Tìm kiếm bài viết học tập
Nhà hàng tiếng Trung là gì? Học từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề nhà hàng
Nhà hàng - Khách sạn là lĩnh vực luôn thu hút sự quan tâm của rất nhiều bạn trẻ trong việc định hướng nghề nghiệp tương lai. Và những ai đang muốn phát triển ở lĩnh vực này trong các công ty Trung Quốc thì nhất định phải nắm vững được các từ vựng liên quan. Vậy nhà hàng tiếng Trung là gì? Hãy cùng PREP học các từ vựng và mẫu câu giao tiếp liên quan ở bài viết nhé!

I. Nhà hàng tiếng Trung là gì?
Nhà hàng tiếng Trung là gì? Có rất nhiều từ vựng mới ý nghĩa “nhà hàng” trong tiếng Trung như 餐厅 /cāntīng/, 饭店 /fàndiàn/ hoặc 饭庄 /Fànzhuāng/.

II. Từ vựng nhà hàng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhà hàng cực kỳ đa dạng và phong phú. Hãy cùng PREP “bỏ túi” những từ vựng nhà hàng trong tiếng Trung thông dụng nhất ở dưới đây nhé!
1. Các món ăn, đồ uống ở nhà hàng
STT |
Từ vựng nhà hàng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
Đồ ăn |
|||
1 |
开胃菜 |
kāiwèicài |
Món khai vị |
2 |
主菜 |
zhǔcài |
Món chính |
3 |
小菜 |
xiǎocài |
Món phụ |
4 |
甜点 |
tiándiǎn |
Món tráng miệng |
5 |
点心 |
diǎn xīn |
Điểm tâm |
6 |
饭后甜点 |
Fàn hòu tiándiǎn |
Món tráng miệng |
7 |
东方小吃 |
dōngfāng xiǎochī |
Món ăn nhẹ phương Đông |
8 |
米饭 |
mǐfàn |
Cơm |
9 |
面条 |
miàntiáo |
Mì |
10 |
肉 |
ròu |
Thịt |
11 |
猪肉 |
zhūròu |
Thịt lợn |
12 |
鸡肉 |
jīròu |
Thịt gà |
13 |
鸭肉 |
yāròu |
Thịt vịt |
14 |
牛肉 |
niúròu |
Thịt bò |
15 |
羊肉 |
yángròu |
Thịt dê, thịt cừu |
16 |
鱼 |
yú |
Cá |
17 |
虾 |
xiā |
Tôm |
18 |
蔬菜 |
shūcài |
Rau |
19 |
沙拉 |
shālā |
Salad |
20 |
汤 |
tāng |
Canh, súp |
21 |
豆腐 |
dòufu |
Đậu phụ |
22 |
饺子 |
jiǎozi |
Sủi cảo |
23 |
包子 |
bāozi |
Bánh bao |
24 |
炒饭 |
chǎofàn |
Cơm chiên |
25 |
牛排 |
niúpái |
Bít tết |
26 |
自助餐 |
zìzhùcān |
Buffet |
Đồ uống |
|||
27 |
饮料 |
yǐnliào |
Đồ uống |
28 |
矿泉水 |
kuàngquánshuǐ |
Nước khoáng |
29 |
果汁 |
guǒzhī |
Nước trái cây |
30 |
香槟 |
xiāngbīn |
Rượu sâm banh |
31 |
啤酒 |
píjiǔ |
Bia |
32 |
红葡萄酒 |
hóngpútáojiǔ |
Rượu vang đỏ |
33 |
白葡萄酒 |
báipútáojiǔ |
Rượu trắng |
34 |
红茶 |
hóngchá |
Trà đen; chè đen; hồng trà |
35 |
绿茶 |
lǜchá |
Trà xanh |

2. Nhân viên nhà hàng
STT |
Từ vựng nhà hàng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
店长 |
diàn zhǎng |
Chủ quản |
厨师长 |
chúshī zhǎng |
Bếp trưởng |
|
2 |
厨师 |
chúshī |
Đầu bếp |
饭店管理 |
Fàndiàn guǎnlǐ |
Quản lý nhà hàng |
|
3 |
收银员 |
shōuyín yuán |
Nhân viên thu ngân |
4 |
接待员 |
jiēdàiyuán |
Nhân viên lễ tân |
5 |
清洗人员 |
Qīngxǐ rényuán |
Nhân viên vệ sinh |
6 |
杂务人员 |
záwù rén yuán |
Nhân viên tạp vụ |
7 |
保洁人员 |
bǎojié rényuán |
Nhân viên quét dọn |
8 |
服务员 |
fúwùyuán |
Bồi bàn, phục vụ |

3. Cơ sở vật chất, đồ dùng
STT |
Từ vựng nhà hàng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
扒房 |
bā fáng |
Phòng ăn thịt nướng |
2 |
盥洗室 |
guànxǐ shì |
Phòng rửa mặt, rửa tay |
3 |
小餐厅 |
xiǎocān tīng |
Phòng ăn nhỏ |
4 |
餐桌 |
cānzhuō |
Bàn ăn |
5 |
椅子 |
yǐzi |
Ghế |
6 |
围裙 |
wéiqún |
Tạp dề |
7 |
生炉手套 |
shēng lú shǒutào |
Găng tay làm bếp |
8 |
抹布 |
mòbù |
Khăn lau |
9 |
油烟机 |
yóuyān jī |
Máy hút mùi |
10 |
冰箱 |
bīngxiāng |
Tủ lạnh |
11 |
微波炉 |
wéibōlú |
Lò vi sóng |
12 |
锅 |
guō |
Nồi |
13 |
砂锅 |
shāguō |
Nồi đất |
14 |
高压锅 |
gāo yāguō |
Nồi áp suất |
15 |
餐盘 |
cān pán |
Khay đựng thức ăn |
16 |
绞肉器 |
jiǎo ròu qì |
Máy xay thịt |
17 |
榨果汁机 |
zhà guǒzhī jī |
Máy ép hoa quả |
18 |
煤气灶 |
méiqì zào |
Bếp ga |
19 |
电炉 |
diànlú |
Bếp điện |
20 |
煮水壶 |
zhǔ shuǐhú |
Ấm đun nước |
21 |
电水壶 |
diàn shuǐhú |
Ấm điện, phích điện |
22 |
餐具洗涤剂 |
cānjù xǐdí jì |
Nước rửa chén |
23 |
海绵 |
hǎimián |
Miếng xốp rửa chén |
24 |
餐具 |
cānjù |
Dụng cụ ăn uống |
25 |
花瓶 |
huā píng |
Lọ hoa |
26 |
花瓶架 |
huā píng jià |
Đế (giá) lọ hoa |
27 |
餐具柜 |
cānjù guì |
Tủ bát đĩa |
28 |
菜单 |
càidān |
Menu, thực đơn |
29 |
饮料 |
yǐnliào |
Đồ uống |
30 |
汤匙 |
tāngchí |
Cái thìa |
31 |
叉子 |
chāzi |
Cái nĩa |
32 |
刀子 |
dāozi |
Dao |
33 |
筷子 |
kuàizi |
Đũa |
34 |
餐巾 |
cānjīn |
Khăn ăn |
35 |
杯子 |
bēizi |
Cốc |
36 |
碗 |
wǎn |
Bát |
37 |
盘子 |
pánzi |
Đĩa |

4. Hoạt động ở nhà hàng
STT |
Từ vựng nhà hàng tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
欢迎 |
huānyíng |
Hoan nghênh |
2 |
预定 |
yùdìng |
Đặt trước |
3 |
点菜 |
diǎncài |
Gọi món |
4 |
吃 |
chī |
Ăn |
5 |
喝 |
hē |
Uống |
6 |
上菜 |
shàngcài |
Lên món, mang đồ ăn lên |
7 |
来菜 |
lái cài |
Mang đồ ăn ra |
8 |
撤 |
chè |
Hủy món |
9 |
定位 |
dìngwèi |
Đặt chỗ |
10 |
欣赏 |
xīnshǎng |
Thưởng thức |
11 |
打包 |
dǎbāo |
Đóng gói mang về |
12 |
服务 |
fúwù |
Phục vụ |
13 |
付款, 买单, 结账 |
fùkuǎn, mǎidān, Jiézhàng |
Thanh toán |

III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung nhà hàng
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp chủ đề nhà hàng tiếng Trung mà PREP muốn chia sẻ đến bạn. Hãy theo dõi và luyện tập ngay bây giờ nhé!
STT |
Những câu giao tiếp tiếng Trung trong nhà hàng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
这里有什么特色菜? |
Zhè li yǒu shénme tèsè cài? |
Ở đây có món gì đặc sắc không? |
2 |
来一只烤鸭,再来一分辣子鸡丁。 |
Lái yì zhī kǎoyā, zàilái yì fēn làzi jī dīng. |
Cho tôi gọi một con vịt quay, thêm một phần gà xào ớt. |
3 |
我们要点菜。 |
Wǒmen yào diǎn cài. |
Chúng tôi muốn gọi món. |
4 |
今天的牛排很不错。 |
Jīntiān de niúpái hěn bú cuò. |
Món bít tết hôm nay rất ngon. |
5 |
我要份牛排。 |
Wǒ yào fèn niúpái. |
Cho tôi một phần bít-tết. |
6 |
我要吃点冰淇淋和新鲜水果。 |
Wǒ yào chī diǎn bīngqílín hé xīnxiān shuǐguǒ. |
Tôi muốn ăn chút kem và hoa quả tươi. |
7 |
我一直等了半个小时了。 |
Wǒ yì zhí děng le bàn gè xiǎoshí le. |
Tôi đã đợi suốt nửa tiếng rồi. |
8 |
为什么我点的菜那么慢? |
Wèishéme wǒ diǎn de cài nàme màn? |
Sao đồ tôi gọi mãi chưa lên? |
9 |
你喜欢吃什么菜,中式还是越式的? |
Nǐ xǐhuan chī shénme cài, Zhōngshì háishì Yuèshì de? |
Bạn thích món gì? Đồ Trung hay đồ Việt? |
10 |
你要点些什么菜? |
Nǐ yào diǎn xiē shénme cài? |
Bạn muốn gọi món gì? |
11 |
你要吃什么? |
Nǐ yào chī shénme? |
Bạn muốn ăn gì? |
12 |
你喜欢的牛排是熟一些还是生的? |
Nǐ xǐhuan de niúpái shì shú yìxiē háishì shēng de? |
Anh thích bít-tết chín hay tái? |
13 |
喝一杯怎么样? |
hē yìbēi zěnmeyàng? |
Uống một ly chứ? |
14 |
您要先喝点儿什么吗? |
Nín yào xiān hē diǎnr shénme ma? |
Anh muốn uống gì trước không? |
15 |
我可以看一下菜单吗? |
Wǒ kěyǐ kàn yíxià càidān ma? |
Tôi có thể xem thực đơn được không? |

IV. Hội thoại tiếng Trung nhà hàng
Bạn có thể vận dụng từ vựng nhà hàng tiếng Trung vừa học để giao tiếp, hội thoại với mọi người. Dưới đây là hai mẫu hội thoại tiếng Trung giao tiếp trong nhà hàng mà PREP muốn chia sẻ. Hãy tham khảo nhé!
Hội thoại tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
V. Học tiếng Trung nhà hàng qua video
Ngoài các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng mà PREP chia sẻ ở trên, bạn có thể tham khảo thêm một số nguồn/kênh học tập miễn phí qua youtube để cải thiện phát âm và nâng cao vốn từ. Một số video mà bạn có thể tham khảo:
- How to Order Food at a Restaurant in Chinese - Chinese for at the RESTAURANT
- Top 100 Essential Chinese Phrases for Chinese Restaurant & Chinese Food #LearnChinese #ChineseFood
- How to Order Food at a Restaurant in Chinese | Real Chinese Conversations Practice
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là giải đáp chi tiết nhà hàng tiếng Trung là gì và các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng thông dụng nhất. Mong rằng, với những chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ.

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.
Bình luận
Nội dung premium
Xem tất cảTìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.