Tìm kiếm bài viết học tập
Đề bài, câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề: Schools
School (Trường học) là một trong những topic vô cùng phổ biến và quen thuộc đối với tất cả các thí sinh. Tuy nhiên muốn chinh phục được điểm cao khi gặp đề bài Schools IELTS Speaking Part 1, thí sinh cần phải trả lời mượt mà, trôi chảy, sử dụng đúng ngữ pháp, áp dụng được nhiều từ vựng ăn điểm,... Tham khảo ngay một số câu trả lời mẫu của thầy cô giáo hạng A tại PREP trong bài viết dưới đây để trau dồi thêm ý tưởng nhé!
I. Một số câu hỏi chủ đề Schools IELTS Speaking Part 1
Tổng hợp một số câu hỏi chủ đề Schools IELTS Speaking Part 1 có thể được giám khảo sử dụng để kiểm tra trình độ Nói của thí sinh trong bài thi IELTS Speaking thực chiến. Cụ thể như một số câu hỏi dưới đây:
- Where do you go to school?
- Do you go to a good school?
- Do you like your teachers?
- What are the differences between your school and other schools?
- How old were you when you started school?
- How did you get to school each day?
- What were some of the most popular activities at primary school?
- Have you ever returned to see your old school again?
- Are you still in contact with any of the friends you had in primary school?
II. Câu trả lời mẫu chủ đề Schools IELTS Speaking Part 1
Để tìm thêm ý tưởng, bạn có thể tham khảo cách trả lời những câu hỏi thuộc chủ đề Schools IELTS Speaking Part 1 được biên soạn bởi thầy cô giáo hạng A tại PREP dưới đây. Và đừng quên lưu ngay những từ vựng tiếng Anh ăn điểm vào sổ tay để tăng vốn vốn từ của bản thân bạn nhé!
1. Do/did you go to a good school?
Yes, I did. I attended a great school that had a lot of resources and opportunities for students. All my teachers were very knowledgeable and passionate about their subjects, and they were always willing to help us out. My school also had a lot of extracurricular activities and clubs that allowed us to explore our interests, develop our skills, and encourage community involvement of the students. I'm very grateful for such a well-rounded education I received there and the experiences I had.
Từ vựng đã sử dụng trong bài mẫu Schools IELTS Speaking Part 1:
- Resource (noun): nguồn tài nguyên
- Knowledgeable (adj): uyên bác
- extracurricular activities (noun): Hoạt động ngoại khóa
- community involvement (noun): tham gia vào cộng động
- a well-rounded education (noun): một nền giáo dục toàn diện
2. What changes would you like to see in your school?
Đăng nhập ngayBạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Từ vựng đã sử dụng trong bài mẫu Schools IELTS Speaking Part 1:
- get involved in (verb): tham gia
- Beneficial (adj): có lợi
- tutoring services (n): dịch vụ gia sư
3. What do you like most about your school now?
Đăng nhập ngayBạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Từ vựng đã sử dụng trong bài mẫu Schools IELTS Speaking Part 1:
- Supportive (adj): tinh thần hỗ trợ
- a sense of community (n): cảm giác cộng đồng (kết nối)
- Diversity (n): sự đa dạng
- student body (n): tổ chức sinh viên
- Showcase (v): thể hiện
Tham khảo thêm bài viết:
- Bài mẫu Speaking Part 2, 3: Describe the first day you went to school that you remember
- Bài mẫu Speaking Part 2: Describe a school that you went to when you were a child
Trên đây là bài mẫu Schools IELTS Speaking Part 1 đầy đủ được biên soạn bởi thầy cô giáo hạng A tại PREP. Chúc bạn ôn thi IELTS hiệu quả tại nhà và sớm chinh phục được band điểm mục tiêu nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.