |
3 /sān/ |
生 /shēng/、想 /xiǎng/ 、深 /shēn/、真 /zhēn/、散 /sǎn/ |
Sinh/ muốn/ thâm, sâu/ thật/ tan |
4 /sì/ |
思 /sī/、输 /shū/、是 /shì/、死 /sǐ/、子 /zǐ/、世 /shì/ |
Tâm tư/ Thua/ Đúng, là/ Chết/ Con, tử/ Thế (giới) |
5 /wǔ/ |
我 /wǒ/、往 /wǎng/、呜 /wū/、舞 /wǔ/、苦 /kǔ/、惟 /wéi/ |
Tôi/ Hướng/ Huhu/ Múa, nhảy/ Khổ/ Chỉ |
6 /liù/ |
啦 /lā/、了 /le/、聊 /liáo/、老 /lǎo/、溜 /liū/、理 /lǐ/ |
Đi/ Rồi/ Nói chuyện/ Già/ Bỏ chạy, rời đi/ Quan tâm |
7 /qī/ |
气 /qì/、妻 /qī/、亲 /qīn/、去 /qù/ |
Tức giận/ Vợ/ Hôn (thơm)/ Đi |
8 /bā/ |
拜 /bài/、别 /bié/、不 /bù/、吧 /ba/、帮 /bāng/ |
Bye/ Đừng/ Không/ Đi/ Giúp |
9 /jiǔ/ |
就 /jiù/、走 /zǒu/、救 /jiù/、加 /jiā/、久 /jiǔ/ |
Đúng, thì/ Đi/ Cứu/ Thêm/ Lâu |
706519184 |
请你让我依靠一辈子 /qǐng nǐ ràng wǒyīkào yíbèizi/ |
Hãy để em được dựa vào vai anh cả đời này/ hãy là bờ vai vững chắc cả đời này của em |
5490 |
我去找你 /wǒ qù zhǎo nǐ/ |
Tớ đi tìm cậu |
9432 |
就是善良 /jiùshì shànliáng/ |
Đúng là ngây thơ |
9494 |
就是就是 /jiùshì jiùshì/ |
Đúng vậy đúng vậy |
687 |
对不起 /duìbuqǐ/ |
Xin lỗi |
1314 |
一生一世 /yì shēng yí shì/ |
Một đời một kiếp, trọn đời trọn kiếp |
4242 |
是啊是啊 /shì a shì a/ |
Đúng thế đúng thế |
520/521 |
我爱你 /wǒ ài nǐ/ |
Em yêu anh/ anh yêu em |
666 |
六六六 /liùliùliù/ |
Tốt tốt tốt |
740 |
气死你 /qì sǐ nǐ/ |
Tức chết bạn |
7456 |
气死我了 /qì sǐ wǒ le/ |
Tức chết tôi rồi |
748 |
去死吧 /qù sǐ ba/ |
Đi chết đi |
88 |
拜拜、爸爸 /bài bài/ bàba/ |
Tạm biệt/ bố |
886 |
拜拜了 /bàibàile/ |
Tạm biệt nhé |
94 |
就是 /jiùshì/ |
Đúng thế |
555 |
呜呜呜 /wū wū/ |
Huhu (diễn tả tiếng khóc) |
3Q |
三Q /sān q/ |
thank you, ảm ơn |
526 |
我饿了 /wǒ èle/ |
Tôi đói rồi |
885 |
帮帮我 /bāng bāng wǒ/ |
Giúp tôi với |
66 |
溜了 /liūle/ |
Đi đây |
995 |
救救我 /jiù jiù wǒ/ |
Cứu tôi với |
4. Từ viết tắt thông dụng khác
STT |
Từ viết tắt tiếng Trung |
Tiếng Trung/ Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
双标 /Shuāng biāo/ |
Tiêu chuẩn kép (Với cùng một sự việc/sự vật, nhưng dựa trên sở thích của mình mà đưa ra phán đoán hoặc hành vi hoàn toàn trái ngược nhau, mất đi sự công bằng. Ví dụ, hai người làm cùng một việc và đạt được kết quả giống nhau, 1 người thì khen, nhưng lại chỉ trích nghiêm khắc người còn lại.) |
|
2 |
双标狗 /shuāng biāo gǒu/ |
双标的人 /Shuāng biāode rén/ |
Người có hai hoặc nhiều tiêu chuẩn khác nhau |
3 |
舔狗 /tiǎn gǒu/ |
毫无底线的讨好别人 /Háo wú dǐxiàn de tǎohǎo bié rén/ |
Dùng mọi cách để nịnh bợ người khác. |
4 |
真香 /zhēnxiāng/ |
从不喜欢变成喜欢 /Cóng bù xǐhuan biàn chéng xǐhuan/ |
chỉ một người ban đầu quyết định không làm hoặc làm một việc gì đó, nhưng cuối cùng lại hành động hoàn toàn trái ngược. |
5 |
吃瓜群众 /chī guā qúnzhòng/ |
Chỉ những người thích hóng drama của giới giải trí |
|
6 |
杠精 /gāng jīng/ |
挑刺找茬的人 /Tiāocì zhǎochá de rén/ |
Chỉ những người thường xuyên tìm niềm vui từ việc tranh cãi, luôn phản bác ý kiến người khác, hoặc cố tình đưa ra quan điểm trái ngược khi tranh luận |
7 |
闭麦 /bì mài/ |
停止发表言论 /Tíngzhǐ fābiǎo yánlùn/ |
Cấm phát biểu |
8 |
彩虹屁 /cǎihóng pì/ |
好听的话 /Hǎotīng dehuà/ |
Những lời nói hoa mỹ. Chỉ việc người hâm mộ coi thần tượng từ đầu đến chân toàn là ưu điểm. Theo nghĩa đen, cụm từ này ngụ ý rằng ngay cả khi thần tượng làm một việc hết sức bình thường như "thả rắm", người hâm mộ vẫn có thể ca ngợi nó như thể là "cầu vồng". |
9 |
拍马屁 /pāimǎpì/ |
Nịnh hót, bợ đỡ, tâng bốc. Chỉ hành vi không quan tâm đến thực tế khách quan, chỉ chuyên làm hài lòng hoặc lấy lòng người khác. |
|
10 |
卖惨 /mài cǎn/ |
Luôn tỏ vẻ thảm hại, đáng thương để nhận được sự đồng cảm từ người khác. |
|
11 |
花瓶 /huāpíng/ |
长得好看但没什么实力 /Zhǎng de hǎokàn dàn méishénme shílì/ |
Bình hoa di động (chỉ những người có nhan sắc nhưng không có thực lực) |
12 |
毒唯 /dú wéi/ |
Chỉ những fan cuồng chỉ thích duy nhất thần tượng của mình, đồng thời có những hành vi thiếu lý trí gây tổn thương đến các nghệ sĩ khác. |
|
13 |
集美 /Jíměi/ |
姐妹 /Jiěmèi/ |
Chị em ơi |
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là tổng hợp các từ viết tắt tiếng Trung thông dụng mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai quan tâm, tìm hiểu.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!