Tìm kiếm bài viết học tập
Phát tài phát lộc tiếng Trung - Mẫu câu chúc Tết tiếng Trung hay
Phát tài phát lộc tiếng Trung là gì? Đây là lời chúc thường được sử dụng chủ yếu vào ngày Tết. Vậy hãy cùng PREP phân tích chi tiết ở trong bài viết này để nhanh chóng nâng cao kiến thức tiếng Trung bạn nhé!
I. Phát tài phát lộc tiếng Trung là gì?
Phát tài phát lộc tiếng Trung có thể dịch là 发财发福 /fācái fāfú/ hoặc 发财发禄 /Fācái fā lù/. Đây không chỉ đơn thuần là chúc tài lộc mà còn thể hiện một mong muốn sâu sắc về sự phát triển, thịnh vượng và thành công trong cuộc sống.
Ngoài ra, trong văn hóa Trung Quốc, những câu chúc như vậy thường được sử dụng trong các dịp lễ Tết, khai trương, hay các sự kiện quan trọng khác để cầu mong mọi điều tốt đẹp cho người nhận.
Ngoài "发财发禄", bạn cũng có thể nghe những câu chúc khác như:
-
万事如意 (wànshì rúyì): Mọi điều đều như ý.
-
吉祥如意 (jíxiáng rúyì): Cát tường như ý.
II. Từ vựng dùng để chúc Tết tiếng Trung
Để có thể gửi đến mọi người lời chúc Phát tài phát lộc tiếng Trung, bạn cần nắm được một số từ vựng tiếng Trung thông dụng liên quan mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
春节 |
Chūnjié |
Tết Nguyên Đán |
2 |
年 |
nián |
Năm |
3 |
红包 |
hóngbāo |
Bao lì xì |
4 |
财运 |
cáiyùn |
Vận may phát tài, tài vận, vận phát tài |
5 |
迎新 |
yíngxīn |
Nghênh đón năm mới; Đón người mới đến, đón chào bạn mới |
6 |
财源 |
cáiyuán |
Tiền tài |
7 |
亨通 |
hēngtōng |
Hanh thông, thuận lợi |
8 |
喜气 |
xǐqì |
Không khí vui mừng, dáng vẻ hớn hở |
9 |
吉祥 |
jíxiáng |
Vận may số đỏ |
10 |
团圆 |
tuányuán |
Đoàn viên, sụm họp |
Tham khảo thêm bài viết:
III. Lời chúc Tết phát tài phát lộc tiếng Trung
Tham khảo một số lời chúc Tết phát tài phát lộc tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Lời chúc Phát tài phát lộc tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
亲爱的朋友,新年到,财运到!愿你的钱包鼓鼓囊囊,金银财宝满堂红。步步高升事业顺,日进斗金笑开怀。春节快乐,恭喜发财! |
Qīn'ài de péngyou, xīnnián dào, cáiyùn dào! Yuàn nǐ de qiánbāo gǔgunāngnáng, jīnyín cáibǎo mǎntánghóng. Bùbù gāoshēng shìyè shùn, rì jìn dòu jīn xiào kāihuái. Chūnjié kuàilè, gōngxǐ fācái! |
Bạn thân yêu, năm mới đến, tài vận đến. Mong ví tiền của bạn luôn rủng rỉnh, vàng bạc châu báu đầy nhà. Công việc ngày càng thăng tiến, tiền vào như nước vui thỏa lòng. Năm mới vui vẻ, cung hỷ phát tài. |
2 |
新春佳节到,福气满门绕。愿你在新的一年里步步高升、事事如意、财源滚滚来。身体健康、万事胜意,春节愉快! |
Xīnchūn jiājié dào, fúqi mǎnmén rào. Yuàn nǐ zài xīn de yì nián lǐ, bùbù gāo shēng, shì shì rúyì, cáiyuán gǔngǔn lái. Shēntǐ jiànkāng, wànshì shèng yì, Chūnjié yúkuài! |
Năm mới Tết đến, phúc lộc đầy nhà. Mong rằng trong năm mới, từng bước thăng tiến, mọi việc đều thuận lợi, tài lộc dồi dào. Chúc bạn sức khỏe dồi dào, mọi điều đều như ý. Chúc mừng năm mới! |
3 |
春节快乐!在这辞旧迎新的时刻,祝您和家人身体康健,笑口常开;事业有成,步步高升;财源广进,福运亨通。新春愉快,万事如意! |
Chūnjié kuàilè! Zài zhè cíjiù yíngxīn de shíkè, zhù nín hé jiārén shēntǐ kāngjiàn, xiào kǒu cháng kāi; shìyèyǒuchéng, bùbù gāoshēng; cáiyuán guǎng jìn, fú yùn hēngtōng. Xīnchūn yúkuài, wànshì rúyì! |
Năm mới vui vẻ! Trong khoảnh khắc tiễn biệt năm cũ và đón chào năm mới, chúc bạn và gia đình sức khỏe dồi dào, luôn nở nụ cười trên môi; sự nghiệp thành công, từng bước thăng tiến; tài lộc dồi dào, phúc lộc hanh thông. Chúc mừng năm mới, vạn sự như ý! |
4 |
新春佳节到,福气满门来。祝你事业有成步步高,财源滚滚进家门。身体健康长命百岁,家庭和睦万事兴。春节愉快,阖家欢乐! |
Xīnchūn jiājié dào, fúqi mǎnmén lái. Zhù nǐ shìyè yǒu chéng bùbù gāo, cáiyuán gǔngǔn jìn jiāmén. Shēntǐ jiànkāng cháng mìng bǎi suì, jiātíng hémù wànshì xìng. Chūnjié yúkuài, hé jiā huānlè! |
Năm mới Tết đến, phúc lộc đầy nhà. Chúc bạn sự nghiệp thành công, từng bước thăng tiến, tài lộc ào ạt đến cửa. Chúc bạn sức khỏe dồi dào, sống lâu trăm tuổi; gia đình hòa thuận, mọi điều đều tốt. Năm mới vui vẻ, gia đình hạnh phúc! |
5 |
春节到,福气绕。祝你在新的一年里,事业有成、步步高升;家庭和睦、幸福美满;身体健康、龙马精神;财运亨通、财源滚滚。 |
Chūnjié dào, fúqi rào. Zhù nǐ zài xīn de yì nián lǐ, shìyè yǒu chéng, bùbù gāoshēng; jiātíng hémù, xìngfú měimǎn; shēntǐ jiànkāng, lóngmǎ jīngshén; cáiyùn hēngtōng, cáiyuán gǔngǔn. |
Tết đến, phúc lộc quanh năm. Chúc bạn trong năm mới, sự nghiệp thành công, từng bước thăng tiến; gia đình hòa thuận, hạnh phúc trọn vẹn; sức khỏe dồi dào, tinh thần như rồng như ngựa; tài vận hanh thông, tài lộc ào ạt đến. |
6 |
新春佳节,愿你事业如日中天,财源滚滚而来,家庭幸福美满,身体健康长寿。祝你春节快乐,万事如意! |
Xīnchūn jiājié, yuàn nǐ shìyè rúrìzhōngtiān, cáiyuán gǔngǔn ér lái, jiātíng xìngfú měimǎn, shēntǐ jiànkāng chángshòu. Zhù nǐ Chūnjié kuàilè, wànshì rúyì! |
Năm mới đến, chúc bạn sự nghiệp tỏa sáng như mặt trời giữa trưa, tài lộc ào ạt đến, gia đình hạnh phúc trọn vẹn, sức khỏe dồi dào, sống lâu trăm tuổi. Chúc bạn Tết Nguyên Đán vui vẻ, mọi điều đều như ý! |
7 |
新春佳节到,喜气盈门绕。愿你在新的一年里,事事顺心皆如意。家庭和睦美满,事业蒸蒸日上。祝春节快乐,阖家欢乐! |
Xīnchūn jiājié dào, xǐqì yíng mén rào. Yuàn nǐ zài xīn de yì nián lǐ, shì shì shùnxīn jiē rúyì. Jiātíng hémù měimǎn, shìyè zhēngzhēngrìshàng. Zhù Chūnjié kuàilè, hé jiā huānlè! |
Ngày Tết Nguyên Đán đến, niềm vui tràn ngập khắp nhà. Mong rằng trong năm mới, mọi việc đều thuận lợi như ý. Gia đình hòa thuận, hạnh phúc, sự nghiệp phát triển không ngừng. Chúc mừng Tết Nguyên Đán, gia đình hạnh phúc! |
8 |
新春佳节,瑞雪纷飞,喜庆盈门。值此佳节之际,愿您事业有成,步步高升;家庭和睦,幸福美满。祝您春节愉快,万事如意! |
Xīnchūn jiājié, ruìxuě fēnfēi, xǐqìng yíng mén. Zhí cǐ jiājié zhī jì, yuàn nín shìyèyǒuchéng, bùbù gāoshēng; jiātíng hémù, xìngfú měimǎn. Zhù nín Chūnjié yúkuài, wànshì rúyì! |
Ngày Tết Nguyên Đán, tuyết rơi lả tả, niềm vui tràn ngập khắp nhà. Nhân dịp lễ này, chúc bạn sự nghiệp thành công, thăng tiến từng bước; gia đình hòa thuận, hạnh phúc trọn vẹn. Chúc bạn năm mới vui vẻ, mọi điều đều như ý! |
9 |
新春佳节到,万象更新时。愿你在新的一年里,如阳光般明媚,如花朵般绽放。祝你春节快乐,阖家幸福,万事如意! |
Xīnchūn jiājié dào, wànxiàng gēngxīn shí. Yuàn nǐ zài xīn de yī nián lǐ, rú yángguāng bān míngmèi, rú huāduǒ bān zhànfàng. Zhù nǐ chūnjié kuàilè, hé jiā xìngfú, wànshì rúyì! |
Tết đến xuân về, vạn vật đổi mới. Mong rằng trong năm mới, bạn sẽ rực rỡ như ánh nắng mặt trời, nở rộ như hoa. Chúc bạn Tết Nguyên Đán vui vẻ, gia đình hạnh phúc, mọi điều đều như ý! |
10 |
春节到,福气绕。愿你步步高升,事事如意;财源滚滚,金玉满堂;身体健康,龙马精神;家庭和睦,幸福美满。 |
Chūnjié dào, fúqi rào. Yuàn nǐ bùbù gāoshēng, shì shì rúyì; cáiyuán gǔngǔn, jīnyù mǎntáng; shēntǐ jiànkāng, lóngmǎ jīngshén; jiātíng hémù, xìngfú měimǎn. |
Tết đến xuân về, phúc lộc vây quanh. Mong bạn thăng tiến từng bước, mọi việc đều thuận lợi; tài lộc ào ạt, vàng bạc đầy nhà; sức khỏe dồi dào, tinh thần như rồng như ngựa; gia đình hòa thuận, hạnh phúc trọn vẹn. |
Tham khảo bài viết:
-
Cung hỷ phát tài tiếng Trung là gì? Từ vựng và mẫu câu chúc thông dụng
-
Vạn sự như ý tiếng Trung là gì? Các mẫu câu chúc Vạn sự như ý ý nghĩa
Trên đây là những phân tích chi tiết về phát tài phát lộc tiếng Trung. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích giúp những ai đang học Hán ngữ nhanh chóng nâng cao kiến thức.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.