Tìm kiếm bài viết học tập

Tổng hợp Kanji N2 JLPT theo giáo trình Kanji Master

Chắc không cần phải nói thêm về tầm quan trọng của Hán tự ở các trình độ cao trong tiếng Nhật. Hôm nay, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn toàn bộ Kanji N2 theo giáo trình Kanji Master N2 kèm link tải PDF. Cùng bỏ túi ngay nhé!

Tổng hợp đầy đủ Kanji N2
Tổng hợp đầy đủ Kanji N2

I. Bạn cần học bao nhiêu Kanji N2?

JLPT N2 là một cấp độ cao trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật, yêu cầu thì sinh phải trang bị vốn từ vựng, ngữ pháp và Kanji khổng lồ để đạt được. Để biết được trình độ N2 cần bao nhiêu Kanji thì bạn hãy nhìn vào bảng sau:

JLPT N5 N4 N3 N2 N1
Kanji 100 300 650 1250 2150

Như các bạn đã thấy, số lượng Kanji N2 cần nắm vững là 1250 chữ, gấp đôi số chữ Hán mà một người đạt JLPT N3 có thể đọc được. Đây là một bước tiến lớn để trình độ tiếng Nhật của các bạn thăng hạng từ trung cấp lên cao cấp, đòi hỏi một quá trình nỗ lực ôn luyện bài bản và chỉn chu. Hãy cố gắng lên nhé!

II. Cách học Kanji N2 hiệu quả?

Làm sao để học Kanji N2 hiệu quả, tham khảo ngay một số phương pháp được gợi ý bởi PREP dưới đây nhé!

1. Học Kanji N2 với 214 bộ thủ

Bộ thủ là những bộ phận cơ bản của các chữ Kanji. Ví dụ chữ 男 (đàn ông) được tạo nên từ bộ 田 (ĐIỀN - ruộng) và 力 (LỰC - sức lực). Ta có thể hiểu rằng theo góc nhìn xưa, “đàn ông thường là người có sức lực để làm ruộng”. Phương pháp ghi nhớ rất thú vị này là đặc quyền của những quốc gia từng sử dụng chữ Hán như Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản mới làm được.

Một ví dụ khác là chữ 切 (THIẾT - cắt) được tạo nên bởi bộ 七 (THẤT - số bảy) và 刀 (ĐAO - đao kiếm). Kể cả khi bạn không xâu chuỗi được về mặt ý nghĩa, nhưng nếu đã nắm chắc 214 bộ thủ bạn sẽ dễ gợi nhớ cách viết chữ 切 khi hình dung ra bộ Thất - Đao lại trong đầu.

Ngoài ra, bạn cũng có thể gom các Kanji N2 có cùng chữ/bộ thủ ở bên phải lại một nhóm để tiện hơn cho việc ghi nhớ. Ví dụ với chữ 義 (NGHĨA - định nghĩa) chẳng hạn:

  • Thêm bộ 亻(NHÂN) vào bên trái, ta có chữ 儀 (NGHI) trong nghi thức, nghi lễ.
  • Thêm bộ 牛 (NGƯU) vào bên trái, ta có chữ 犠 (HI) trong hi sinh.
  • Thêm bộ 言 (NGÔN) vào bên trái, ta có chữ 議 (NGHỊ) trong hội nghị, nghị luận.

2. Học với flashcard

Việc học Kanji N2 sử dụng hình ảnh kết hợp với thao tác nhanh sẽ giúp bạn tăng đáng kể khả năng ghi nhớ. Hiện nay những bộ flashcard Kanji N2 có thể tìm thấy ở rất nhiều hiệu sách hoặc trên Lazada, Shopee. Ngoài ra bạn còn có thể tải về app flashcard trên điện thoại, hoặc sử dụng các loại flashcard được tích hợp trong các từ điển tiếng Nhật như Mazii, Kantan,...

Flashcard Kanji N1
Flashcard tiếng Nhật

3. Đọc, viết, lặp lại

Đây chính là phương pháp luyện viết truyền thống mà bạn vẫn hay thấy. Để bắt đầu bạn hãy chuẩn bị một chiếc bút chì, một cuốn vở ô li hoặc vở chuyên dụng cho việc luyện viết Kanji. Tiếp đó hãy thực hiện theo các bước sau:

  • Quan sát bố cục chữ, thứ tự nét, nhận dạng nét
  • Nhẩm đọc và tưởng tượng ra mặt chữ đó
  • Viết chữ lên không trung
  • Viết lại lên trên vở
  • Lặp lại quá trình

Trước khi chuyển sang chữ Kanji tiếp theo bạn nên luyện khoảng 2-3 dòng với mỗi chữ đã nhé. Hãy để ý đến các nét hất, móc, phẩy, dừng, móc đặc trưng của mỗi Hán tự, và tuyệt đối cần giữ cho nét chữ to gấp đôi hoặc gấp rưỡi cỡ chữ bình thường bạn vẫn viết.

III. Danh sách Kanji N2 kèm link tải PDF

Dưới đây là danh sách Kanji N2 theo giáo trình Kanji Master kèm link tải bản dịch tiếng Việt. Ngoài ra, nếu bạn muốn ôn luyện sâu hơn cho kỹ năng này thì hoàn toàn có thể cày thêm một vài cuốn sách học Kanji N2 rất nổi tiếng như Kanji N2 Soumatome, hoặc Kanji Look and Learn N3 N2. Hãy lựa chọn giáo trình phù hợp nhất với mình nhé!

STT Kanji N2 Âm Hán

Từ vựng sử dụng kanji N2

1 Phối
  • 問題用紙を配る
    •  もんだいようしをくばる
    • Phát giấy thi
  • 気を配る
    • きをくばる
    • Quan tâm lo lắng
  • 気配りの人
    • きをくばりのひと
    • Người hay quan tâm, lo lắng cho người khác
  • 新聞配達
    • しんぶんはいたつ 
    • Phát báo 
  • 心配する 
    • しんぱいする 
    • Lo lắng 
  • 利益を配分する 
    • りえきをはいぶん する
    • Phân chia lợi nhuận
2 Giới 
  • 手紙が届く 
    • てがみがとどく
    • Thư đến
  • お土産を届ける
    • おみやげをとどける
    • Gửi quà
  • 幼稚園に子供を送り届ける 
    • ようちえんにこどもをおくりとどける
    • Gửi con tại trường mẫu giáo
  •  欠席届
    • けっせきとどけ
    • Giấy xin phép nghỉ học 
3 Độ
  • 道路を渡る 
    • どうろをわたる
    • Băng qua đường
  • 相手に物を渡す 
    • あいてにものをわたす
    • Trao đồ cho đối phương
  • 渡鳥 
    • わたりどり
    • Chim di cư
  • 渡し船 
    • わたしぶね
    • Đò
  • 渡航の手続き 
    • とこうのてつづき
    • Thủ tục đi lại nc ngoài 
4 Khoán
  • 乗車券 
    • じょうしゃけん
    • Vé tàu xe
  • 入場券で駅の構内に入る 
    • にゅうじょうけんでえきのこうないにはいる
    • Mua vé vào cửa ở nhà ga
  • 定期券を買う 
    • ていきけんをかう
    • Mua vé
  • 旅券を忘れた 
    • りょけんをわすれた
    • Quên hộ chiếu
  • 株券 
    • かぶけん
    • Cổ phiếu
  • 証券会社 
    • しょうけんがいしゃ
    • Công ty chứng khoán 
5 Chiêu
  • 誕生パーテイーに招く 
    • たんじょうパーティーにまねく
    • Mới tới dự sinh nhật
  • 手招きをする 
    • てまねきをする
    • Vẫy tay
  • 結婚式に招待する 
    • けっこんしきにしょうたいする
    • Mời đến dự đám cưới
  • 招待状をもらう 
    • しょうたいじょうをもらう
    • Nhận thiệp mời
6 Tặng
  • プレゼントを贈る 
    • プレゼントをおくる
    • Gửi quà
  • 贈り物 
    • おくりもの
    • Quà tặng
  • 贈答品売り場 
    • ぞうとうひんうりば
    • Quầy bán quà tặng
  • 寄贈する 
    • きぞうする
    • Quyên góp
7 Hàm
  • 口に水を含む 
    • くちにみずをふくむ
    • Ngậm nước trong miệng
  • 兄弟は私を含めて四人だ 。
    • きょうだいはわたしをふくめてよにんだ。
    • Anh em nhà tôi, bao gồm tôi là 4 người.
  • 牛乳にはカルシウムが含まれている。
    • ぎゅうにゅうにはカルシウムがふくまれている。
    • Trong sữa bò có bao gồm canxi.
  • 含有量 
    • がんゆうりょう
    • Hàm lượng
8 Hỗn
  • 米の中に麦が混じっている 
    • こめのなかにむぎがまじっている
    • Có lúa mạch lẫn trong gạo
  • よく混ざるようにかき回す 
    • よくまざるようにかきまわす
    • Khuấy mạnh để trộn vào nhau
  • 小麦粉と卵を混ぜる 
    • こむぎことたまごをまぜる
    • Trộn trứng và bột mì
  • 混んでいる電車 
    • こんでいるでんしゃ
    • Tàu đông kín
  • この道路は、休日は混雑します。
    • このどうろは、きゅうじつはこんざつします。
    • Con đường này ngày nghỉ khá đông.
  • その地震のあと都市は大混乱となった。
    • そのじしんのあととしはだいこんらんとなった。
    • Người dân thành phố khá hoảng loạn sau trận động đất đó.
9 Dung
  • 氷が溶ける
    • こおりがとける
    • Đá tan ra
  • バターを溶かす 
    • バターをとかす
    • Làm tan bơ
  • 絵の具を解く 
    • えのぐをとく
    • Pha mực vẽ
  • 新しいクラスに溶け込む 
    • あたらしいクラスにとけこむ
    • Hoà nhập với lớp học mới
  • 溶岩 
    • ようがん
    • Dung nham
10 Trấp
  • 服にラーメンの汁がついた 
    • ふくにラーメンのみそがついた
    • Bị dính nước mì ra quần áo
  • 味噌汁 
    • みそしる
    • Súp miso
  • 果汁 100% 
    • かじゅう 100%
    • 100 % nước hoa quả 
11 Đảm
  • 丼でご飯を食べる 
    • どんぶりでごはんをたべる
    • Ăn cơm bằng bát to
  • 天丼 
    • てんどん
    • Cơm với
  • カツ丼 
    • カツどん
    • Cơm vs thịt
  • 鰻丼 
    • うなどん
    • Cơm lươn
12 Thịnh
  • 皿におかずを盛る 
    • さらにおかずをもる
    • Bày đồ ăn lên đĩa
  • 大盛り 
    • おおもり
    • Suất lớn
  • 育ち盛り 
    • そだちざかり
    • Dậy thì
  • 盛んな声援 
    • さかんなせいえん
    • Cổ vũ
  • 盛大な結婚式 
    • せいだいなけっこんしき
    • Lễ cưới hoành tráng
13 Khế
  • 契約をする 
    • けいやくをする
    • Giao ước cam kết
  • 契約書にサインをする 
    • けいやくしょにサインをする
    • Ký vào hợp đồng
  • 進学を契機にテニス部に入った 
    • しんがくをけいきにテニスぶにはいった
    • Nhân cơ hội học lên thì vào clb tennis
  • 義兄弟の契り 
    • ぎきょうだいにちぎる
    • Kết nghĩa anh em
14 Việt
  • 峠を越す 
    • とうげをこす
    • Vượt đèo/vượt khó khăn
  • 国境を越える 
    • こっきょうをこえる
    • Vượt biên
  • 12 月 31 日に年越し蕎麦を食べる
    • 12 月 31 日にとしこしそばをたべる
    • Ăn mì soba đón năm mới
  • 前の車を追い越す 
    • まえのくるまをおいこす
    • Vượt qua xe phía trước
  • 優越感を持つ 
    • ゆうえつかんをもつ
    • Có cảm giác hơn người, tự cao, thượng đẳng
15 Nhẫm
  • 家賃を払う 
    • やちんをはらう
    • Trả tiền thuê nhà
  • バスの運賃が高い 
    • バスのうんちんがたかい
    • Tiền vé xe bus cao
  • 賃金を支払う 
    • ちんきんをしはらう
    • Trả tiền công
  • 賃貸マンション 
    • ちんたいマンション
    • Chung cư cho thuê
16 Giả
  • 仮の住まい 
    • かりのすまい 
    • Địa chỉ tạm trú
  • 仮免許 
    • かりめんきょ
    • Giấy phép tạm thời
  • 仮名 
    • かめい
    • Giả danh
  • 平仮名
    • ひらがな
    • Hiragana
  • 片仮名
    • カタカナ
    • Katakana
  • 仮定する 
    • かていする
    • Giả định
  • 仮説を立てる 
    • かせつをたてる
    • Lập giả thuyết
  • 仮病 
    • けびょう
    • Giả bệnh
17 Chứng
  • 無実を証明する 
    • むじつをしょうめいする
    • Chứng minh vô tội
  • 裁判所で証言する 
    • さいばんしょでしょうげんする
    • Làm chứng tại tòa
  • 保証人 
    • ほしょうにん
    • Người bảo lãnh
  • 身分証明書 
    • みぶんしょうめいしょ
    • Căn cước công dân
  • 免許証 
    • めんきょしょう
    • Giấy phép 
18 Vực
  • 地域住民 
    • ちいきじゅうみん
    • Người dân địa phương
  • 立入禁止区域 
    • たちいりきんしくいき
    • Khu vực cấm vào
  • 自国の領域 
    • じこくのりょういき
    • Lãnh thổ quốc gia
  • 川の流域 
    • かわのりゅういき
    • Lưu vực sông 
19 Tạp
  • 雑音がする 
    • ざつおんがする
    • Có tạp âm
  • 雑談 
    • ざつだん
    • Buôn dưa lê
  • 複雑な計算 
    • ふくざつなけいさん
    • Phép toán phức tạp
  • 雑巾 
    • ぞうきん
    • Giẻ lau
  • 雑煮 
    • ぞうに
    • Món ăn năm mới 
20 Chí
  • 雑誌を読む 
    • ざっしをよむ
    • Đọc tạp chí
  • 日誌をつける 
    • にっしをつける
    • Viết nhật ký
  • ファッション誌
    • ファッションし
    • Tạp chí thời trang
  • 文芸誌を発行する 
    • ぶんげいしをはっこうする
    • Phát hành tạp chí văn nghệ 
21 San
  • 本が刊行される 
    • ほんをかんこうされる
    • Sách được phát hành
  • 朝刊 
    • ちょうかん
    • Báo sáng
  • 夕刊 
    • ゆうかん
    • Báo chiều
  • 日刊紙 
    • にっかんし
    • Báo ngày
  • 週刊誌 
    • しゅうかんし
    • Báo tuần
  • 創刊号 
    • そうかんごう
    • Bố phát hành đầu 
22 Tịnh
  • 教室に机と椅子を並べる 
    • きょうしつにつくえといすをならべる
    • Xếp bàn ghế vào lớp
  • 並んでバスを待つ 
    • ならんでバスをまつ
    • Xếp hàng đợi xe bus
  • 人並みに生活する 
    • ひとなみにせいかつする
    • Sống cuộc sống bình thường
23 Quyển
  • 包帯を巻く 
    • ほうたいをまく
    • Quấn băng
  • のり巻き 
    • のりまき
    • Cơm cuộn rong biển
  • 上巻 
    • じょうかん
    • Quyền thượng (tập đầu)
  • 中巻
    • ちゅうかん
    • Quyền trung (tập giữa)
  • 下巻 
    • げかん
    • Quyển hạ (tập cuối)
  • 全巻 
    • ぜんかん
    • Toàn tập
  • 虎の巻 
    • とらのまき
    • Sách giải thích
24 Trứ
  • 本を表す 
    • ほんをあらわす 
    • Xuất bản
  • 著しい進歩 
    • いちじるしいしんぽ
    • Tiến bộ rõ rệt
  • 著名人 
    • ちょめいじん 
    • Danh nhân
  • 著書 
    • ちょしょ
    • Tác phẩm
  • 著者 
    • ちょしゃ
    • Tác giả, nhà văn
25
  • 居留守を使う 
    • いるすをつかう
    • Giả vờ vắng nhà (trốn nợ)
  • 芝居 
    • しばい
    • Diễn kịch
  • 居酒屋 
    • いざかや
    • Quán nhậu
  • 住居 
    • じゅうきょ
    • Cư trú
  • 親と同居する 
    • おやとどうきょする
    • Sống cùng bố mẹ
  • 皇居 
    • こうきょ
    • Hoàng cung
26 Đình
  • 庭に花を植える 
    • にわにはなをうえる
    • Trồng hoa ở vườn
  • 校庭 
    • こうてい
    • Sân trường
  • 日本庭園 
    • にほんていえん
    • Vườn nhật
  • 明るい家庭を築く 
    • あかるいかていをきずく
    • Xây dựng gia đình văn hoá
27 Thanh
  • 清い心 
    • きよいこころ
    • Trái tim thuần khiết
  • 心が清まる 
    • こころがきよまる
    • Gột rửa tâm hồn
  • 滝で心身を清める 
    • たきでしんしんをきよめる 
    • Thanh lọc tâm trí và cơ thể ở thác nước
  • 論文の清書をする 
    • ろんぶんのせいしょをする 
    • Làm bản chính thức của luận văn
28 Tảo
  • 落ち葉を掃く 
    • おちばをはく
    • Quét lá rụng
  • 部屋を掃除する 
    • へやをそうじする
    • Dọn phòng
  • 教室の清掃をする 
    • きょうしつのせいそうをする
    • Dọn dẹp lớp học
  • 暴力団を一掃する 
    • ぼうりょくだんをいっそうする
    • Dọn dẹp đám côn đồ
29 Chỉnh
  • 本棚をきれいに整える 
    • ほんだなをきれいにととのえる
    • Sắp xếp lại kệ sách cho gọn gàng
  • 準備が整う 
    • じゅんびがととのう
    • Chuẩn bị gọn gàng
  • 引き出しの中を整理する 
    • ひきだしのなかをせいりする
    • Sắp xếp trong ngăn kéo
  • 整理整頓 
    • せいりせいとん
    • Chỉnh lý, chỉnh đốn 
30 Ô
  • 部屋を汚す 
    • へやをよごす
    • Làm bẩn phòng
  • 汚れた服を洗う 
    • よごれたふくをあらう
    • Giặt quần áo bị bẩn
  • 汚い手 
    • きたないて
    • Tay dính bẩn
  • 汚職 
    • おしょく
    • Tham ô
  • 汚水 
    • おすい
    • Ô nhiễm nước
  • 汚染された川 
    • おせんされたかわ
    • Sông bị ô nhiễm
  • 名前を汚す 
    • なまえをけがす
    • Bôi nhọ tên tuổi
31 Trú
  • ロンドンに駐在する 
    • ロンドンにちゅうざいする
    • Tạm trú tại London
  • 駐車禁止 
    • ちゅうしゃきんし
    • Cấm đỗ xe
32 Luân
  • 輪になる 
    • わになる
    • Thành vòng
  • 指輪 
    • ゆびわ
    • Nhẫn
  • 花輪 
    • はなわ
    • Vòng hoa
  • 犬の首輪 
    • いぬのくびわ
    • Vòng cổ chó
  • 車輪 
    • しゃりん
    • Bánh xe
  • 三輪車 
    • さんりんしゃ
    • Xe 3 bánh
  • 駐輪 
    • ちゅうりん
    • Đỗ xe đạp
  • 駐輪場
    • ちゅうりんじょう
    • Bãi đỗ xe đạp
  • 前輪と後輪 
    • ぜんりんとこうりん
    • Bánh trước và bánh sau 
33 Cảng
  • 神戸港 
    • こうべこう
    • Cảng kobe
  • 漁港 
    • ぎょこう
    • Cảng cá
  • 神戸を出港する 
    • こうべをしゅっこうする 
    • Xuất ở cảng kobe
  • 空港に着陸する 
    • くうこうにちゃくりくする 
    • Hạ cánh xuống sân bay
  • 香港 
    • ホンコン
    • Hồng Kông
34 Đáo
  • 飛行機が到着する 
    • ひこうきがとうちゃくする 
    • Máy bay đến nơi
  • 目標に到達する 
    • もくひょうにとうたつする 
    • Đạt đc mục tiêu
  • 予約が殺到する 
    • よやくがさっとうする
    • Đặt dồn dập
  • 用意周到 
    • よういしゅうとう
    • Chuẩn bị chu đáo 
35 Đồ
  • 途中で友達に会う 
    • とちゅうでともだちにあう 
    • Gặp bạn giữa đường
  • 発展途上国 
    • はってんとじょうこく
    • Nước đang phát triển
  • 中途半端 
    • ちゅうとはんぱ
    • Bỏ cuộc giữa chừng
  • 用途が広い 
    • ようとがひろい
    • Tính ứng dụng cao
  • 途方に暮れる 
    • とほうにくれる
    • Mất phương hướng
  • 前途多難 
    • ぜんとたなん
    • Tương lai mù mịt
36 Quá
  • 夏が過ぎる 
    • なつがすぎる
    • Hết hè
  • 楽しい時を過ごす 
    • たのしいときをすごす
    • Trải qua thời gian vui vẻ
  • 過って相手に怪我をさせる 
    • あやまってあいてびがけがをさせる
    • Phạm lỗi gây thương tích cho đối phương
  • 過ちを犯す 
    • あやまちをおかす
    • Phạm lỗi
  • 通過 
    • つうか
    • Đi quá
  • 過去 
    • かこ
    • Quá khứ
37 Phù
  • 電車の切符 
    • でんしゃのきっぷ
    • Vé tàu điện
  • 音符 
    • おんぷ
    • Nốt nhạc
  • 符号をつける 
    • ふごうをつける
    • Gắn nhãn
38 Đình
  • 停車する 
    • ていしゃする
    • Dừng xe
  • バスの停留所 
    • バスのていりゅうじょ
    • Điểm dừng xe buýt
  • 各駅停車 
    • かくえきていしゃ
    • Dừng ở mỗi ga
  • 心臓が停止する 
    • しんぞうがていしする
    • Tim ngừng đập
  • 業務が停滞する 
    • ぎょうむがていたいする 
    • Công việc đình trệ
  • 停学 
    • ていがく
    • Đình chỉ học
  • 停戦 
    • ていせん
    • Ngừng bắn
  • 停電 
    • ていでん
    • Mất điện 
39 Tiêu
  • 目標を定める 
    • もくひょうをさだめる
    • Xác định mục tiêu
  • 標準 
    • ひょうじゅん
    • Tiêu chuẩn
  • 道路標識 
    • どうろひょうしき
    • Biển báo chỉ đường
  • 昆虫の標本 
    • こんちゅうのひょうほん
    • Tiêu bản côn trùng
  • 交通安全の標語 
    • こうつうあんぜんのひょうご 
    • Biểu ngữ an toàn giao thông
  • 非難の標的となる 
    • ひなんのひょうてきとなる 
    • Trở thành mục tiêu phê phán
40 Phổ
  • 普通の家庭に育つ 
    • ふつうのかていにそだつ
    • Sinh và lớn lên trong gia đình bình thường
  • 普通高校 
    • ふつうこうこう
    • Trường cấp 3 phổ thông
  • 普段着
    • ふだんぎ
    • Trang phục thường ngày 
  • 普遍的 
    • ふへんてき
    • Mang tính phổ biến 

Dưới đây, PREP đã gắn link download file Kanji N2, nhanh tay tải về để ôn luyện thi JLPT tiếng Nhật hiệu quả bạn nhé:

Download file Kanji N2 PDF Kanji Master

IV. Thử sức với đề thi Kanji N2 kanji có đáp án

Bạn nắm chắc Kanji N2 đến mức nào? Hãy thử sức mình với các câu hỏi lấy từ đề thi JLPT do PREP sưu tầm nhé. Đáp án sẽ nằm ngay ở cuối bài!

1. 問題1

___の言葉の読み方として最も良いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。

  1. バスの運貸を払う。 
    1. うんしん
    2. うんちん
    3. うんにん
    4. うんりん
  1. 風が強くて、髪が乱れてしまつた。
    1. くずれて
    2. あれて
    3. あばれて
    4. みだれて
  1. 前田さんは子どもたちに止しい泳ぎ方の模範を示した。
    1. もうばん
    2. もうはん
    3. もばん
    4. もはん
  1. 思った以上に険しかった
    1. けわしかった
    2. まぶしかった
    3. おそろしかった
    4. はげしかった
  1. さっき握手していた人は誰ですか。
    1. おくしゆ
    2. はくしゆ
    3. あくしゆ
    4. ほくしゆ

2. 問題2 

___の言葉の読み方として最も良いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。

  1. そのぬのを広げてください。
  1. 今後は、ふくしの仕事に就く予定です。
    1. 福支
    2. 副祉
    3. 福祉
    4. 副支
  1. 毎日たくさんのごみがすてられている。
    1. 拾てられて
    2. 投てられて
    3. 採てられて
    4. 捨てられて
  1. 小山さんのきげんがよいときに頼んでみよう。
    1. 機兼
    2. 機嫌
    3. 気嫌
    4. 気兼
  1. これは、会社にとって大きなそんしつだ。
    1. 削失
    2. 隕失
    3. 消失
    4. 損失

Đáp án: 1-2 ; 2-4 ; 3-4 ; 4-1 ; 5-3 ; 6-1 ; 7-3 ; 8-4 ; 9-2 ; 10-4

Kanji luôn là một mảng kỹ năng khó trong tiếng Nhật. Để hiểu và thành thạo lượng Kanji N2 bạn sẽ cần đầu tư một khoảng thời gian tương xứng. PREP hy vọng những bộ tài liệu và phương pháp học tập mà mình vừa chia sẻ sẽ giúp bạn cải thiện được ít nhiều hiệu quả học tập. Chúc các bạn học tốt!

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
Đăng nhập để trải nghiệm tuyến nội dung dành cho bạn

Nội dung premium

Xem tất cả