Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp Kanji N2 JLPT theo giáo trình Kanji Master
Chắc không cần phải nói thêm về tầm quan trọng của Hán tự ở các trình độ cao trong tiếng Nhật. Hôm nay, PREP sẽ tổng hợp giúp bạn toàn bộ Kanji N2 theo giáo trình Kanji Master N2 kèm link tải PDF. Cùng bỏ túi ngay nhé!
I. Bạn cần học bao nhiêu Kanji N2?
JLPT N2 là một cấp độ cao trong kỳ thi năng lực tiếng Nhật, yêu cầu thì sinh phải trang bị vốn từ vựng, ngữ pháp và Kanji khổng lồ để đạt được. Để biết được trình độ N2 cần bao nhiêu Kanji thì bạn hãy nhìn vào bảng sau:
JLPT | N5 | N4 | N3 | N2 | N1 |
Kanji | 100 | 300 | 650 | 1250 | 2150 |
Như các bạn đã thấy, số lượng Kanji N2 cần nắm vững là 1250 chữ, gấp đôi số chữ Hán mà một người đạt JLPT N3 có thể đọc được. Đây là một bước tiến lớn để trình độ tiếng Nhật của các bạn thăng hạng từ trung cấp lên cao cấp, đòi hỏi một quá trình nỗ lực ôn luyện bài bản và chỉn chu. Hãy cố gắng lên nhé!
II. Cách học Kanji N2 hiệu quả?
Làm sao để học Kanji N2 hiệu quả, tham khảo ngay một số phương pháp được gợi ý bởi PREP dưới đây nhé!
1. Học Kanji N2 với 214 bộ thủ
Bộ thủ là những bộ phận cơ bản của các chữ Kanji. Ví dụ chữ 男 (đàn ông) được tạo nên từ bộ 田 (ĐIỀN - ruộng) và 力 (LỰC - sức lực). Ta có thể hiểu rằng theo góc nhìn xưa, “đàn ông thường là người có sức lực để làm ruộng”. Phương pháp ghi nhớ rất thú vị này là đặc quyền của những quốc gia từng sử dụng chữ Hán như Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản mới làm được.
Một ví dụ khác là chữ 切 (THIẾT - cắt) được tạo nên bởi bộ 七 (THẤT - số bảy) và 刀 (ĐAO - đao kiếm). Kể cả khi bạn không xâu chuỗi được về mặt ý nghĩa, nhưng nếu đã nắm chắc 214 bộ thủ bạn sẽ dễ gợi nhớ cách viết chữ 切 khi hình dung ra bộ Thất - Đao lại trong đầu.
Ngoài ra, bạn cũng có thể gom các Kanji N2 có cùng chữ/bộ thủ ở bên phải lại một nhóm để tiện hơn cho việc ghi nhớ. Ví dụ với chữ 義 (NGHĨA - định nghĩa) chẳng hạn:
- Thêm bộ 亻(NHÂN) vào bên trái, ta có chữ 儀 (NGHI) trong nghi thức, nghi lễ.
- Thêm bộ 牛 (NGƯU) vào bên trái, ta có chữ 犠 (HI) trong hi sinh.
- Thêm bộ 言 (NGÔN) vào bên trái, ta có chữ 議 (NGHỊ) trong hội nghị, nghị luận.
2. Học với flashcard
Việc học Kanji N2 sử dụng hình ảnh kết hợp với thao tác nhanh sẽ giúp bạn tăng đáng kể khả năng ghi nhớ. Hiện nay những bộ flashcard Kanji N2 có thể tìm thấy ở rất nhiều hiệu sách hoặc trên Lazada, Shopee. Ngoài ra bạn còn có thể tải về app flashcard trên điện thoại, hoặc sử dụng các loại flashcard được tích hợp trong các từ điển tiếng Nhật như Mazii, Kantan,...
3. Đọc, viết, lặp lại
Đây chính là phương pháp luyện viết truyền thống mà bạn vẫn hay thấy. Để bắt đầu bạn hãy chuẩn bị một chiếc bút chì, một cuốn vở ô li hoặc vở chuyên dụng cho việc luyện viết Kanji. Tiếp đó hãy thực hiện theo các bước sau:
- Quan sát bố cục chữ, thứ tự nét, nhận dạng nét
- Nhẩm đọc và tưởng tượng ra mặt chữ đó
- Viết chữ lên không trung
- Viết lại lên trên vở
- Lặp lại quá trình
Trước khi chuyển sang chữ Kanji tiếp theo bạn nên luyện khoảng 2-3 dòng với mỗi chữ đã nhé. Hãy để ý đến các nét hất, móc, phẩy, dừng, móc đặc trưng của mỗi Hán tự, và tuyệt đối cần giữ cho nét chữ to gấp đôi hoặc gấp rưỡi cỡ chữ bình thường bạn vẫn viết.
III. Danh sách Kanji N2 kèm link tải PDF
Dưới đây là danh sách Kanji N2 theo giáo trình Kanji Master kèm link tải bản dịch tiếng Việt. Ngoài ra, nếu bạn muốn ôn luyện sâu hơn cho kỹ năng này thì hoàn toàn có thể cày thêm một vài cuốn sách học Kanji N2 rất nổi tiếng như Kanji N2 Soumatome, hoặc Kanji Look and Learn N3 N2. Hãy lựa chọn giáo trình phù hợp nhất với mình nhé!
STT | Kanji N2 | Âm Hán |
Từ vựng sử dụng kanji N2 |
1 | 配 | Phối |
|
2 | 届 | Giới |
|
3 | 渡 | Độ |
|
4 | 券 | Khoán |
|
5 | 招 | Chiêu |
|
6 | 贈 | Tặng |
|
7 | 含 | Hàm |
|
8 | 混 | Hỗn |
|
9 | 溶 | Dung |
|
10 | 汁 | Trấp |
|
11 | 丼 | Đảm |
|
12 | 盛 | Thịnh |
|
13 | 契 | Khế |
|
14 | 越 | Việt |
|
15 | 賃 | Nhẫm |
|
16 | 仮 | Giả |
|
17 | 証 | Chứng |
|
18 | 域 | Vực |
|
19 | 雑 | Tạp |
|
20 | 誌 | Chí |
|
21 | 刊 | San |
|
22 | 並 | Tịnh |
|
23 | 巻 | Quyển |
|
24 | 著 | Trứ |
|
25 | 居 | Cư |
|
26 | 庭 | Đình |
|
27 | 清 | Thanh |
|
28 | 掃 | Tảo |
|
29 | 整 | Chỉnh |
|
30 | 汚 | Ô |
|
31 | 駐 | Trú |
|
32 | 輪 | Luân |
|
33 | 港 | Cảng |
|
34 | 到 | Đáo |
|
35 | 途 | Đồ |
|
36 | 過 | Quá |
|
37 | 符 | Phù |
|
38 | 停 | Đình |
|
39 | 標 | Tiêu |
|
40 | 普 | Phổ |
|
Dưới đây, PREP đã gắn link download file Kanji N2, nhanh tay tải về để ôn luyện thi JLPT tiếng Nhật hiệu quả bạn nhé:
Download file Kanji N2 PDF Kanji Master
IV. Thử sức với đề thi Kanji N2 kanji có đáp án
Bạn nắm chắc Kanji N2 đến mức nào? Hãy thử sức mình với các câu hỏi lấy từ đề thi JLPT do PREP sưu tầm nhé. Đáp án sẽ nằm ngay ở cuối bài!
1. 問題1
___の言葉の読み方として最も良いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
- バスの運貸を払う。
- うんしん
- うんちん
- うんにん
- うんりん
- 風が強くて、髪が乱れてしまつた。
-
- くずれて
- あれて
- あばれて
- みだれて
- 前田さんは子どもたちに止しい泳ぎ方の模範を示した。
-
- もうばん
- もうはん
- もばん
- もはん
- 思った以上に険しかった。
-
- けわしかった
- まぶしかった
- おそろしかった
- はげしかった
- さっき握手していた人は誰ですか。
-
- おくしゆ
- はくしゆ
- あくしゆ
- ほくしゆ
2. 問題2
___の言葉の読み方として最も良いものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。
- そのぬのを広げてください。
-
- 布
- 袋
- 衣
- 带
- 今後は、ふくしの仕事に就く予定です。
-
- 福支
- 副祉
- 福祉
- 副支
- 毎日たくさんのごみがすてられている。
-
- 拾てられて
- 投てられて
- 採てられて
- 捨てられて
- 小山さんのきげんがよいときに頼んでみよう。
-
- 機兼
- 機嫌
- 気嫌
- 気兼
- これは、会社にとって大きなそんしつだ。
-
- 削失
- 隕失
- 消失
- 損失
Đáp án: 1-2 ; 2-4 ; 3-4 ; 4-1 ; 5-3 ; 6-1 ; 7-3 ; 8-4 ; 9-2 ; 10-4
Kanji luôn là một mảng kỹ năng khó trong tiếng Nhật. Để hiểu và thành thạo lượng Kanji N2 bạn sẽ cần đầu tư một khoảng thời gian tương xứng. PREP hy vọng những bộ tài liệu và phương pháp học tập mà mình vừa chia sẻ sẽ giúp bạn cải thiện được ít nhiều hiệu quả học tập. Chúc các bạn học tốt!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!