Tìm kiếm bài viết học tập
Những bài mẫu chủ đề một ngày của tôi bằng tiếng Trung hay
Bạn đã biết viết đoạn văn mô tả một ngày của bản thân bằng tiếng Trung chưa? Ở trong bài viết này, PREP sẽ bật mí tất tần tật từ vựng đời sống hàng ngày và hướng dẫn cách viết bài văn nói về một ngày của tôi bằng tiếng Trung. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!
I. Từ vựng chủ đề những hoạt động xảy ra trong một ngày
Để có thể viết được một bài văn nói về một ngày của tôi bằng tiếng Trung hay, trước tiên bạn cần trang bị đủ vốn từ vựng liên quan. Và PREP cũng đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề về các hoạt động trong một ngày dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng lưu lại và học tập ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT | Từ vựng chủ đề một ngày của tôi bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 起床 | qǐchuáng | Thức dậy |
2 | 穿衣服 | chuān yīfu | Mặc quần áo |
3 | 刷牙 | shuāyá | Đánh răng |
4 | 洗脸 | xǐliǎn | Rửa mặt |
5 | 梳头 | shūtóu | Chải đầu |
6 | 刮胡子 | guā húzi | Cạo râu |
7 | 化妆/打扮 | huàzhuāng/dǎbàn | Trang điểm |
8 | 吃早饭 | chī zǎofàn | Ăn sáng |
9 | 穿鞋 | chuān xié | Đi giày |
10 | 戴帽子 | dài màozi | Đội mũ |
11 | 拿包 | ná bāo | Cầm túi |
12 | 出门 | chūmén | Ra ngoài |
13 | 开车 | kāichē | Lái xe |
14 | 走路 | zǒulù | Đi bộ |
15 | 打的 | dǎdí | Bắt taxi |
16 | 吃午饭 | chī wǔfàn | Ăn trưa |
17 | 上班 | shàngbān | Đi làm |
18 | 上课 | shàngkè | Đi học |
19 | 下班 | xiàbān | Tan làm |
20 | 下课 | xiàkè | Tan học |
21 | 锻炼身体 | duànliàn shēntǐ | Tập thể dục |
22 | 健身 | jiànshēn | Tập gym |
23 | 跑步 | pǎobù | Chạy bộ |
24 | 照镜子 | zhào jìngzǐ | Soi gương |
25 | 自照 | zìzhào | Chụp ảnh tự sướng |
26 | 吹牛 | chuīniú | Chém gió |
27 | 爬山 | páshān | Leo núi |
28 | 野营 | yěyíng | Cắm trại dã ngoại |
29 | 徒步旅行 | túbù lǚxíng | Du lịch bộ hành |
30 | 唱卡拉OK | chàng kǎlā OK | Hát Karaoke |
31 | 去海边 | qù hǎibiān | Đi chơi biển, đi dạo bờ biển |
32 | 上网 | shàng wǎng | Lướt mạng |
33 | 上脸书 | shàng liǎn shū | Lướt facebook |
34 | 街舞 | jiēwǔ | Nhảy hip hop |
35 | 滑板 | huábǎn | Trượt patin |
36 | 攀岩 | pānyán | Leo núi |
37 | 打篮球 | dă lánqiú | Chơi bóng rổ |
38 | 去露营 | qù lùyíng | Đi cắm trại |
39 | 游山玩水 | yóu shān wán shuǐ | Đi du ngoạn |
40 | 看书 | kànshū | Đọc sách |
41 | 聚会 | jùhuì | Tụ họp, gặp gỡ |
42 | 吃喝 | chīhē | Ăn uống |
43 | 吃烧烤/火锅 | chī shāokǎo/huǒguō | Ăn đồ nướng/ lẩu |
44 | 逛购物中心 | guàng gòuwù zhòng xīn | Đi dạo trung tâm thương mại |
45 | 逛超市 | guàng chāoshì | Đi siêu thị |
46 | 逛公园 | guàng gōngyuán | Đi dạo công viên |
47 | 参加志愿活动 | cānjiā zhìyuàn huódòng | Tham gia hoạt động tình nguyện |
48 | 打工 | dǎgōng | Làm thêm |
49 | 学英语/汉语 | xué Yīngyǔ/ Hànyǔ | Học tiếng Anh/ Tiếng Trung |
50 | 做美容 | zuò měiróng | Làm đẹp |
51 | 回家 | huí jiā | Về nhà |
52 | 脱衣服 | tuō yīfu | Thay quần áo |
53 | 换鞋 | huàn xié | Thay giày |
54 | 上厕所 | shàng cèsuǒ | Đi vệ sinh |
55 | 洗手 | xǐshǒu | Rửa tay |
56 | 吃晚饭 | chī wǎnfàn | Ăn tối |
57 | 休息 | xiūxi | Nghỉ ngơi |
58 | 读报纸 | dú bàozhǐ | Đọc báo |
59 | 看电视 | kàn diànshì | Xem tivi |
60 | 听音乐 | tīng yīnyuè | Nghe nhạc |
61 | 玩游戏 | wán yóuxì | Chơi trò chơi |
62 | 洗澡 | xǐzǎo | Đi tắm |
63 | 淋浴 | línyù | Tắm vòi hoa sen |
64 | 上床 | shàngchuáng | Lên giường |
65 | 关灯 | guān dēng | Tắt đèn |
66 | 开灯 | kāi dēng | Bật đèn |
67 | 睡觉 | shuìjiào | Đi ngủ |
II. Mẫu câu nói về một ngày của tôi bằng tiếng Trung
Để kể về một ngày của tôi bằng tiếng Trung với bạn bè Trung Hoa, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu thông dụng mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu nói về một ngày của tôi bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 我每天七点起床。 | Wǒ měitiān qī diǎn qǐchuáng. | Tôi mỗi ngày thức dậy lúc 7 giờ. |
2 | 我每星期从星期一到星期五都要上班。 | Wǒ měi xīngqī cóng xīngqīyī dào xīngqīwǔ dōu yào shàngbān. | Tôi mỗi tuần đi làm từ thứ 2 đến thứ 6. |
3 | 星期天不要上班,所以我十点起床。 | Xīngqītiān bùyào shàngbān, suǒyǐ wǒ shí diǎn qǐchuáng. | Cuối tuần không phải đi làm nên tôi 10 giờ mới thức dậy. |
4 | 起床后,我一般会刷牙洗脸。 | Qǐchuáng hòu, wǒ yībān huì shuāyá xǐliǎn. | Tôi thường đánh răng rửa mặt sau khi thức dậy. |
5 | 我每天早上七点半吃早饭。 | Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn bàn chī zǎofàn. | Mỗi ngày tôi ăn sáng lúc 7h30. |
6 | 我经常骑车去上班。 | Wǒ jīngcháng qí chē qù shàngbān. | Tôi thường lái xe đi làm. |
7 | 每天十二点半我跟同事去吃中午。 | Měitiān shí'èr diǎn bàn wǒ gēn tóngshì qù chī zhōngwǔ. | Mỗi ngày 12 giờ 30 tôi cùng đồng nghiệp đi ăn trưa. |
8 | 我下午五点半下班。 | Wǒ xiàwǔ wǔ diǎn bàn xiàbān. | Tôi tan làm vào 5h30 chiều. |
9 | 我很喜欢烹饪。 | Wǒ hën xǐhuān pēngrèn. | Tôi rất thích nấu nướng. |
10 | 我每天晚上吃完饭以后都去健身。 | Wǒ měitiān wǎnshàng chī wán fàn yǐhòu dōu qù jiànshēn. | Mỗi ngày sau khi ăn tối xong tôi thường đi tập gym. |
11 | 我晚上八点洗澡。 | Wǒ wǎnshàng bā diǎn xǐzǎo. | Tôi tắm vào 8 giờ tối. |
12 | 我晚上常常上网看新闻。 | Wǒ wǎnshàng chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén. | Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức. |
13 | 休息的时候我一边听音乐一边看书。 | Xiūxi de shíhòu wǒ yībiān tīng yīnyuè yībiān kànshū. | Lúc nghỉ ngơi, tôi vừa nghe nhạc vừa đọc sách. |
14 | 在业余时间,我经常看电影、读书或者去打球。 | Zài yèyú shíjiān, wǒ jīngcháng kàn diànyǐng, dúshū huòzhë qù dǎqiú. | Những lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách hoặc đi đánh bóng. |
15 | 我晚上 11 点睡觉。 | Wǒ wǎnshàng 11 diǎn shuìjiào. | Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối. |
16 | 有时候我什么也不做只想睡觉。 | Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò zhǐ xiǎng shuìjiào. | Có lúc tôi chẳng muốn làm gì cả, chỉ muốn ngủ. |
III. Đoạn văn nói về một ngày của tôi bằng tiếng Trung hay
Dưới đây là một số mẫu bài giới thiệu một ngày của tôi bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo nhé!
1. Đoạn 1: Một ngày thường nhật của học sinh
Tiếng Trung:
每天早上,像往常一样,我早上六点起床。然后我刷牙,洗脸和跑步。每天跑步对身体很多好处,慢跑使我有更多的精力学习和减肥。跑步以后,我回家洗澡、吃早饭和准备上学。我从星期一到星期五要上学。下课后我常常跟朋友们一起去读书馆看书。晚上,我回家洗澡、吃晚饭和做作业。我每天的工作就是上学、做作业和睡觉。偶尔,我帮我妈妈做饭和清洁。虽然工作每天都是重复,但我并不觉得无聊,因为我总是珍惜和家庭在一起的时间。
Phiên âm:
Měitiān zǎoshang, xiàng wǎngcháng yīyàng, wǒ zǎoshang liù diǎn qǐchuáng. Ránhòu wǒ shuāyá, xǐliǎn hé pǎobù. Měitiān pǎobù duì shēntǐ hěnduō hǎochù, mànpǎo shǐ wǒ yǒu gèng duō de jīnglì xuéxí hé jiǎnféi. Pǎobù yǐhòu, wǒ huí jiā xǐzǎo, chī zǎofàn hé zhǔnbèi shàngxué. Wǒ cóng xīngqīyī dào xīngqīwǔ yào shàngxué. Xiàkè hòu wǒ chángcháng gēn péngyoumen yīqǐ qù dúshūguǎn kànshū. Wǎnshàng, wǒ huí jiā xǐzǎo, chī wǎnfàn hé zuò zuòyè. Wǒ měitiān de gōngzuò jiùshì shàngxué, zuò zuòyè hé shuìjiào. Ǒu'ěr, wǒ bāng wǒ māma zuò fàn hé qīngjié. Suīrán gōngzuò měitiān dōu zài chóngfù, dàn wǒ bìng bù juéde wúliáo, yīnwèi wǒ zǒngshì zhēnxī hé jiātíng zài yīqǐ de shíjiān.
Dịch nghĩa:
Mỗi buổi sáng, như thường lệ tôi sẽ thức dậy vào lúc 6 giờ sáng. Sau đó, tôi đánh răng và rửa mặt rồi chạy bộ. Việc chạy bộ mỗi ngày mang lại rất nhiều lợi ích cho cơ thể, giúp tôi có nhiều năng lượng để học tập và giảm cân. Sau khi chạy bộ xong, tôi về nhà tắm rửa và ăn sáng. Tôi phải lên lớp từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. Ngoài giờ lên lớp, tôi thường cùng bạn đi thư viện đọc sách. Công việc của tôi mỗi ngày chỉ xoay quanh việc đi học, làm bài tập và đi ngủ. Thỉnh thoảng, tôi sẽ giúp mẹ nấu ăn và dọn dẹp. Mặc dù công việc mỗi ngày cứ lặp đi lặp lại nhưng tôi chưa bao giờ cảm thấy nhàm chán vì tôi luôn luôn trân trọng những phút giây khi ở bên gia đình.
2. Đoạn 2: Một ngày thường nhật của người đi làm
Tiếng Trung:
大家好,你们今天过得怎么样?工作忙吗?今天我就和大家分享一下我的一天。我每天早上七点起床,然后刷牙、洗脸、吃早饭、换衣服就七点半出门上班。我家离公司很远所以我骑车四十分钟才到。大公司就要八点半之前打卡,然后开始一天的工作。我在公司的工作很忙。我会参加会议、处理电子邮件、完成项目。中午,我休息的时间从十二点到一下午一点。我十二点分钟常常跟同事们去吃午饭,然后休息半个小时。然后我一点半要开始工作。我下午五点半下班就回家。回家以后,我休息一下就锻炼身体大概半个小时。因为运动对身体有好处所以我锻炼很坚持。然后我做晚饭和洗澡。吃完饭我学中文一点就上网、看新闻和休息。偶尔,我会给父母打电话聊天,说与我一天的工作。我11点睡觉。
Phiên âm:
Dàjiā hǎo, nǐmen jīntiān guò de zěnmeyàng? Gōngzuò máng ma? Jīntiān wǒ jiù hé dàjiā fēnxiǎng yīxià wǒ de yītiān. Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn qǐchuáng, ránhòu shuāyá, xǐliǎn, chī zǎofàn, huàn yīfu jiù qī diǎn bàn chūmén shàngbān. Wǒjiā lí gōngsī hěn yuǎn suǒyǐ wǒ qí chē sìshí fēnzhōng cái dào. Dà gōngsī jiù yào bā diǎn bàn zhīqián dǎkǎ, ránhòu kāishǐ yītiān de gōngzuò. Wǒ zài gōngsī de gōngzuò hěn máng. Wǒ huì cānjiā huìyì, chǔlǐ diànzǐ yóujiàn, wánchéng xiàngmù. Wǒ zhōngwǔ xiūxi de shíjiān cóng shí'èr diǎn dào yīxiàwǔ yīdiǎn. Wǒ shí'èr diǎn fēnzhōng chángcháng gēn tóngshìmen qù chī zhōngwǔ, ránhòu xiūxi bàn gè xiǎoshí. Ránhòu wǒ yīdiǎn bàn yào kāishǐ gōngzuò. Wǒ xiàwǔ wǔ diǎn bàn xiàbān jiù huí jiā. Huí jiā yǐhòu, wǒ xiūxi yī xià jiù duànliàn shēntǐ dàgài bàn gè xiǎoshí. Yīnwèi yùndòng duì shēntǐ yǒu hǎochù suǒyǐ wǒ duànliàn hěn jiānchí. Ránhòu wǒ zuò wǎnfàn hé xǐzǎo. Chī wán fàn wǒ xué Zhōngwén yīdiǎn jiù shàngwǎng, kàn xīnwén hé xiūxi. Ǒu'ěr, wǒ huì gěi fùmǔ dǎ diànhuà liáotiān, shuō yǔ wǒ yītiān de gōngzuò. Wǒ 11 diǎn shuìjiào.
Dịch nghĩa:
Chào mọi người, hôm nay mọi người như thế nào? Công việc có bận rộn không? Hôm nay tôi sẽ chia sẻ cho các bạn một ngày thường nhật của mình. Mỗi ngày tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng, sau đó đi đánh răng rửa mặt, ăn sáng, thay quần áo rồi đi làm vào lúc 7h30. Nhà tôi cách công ty khá xa nên tôi lái xe 40 phút mới đến nơi. Đến công ty, tôi phải chấm công trước 8h30, sau đó mới bắt đầu công việc. Công việc của tôi trên công ty rất bận rộn. Tôi sẽ tham gia các cuộc họp, cập nhật email và hoàn thành các dự án. Giờ nghỉ trưa của tôi bắt đầu từ 12h đến 1 giờ chiều. Tầm 12h15 tôi thường đi ăn trưa cùng đồng nghiệp và nghỉ ngơi 30 phút. 1h30 chiều tôi lại bắt đầu làm việc. 5h30 chiều tôi tan làm rồi trở về nhà. Khi về nhà, tôi nghỉ ngơi một lúc rồi tập thể dục khoảng 30 phút. Bởi vì vận động có lợi cho sức khỏe nên tôi tập luyện rất kiên trì. Sau đó, tôi đi nấu bữa tối và tắm rửa. Sau khi ăn tối xong, tôi sẽ ngồi học tiếng Trung khoảng 1 tiếng rồi lướt mạng, đọc tin tức và nghỉ ngơi. Thỉnh thoảng, tôi thường gọi điện thoại cho bố mẹ trò chuyện, kể về những hoạt động diễn ra trong một ngày. Tôi ngủ lúc 11 giờ đêm.
3. Đoạn 3: Một ngày cuối tuần đặc biệt của tôi bằng tiếng Trung
Tiếng Trung:
周末就是我最喜欢的时间。因为当时我有很多时间实现我最喜欢的事。像往常一样,今天是星期天,天气很好。我八点醒来,刷了牙,洗了个澡。然后,我去公园跑步。回家后,我洗澡和打扮就跟好朋友去玩。我们十二点一起去看MAI电影,看完以后就吃面条。因为我跟好朋友对音乐特别宠爱和喜欢唱歌,所以下午我们一起去唱卡拉OK。然后,我们逛购物中心就去喝咖啡聊聊天儿、分享我们刚刚过去的一周,享受最美好的周末。对我来说,这是我们通常在疲惫和紧张的一周后放松的方式。
Phiên âm:
Zhōumò jiùshì wǒ zuì xǐhuān de shíjiān. Yīnwèi dāngshí wǒ yǒu hěnduō shíjiān shíxiàn wǒ zuì xǐhuān de shì. Xiàng wǎngcháng yīyàng, jīntiān shì xīngqītiān, tiānqì hěn hǎo. Wǒ bā diǎn xǐng lái, shuāle yá, xǐle gè zǎo. Ránhòu, wǒ qù gōngyuán pǎobù. Huí jiā hòu, wǒ xǐzǎo hé dǎbàn jiù gēn hǎo péngyou qù wán. Wǒmen shí'èr diǎn yīqǐ qù kàn Mai diànyǐng jiù chī miàntiáo. Yīnwèi wǒ gēn hǎo péngyou duì yīnyuè tèbié chǒng'ài hé xǐhuān chànggē, suǒyǐ xiàwǔ wǒmen yīqǐ qù chàng kǎlā OK. Ránhòu, wǒmen guàng gòuwù zhòng xīn jiù qù hē kāfēi liáo liáotiān er, fēnxiǎng wǒmen gānggāng guòqù de yīzhōu, xiǎngshòu zuì měihǎo de zhōumò. Duì wǒ lái shuō, zhè shì wǒmen tōngcháng zài píbèi hé jǐnzhāng de yīzhōu hòu fàngsōng de fāngshì.
Dịch nghĩa:
Cuối tuần là khoảng thời gian yêu thích nhất của tôi. Bởi vì khi đó, tôi sẽ có nhiều thời gian rảnh để làm công việc mà bản thân yêu thích. Như thường lệ, hôm nay là chủ nhật và thời tiết rất đẹp. Tôi thức dậy lúc 8 giờ rồi đi đánh răng và rửa mặt. Sau đó, tôi ra công viên chạy bộ. Về nhà tôi tắm rửa và trang điểm rồi đi chơi với bạn thân. Chúng tôi đã cùng nhau đi xem phim Mai lúc 12h giờ trưa rồi đi ăn mì. Bởi vì cả hay đều có niềm say mê với âm nhạc và thích ca hát nên buổi chiều, chúng tôi lại cùng nhau đi hát Karaoke. Tiếp theo, chúng tôi đi dạo trung tâm thương mại mua sắm rồi đi cafe trò chuyện và tận hưởng ngày cuối tuần tuyệt vời. Tôi trở về nhà lúc 8 giờ tối. Theo tôi mà nói, đây chính là cách chúng ta thường thư giãn sau một tuần làm việc căng thẳng.
IV. Video bài mẫu nói về một ngày của tôi bằng tiếng Trung
Ngoài các bài văn viết một ngày của tôi bằng tiếng Trung mà PREP chia sẻ ở trên, bạn có thể tham khảo thêm một số kênh học tập miễn phí tại youtube để củng cố kiến thức như:
- How to Talk About Daily Routine in Mandarin Chinese?: Cung cấp danh sách các từ vựng chủ đề một ngày của tôi bằng tiếng Trung có phiên âm, giải thích và kèm theo hình ảnh minh họa vô cùng thú vị.
- Daily Routine in Chinese Mandarin: Cung cấp các mẫu câu viết về một ngày của tôi bằng tiếng Trung thông dụng. Đây sẽ là video hữu ích giúp bạn luyện giao tiếp và viết được bài văn mẫu một ngày của tôi bằng tiếng Trung hay.
- Nhụy Hy 2023 | số 84 | Tôi bắt đầu tận hưởng cuộc sống một mình: Với những bạn luyện nghe nâng cao chủ đề một ngày của bản thân thì có thể tham khảo radio Nhụy Hy. Video này sẽ là những cảm xúc, lời tự sự về một ngày của chính tác giả. Video sẽ giúp bạn luyện nghe thụ động và chiêm nghiệm những giá trị tốt đẹp của cuộc sống.
Tham khảo thêm bài viết:
- Từ vựng, cấu trúc giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung ấn tượng nhất
- Bài văn mẫu nói về sở thích bằng tiếng Trung hay
Trên đây là những chia sẻ hữu ích về từ vựng và bài văn mẫu nói về một ngày của tôi bằng tiếng Trung. Hy vọng, thông qua những kiến thức trên sẽ giúp bạn có thể tự tin, chia sẻ với bạn bè Trung Hoa về các hoạt động thường ngày của mình tự nhiên nhất nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Học tiếng Trung theo Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 12: 你在哪儿学习汉语?(Bạn học tiếng Hán ở đâu?)
Học giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 11: 我们都是留学生。(Chúng tôi đều là du học sinh.)
Học tiếng Trung Giáo trình Hán ngữ Quyển 1 Bài 10: 他住哪儿?(Anh ấy đang sống ở đâu?)
Phân tích cấu tạo từ trong tiếng Trung chi tiết
Luyện viết các đoạn văn về cuộc sống nông thôn bằng tiếng Trung hay
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!