Tìm kiếm bài viết học tập
Tổng hợp 25+ câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống hay, ý nghĩa
những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
I. Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống ý nghĩa
Nếu mỗi người luôn đối mặt với mọi thứ bằng sự tích cực thì sẽ cảm nhận được cuộc sống này thật ý nghĩa và tuyệt vời biết bao nhiêu. Ngược lại, cuộc sống con người sẽ chẳng còn ý nghĩa gì nếu như lúc nào bản thân người đó cũng cảm thấy tiêu cực, để nỗi buồn ám ảnh lấy tâm trí. Sau đây là những câu nói hay bằng tiếng Trung về cuộc sống tích cực, ý nghĩa mà PREP đã tổng hợp lại.
STT | Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 每天醒来,闭上眼睛,感谢您的健康,因为您今天仍然可以看到阳光。 | Měitiān xǐng lái, bì shàng yǎnjīng, gǎnxiè nín de jiànkāng, yīnwèi nín jīntiān réngrán kěyǐ kàn dào yángguāng. | Mỗi ngày tỉnh dậy, hãy nhắm mắt và thầm cảm ơn sức khỏe của bạn vì ngày hôm nay bạn vẫn còn có thể đón ánh sáng mặt trời. |
2 | 付出就是回报,给予爱,您将获得心灵的安慰与安宁。 | Fùchū jiùshì huíbào, jǐyǔ ài, nín jiāng huòdé xīnlíng de ānwèi yǔ ānníng. | Cho đi chính là nhận lại, cho đi tình yêu thương bạn có thể nhận lại sự thoải mái và an yên trong tâm hồn. |
3 | 人生就像一幅画,应该多一些亮丽的色彩,少一些灰暗的色调。 | Rénshēng jiù xiàng yì fú huà, yīnggāi duō yìxiē liànglì de sècǎi, shǎo yìxiē huī'àn de sèdiào. | Cuộc sống thì giống như một bức tranh, nên có nhiều gam màu tươi sáng và bớt đi những gam màu u tối. |
4 | 人生就像一面镜子,你笑它也笑,你哭它也哭。 | Rénshēng jiù xiàng yí miàn jìngzi, nǐ xiào tā yě xiào, nǐ kū tā yě kū. | Cuộc sống giống như một tấm gương, bạn cười thì nó cười, bạn khóc thì nó khóc. |
5 | 万物皆有美,但不是每个人都能看到。 | Wànwù jiē yǒu měi, dàn bú shì měi gèrén dōu néng kàn dào. | Vạn vật đều có vẻ đẹp nhưng không phải ai cũng có thể nhìn thấy điều đó. |
6 | 征服你的心 , 你就可以 征服你的世界。 | Zhēngfú nǐ de xīn, nǐ jiù kěyǐ zhēngfú nǐ de shìjiè. | Chinh phục được con tim mình, bạn có thể chinh phục được thế giới của chính mình. |
7 | 当你爱上你所拥有的东西 , 你就拥有所需要的一切。 | Dāng nǐ ài shàng nǐ suǒ yǒngyǒu de dōngxī, nǐ jiù yǒngyǒu suǒ xūyào de yīqiè. | Khi bạn yêu những gì bạn có, nghĩa là bạn có mọi thứ mình cần. |
8 | 美丽是你对自己的感觉 , 而不是你在镜子里看到的东西。 | Měilì shì nǐ duì zìjǐ de gǎnjué, ér bùshì nǐ zài jìngzi lǐ kàn dào de dōngxī. | Vẻ đẹp là những gì bạn tự cảm nhận về bản thân, chứ không phải là những gì bạn nhìn thấy trong gương. |
9 | 漂亮是 一回事 , 而纯洁的心 , 那才是真正的美丽。 | Piàoliang shì yī huí shì, ér chúnjié de xīn, nà cái shì zhēnzhèng dì měilì. | Sắc đẹp là một chuyện nhưng trái tim trong sáng mới thực sự đẹp nhất. |
10 | 总有人说你变了, 但没人问你经历过什么。 | Zǒng yǒu rén shuō nǐ biàn le, dàn méi rén wèn nǐ jīnglì guò shénme. | Luôn có người nói rằng bạn đã thay đổi mà không ai hỏi bạn đã từng trải qua những gì. |
11 | 关了灯全都一样, 心里的伤无法分享。 | Guān le dēng quán dōu yí yàng, xīn lǐ de shāng wú fǎ fēn xiǎng. | Khi tắt đèn mọi thứ đều giống nhau, vết thương lòng làm sao mà chia sẻ. |
12 | 微笑永远是一个人身上最好看的东西,也是人与人之间最短的距离! | Wéixiào yǒngyuǎn shì yīgè rén shēnshang zuì hǎo kàn de dōngxī yěshì rén yǔ rén zhī jiān zuìduǎn de jùlí! | Nụ cười mãi mãi là thứ đáng thấy nhất ở bên cạnh mỗi người, cũng là khoảng cách ngắn nhất giữa người với người. |
13 | 人生最大的成就不是金钱 而是有人记得你是谁。 | Rénshēng zuìdà de chéngjiù bùshì jīnqián Ér shì yǒurén jìde nǐ shì shuí | Thành tựu lớn nhất của đời người không phải là tiền bạc mà là có người nhớ bạn là ai. |
II. Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống truyền động lực
Cuộc sống của mỗi người không phải lúc nào cũng tràn ngập niềm vui mà lắm lúc vẫn có những nỗi buồn, cô đơn, thất vọng. Những lúc đó, nếu như nhận được lời khích lệ, động viên thì sẽ cảm thấy ấm lòng biết bao nhiêu. Dưới đây là những câu nói hay về cuộc sống bằng tiếng Trung mà PREP đã tổng hợp lại:
STT | Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | 有时候你会被允许坠入爱河,所以那时大声喊叫,大声喊叫 | Yǒu shíhòu nǐ huì bèi yǔnxǔ zhuì rù àihé, suǒyǐ nà shí dàshēng hǎnjiào, dàshēng hǎnjiào | Có những lúc hãy cho phép mình yếu đuối, vì vậy bạn hãy khóc thật to và hét thật lớn. |
2 | 当仇恨强烈时,不要虐待自己并变弱 | Dāng chóuhèn qiángliè shí, bùyào nüèdài zìjǐ bìng biàn ruò | Khi thù hận trở nên mãnh liệu, đừng tự ngược đãi bản thân và trở nên yếu mềm. |
3 | 接受事实 , 放开过去 , 相信未来。 | Jiēshòu shìshí, fàng kāi guòqù, xiāngxìn wèilái. | Chấp nhận sự thật, buông bỏ quá khứ, tin tưởng tương lai. |
4 | 不要想太多 , 做能让你 快乐的东西。 | Bùyào xiǎng tài duō, zuò néng ràng nǐ kuàilè de dōngxī. | Đừng suy nghĩ nhiều, hãy cứ làm những thứ khiến bạn cảm thấy vui vẻ, hạnh phúc. |
5 | 不要让负面的人破坏你的 一天。 | Bùyào ràng fùmiàn de rén pòhuài nǐ de yītiān. | Đừng để những người tiêu cực phá hỏng một ngày của bạn. |
6 | 别担心 , 我们都犯错。 所以 , 忘记 过去 , 继续 前进。 | Bié dānxīn, wǒmen dōu fàncuò. Suǒyǐ, wàngjì guòqù, jìxù qiánjìn. | Đừng lo lắng, tất cả chúng ta đều mắc sai lầm. Vì vậy, bạn hãy quên đi quá khứ và bước tiếp đi. |
7 | 只有先改变自己的态度,才能改变人生的高度。 | Zhǐyǒu xiān gǎibiàn zìjǐ de tàidù, cáinéng gǎibiàn rénshēng de gāodù. | Chỉ có thay đổi thái độ của mình trước mới có thể thay đổi độ cao của cuộc đời. |
8 | 耐得住寂寞才能守得住繁华,该奋斗的年龄不要选择了安逸。 | Nài dé zhù jìmò cáinéng shǒu dé zhù fánhuá, gāi fèndòu de niánlíng bùyào xuǎnzéle ānyì. | Chịu đựng được nỗi cô đơn mới có thể giữ được vinh hoa, đừng lựa chọn cuộc sống an nhàn vào độ tuổi cần phấn đấu nỗ lực. |
9 | 人生其实也像是一条道路, 你不往前走, 永远不知道下一站的风景是怎么样的, 所以, 不管怎么样, 坚持下去吧。 | Rénshēng qíshí yě xiàng shì yītiáo dàolù, nǐ bù wǎng qián zǒu, yǒngyuǎn bù zhīdào xià yí zhàn de fēngjǐng shì zěnme yàng de, suǒyǐ, bùguǎn zěnme yàng, jiānchí xiàqù ba | Đời người cũng giống một con đường, nếu không đi về phía trước mãi mãi không biết được phong cảnh chặng sau như thế nào, bởi vậy, dù sao đi nữa hãy kiên trì. |
10 | 最先道歉的人最勇敢; 最先原谅的人最坚强; 最先释怀的人最幸福。 | Zuì xiān dàoqiàn de rén zuì yǒnggǎn; zuì xiān yuánliàng de rén zuì jiānqiáng; zuì xiān shìhuái de rén zuì xìngfú | Người xin lỗi trước là người dũng cảm nhất; người tha thứ trước là người kiên cường nhất; người nghĩ thoáng trước là người hạnh phúc nhất. |
11 | 如果你足够勇敢说再见,生活便会奖励你一个新的开始。 | Rúguǒ nǐ zúgòu yǒnggǎn shuō zàijiàn, Shēnghuó bian huì jiǎnglì nǐ yīgè xīn de kāishǐ. | Nếu như bạn đủ dũng cảm để nói lời từ biệt, cuộc sống sẽ tặng bạn một sự khởi đầu mới. |
12 | 你怎么看待自己,别人就怎么看待你。 在这世上,只有你自己 才能决定别人看你的眼光 | Nǐ zěnme kànde zìjǐ, biérén jiù zěnme kàndài nǐ. zài zhè shìshàng, zhǐyǒu nǐ zìjǐ cáinéng juédìng biérén kàn nǐ de yǎnguāng | Bạn nhìn thấy bản thân như thế nào, người sẽ nhìn thấy bạn như thế. Trên thế giới này chỉ có chính bạn mới có thể quyết định người khác nhìn bạn ra sao thôi. |
13 | 别为过去哭泣,过去已经过去。 别为未来焦虑,未来还未到来。 要活在当下,还要活得漂亮。 | Bié wéi guòqù kūqì, guòqù yǐjīng guòqù. Bié wèi wèilái jiāolǜ, wèilái hái wèi dàolái. Yào huó zài dāngxià, hái yào huó de piàoliang. | Đừng vì quá khứ mà rơi lệ, quá khứ đã qua là quá khứ. Đừng vì tương lai mà lo nghĩ, tương lai vẫn chưa tới mà. Nên sống cho hiện tại và phải sống thật đẹp nhé! |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã tổng hợp lại những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống ý nghĩa mà bạn có thể tham khảo và học tập. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm, tìm hiểu.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.