Tìm kiếm bài viết học tập
Luyện tập 5 đoạn hội thoại Chào hỏi tiếng Trung đơn giản
Với những người mới bắt đầu học Hán ngữ sẽ bắt đầu từ những mẫu câu chào hỏi, giới thiệu bản thân. Đây là kiến thức giao tiếp nền tảng mà bạn cần nắm vững nếu muốn nói tiếng Trung thành thạo. Sau đây, PREP sẽ bật mí từ vựng, ngữ pháp, mẫu câu và những đoạn hội thoại Chào hỏi tiếng Trung đơn giản. Hãy theo dõi nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề chào hỏi
Để có thể tự tin hội thoại chào hỏi tiếng Trung với mọi người, bạn hãy nhanh chóng ôn tập bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề chào hỏi mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 忙 | máng | Bận |
2 | 见面 | jiànmiàn | Gặp mặt |
3 | 身体 | shēntǐ | Thân thể, cơ thể/sức khỏe |
4 | 好 | hǎo | Tốt, khỏe |
5 | 健康 | jiànkāng | Sức khỏe |
6 | 工作 | gōngzuò | Công việc |
7 | 家庭 | jiātíng | Gia đình |
8 | 顺利 | shùnlì | Thuận lợi |
9 | 最近 | zuìjìn | Dạo này |
10 | 一般 般 | Yībān bān | Tàm tạm |
II. Mẫu câu chào hỏi tiếng Trung thông dụng
Tham khảo ngay một số mẫu câu hội thoại chào hỏi tiếng Trung thường dùng trong giao tiếp mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu chào hỏi tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你好! | Nǐ hǎo! | Xin chào! |
2 | 大家好! | Dàjiā hǎo! | Chào mọi người! |
3 | 好久不见! | Hǎojiǔ bùjiàn! | Lâu rồi không gặp! |
4 | 你还好吗? | Nǐ hái hǎo ma? | Cậu vẫn khỏe chứ? |
5 | 你家庭都好吗? | Nǐ jiātíng dōu hǎo ma? | Gia đình cậu đều khỏe cả chứ? |
6 | 你最近忙吗? | Nǐ zuìjìn máng ma? | Dạo này có bận không? |
7 | 你工作还顺利吗? | Nǐ gōngzuò hái shùnlì ma? | Công việc có thuận lợi không? |
8 | 大家好, 我先介绍一下儿。 | Dàjiā hǎo, wǒ xiān jièshào yīxiàr. | Chào mọi người, trước tiên tôi muốn giới thiệu một chút. |
9 | 能认识你我很高兴。 | Néng rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng . | Tôi rất vui khi có thể làm quen với bạn. |
10 | 最近 过得 怎样? | Zuìjìn guò dé zěnyàng? | Dạo này bạn thế nào rồi? |
11 | 认识你我很高兴 | Rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng | Tôi rất vui được gặp bạn |
12 | 遇到你是我的荣幸 | Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng. | Gặp bạn là vinh dự của tôi. |
Tham khảo thêm bài viết:
- Xin chào tiếng Trung là gì? Mẫu câu chào hỏi tiếng Trung thông dụng
- Từ vựng, cấu trúc giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung ấn tượng nhất
III. Các đoạn hội thoại chào hỏi tiếng Trung
Tham khảo ngay một số đoạn hội thoại Chào hỏi tiếng Trung mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
1. Hội thoại 1
Tiếng Trung:
- A: 小周,你好!
- B: 早上好!
- A: 你吃早餐了吗?
- B: 我才吃河粉,你呢?
- A: 我吃了!那你忙吗?邀请你和我一起喝茶。
- A: 好的。正好我不忙。
Phiên âm:
- A: Xiǎozhōu, nǐ hǎo!
- B: Zǎoshang hǎo!
- A: Nǐ chī zǎocānle ma?
- B: Wǒ cái chī hé fěn, nǐ ne?
- A: Wǒ chīle! Nà nǐ máng ma? Yāoqǐng nǐ hé wǒ yīqǐ hē chá.
- B: Hǎo de. Zhènghǎo wǒ bù máng.
Nghĩa:
- A: Tiểu Châu, xin chào!
- B: Chào buổi sáng!
- A: Bạn ăn sáng chưa?
- B: Tôi vừa ăn phở, còn bạn?
- A: Tôi ăn rồi! Vậy bạn bận không? Mời bạn đi uống trà với tôi nhé!
- B: Ok, đúng lúc tôi đang không bận gì.
2. Hội thoại 2
Tiếng Trung:
- 小明: 你好, 我是小明,很高兴认识你。
- 青梅: 你好,我是青梅,我也很高兴认识你。
- 小明: 你是哪里人?
- 青梅: 我是北京人,你呢?
- 小明: 我是上海人。
- 青梅: 跟我知道,上海是个很漂亮的城市。
- 小明: 是的,我很喜欢上海的风景和文化。你经常来上海吗?
- 青梅: 不太经常,但我很向往能多来上海走走。
- 小明: 那下次你来上海的时候,我们一起出去玩吧。
- 青梅: 太好了,到时候一定要告诉我,我们一起去吃顿好的中餐。
- 小明: 好的,到时候我会联系你的。
- 青梅: 好的,再次感谢你的邀请,再见!
- 小明: 再见!
Phiên âm:
- Xiǎomíng: Nǐ hǎo, wǒ shì Xiǎomíng, hěn gāoxìng rènshi nǐ.
- Qīngméi: Nǐ hǎo, wǒ shì Qīngméi, wǒ yě hěn gāoxìng rènshi nǐ.
- Xiǎomíng: Nǐ shì nǎlǐ rén?
- Qīngméi: Wǒ shì Běijīng rén, nǐ ne?
- Xiǎomíng: Wǒ shì Shànghǎi rén.
- Qīngméi: Gēn wǒ zhīdào, Shànghǎi shìgè hěn piàoliang de chéngshì.
- Xiǎomíng: Shì de, wǒ hěn xǐhuan Shànghǎi de fēngjǐng hé wénhuà. Nǐ jīngcháng lái shànghǎi ma?
- Qīngméi: Bù tài jīngcháng, dàn wǒ hěn xiàngwǎng néng duō lái Shànghǎi zǒu zǒu.
- Xiǎomíng: Nà xià cì nǐ lái Shànghǎi de shíhou, wǒmen yìqǐ chūqù wán ba.
- Qīngméi: Tài hǎole, dào shíhou yídìng yào gàosù wǒ, wǒmen yìqǐ qù chī dùn hǎo de Zhōngcān.
- Xiǎomíng: Hǎo de, dào shíhòu wǒ huì liánxì nǐ de.
- Qīngméi: Hǎo de, zàicì gǎnxiè nǐ de yāoqǐng, zàijiàn!
- Xiǎomíng: Zàijiàn!
Nghĩa:
- Tiểu Minh: Xin chào, tôi là Tiểu Minh, rất vui khi được gặp bạn.
- Thanh Mai: Xin chào, tôi là Thanh Mai, tôi cũng rất vui khi được gặp bạn.
- Tiểu Minh: Bạn là người ở đâu?
- Thanh Mai: Tôi là người Bắc Kinh, còn bạn?
- Tiểu Minh: Tôi là người Thượng Hải.
- Thanh Mai: Theo như tôi biết, Thượng Hải là thành phố rất đẹp.
- Tiểu Minh: Vâng, tôi cũng rất thích phong cảnh và văn hóa của Thượng Hải. Thế bạn có thường đến Thượng Hải không?
- Thanh Mai: Không thường xuyên lắm, nhưng tôi vẫn mong có thể ghé Thượng Hải nhiều hơn nữa.
- Tiểu Minh: Vậy lần sau đến Thượng Hải, chúng ta cùng nhau đi chơi đi.
- Thanh Mai: Tuyệt, đến lúc đó nhất định phải nói với tôi nhé, chúng ta cùng nhau đi ăn bữa cơm Trung Hoa.
- Tiểu Minh: OK, đến lúc đó tôi sẽ liên hệ với bạn.
- Thanh Mai: OK, cảm ơn vì lời mời của bạn, gặp sau nhé!
- Tiểu Minh: Tạm biệt!
3. Hội thoại 3
Tiếng Trung:
- 梅英:清风,好久不见了!
- 清风: 啊,好久不见,梅英。你还好吗?
- 梅英:我非常好。你家庭呢,都好吗?
- 清风:我家也很好。你最近工作忙吗?
- 梅英:不太忙。听说你刚结婚了。我真诚祝福你和你的妻子。祝你们百年幸福。
- 清风:非常谢谢你!
Phiên âm:
- Méi yīng: Qīngfēng, hǎojiǔ bùjiànle!
- Qīngfēng: A, hǎojiǔ bùjiàn, Méiyīng. Nǐ hái hǎo ma?
- Méiyīng: Wǒ fēicháng hǎo. Nǐ jiātíng ne, dōu hǎo ma?
- Qīngfēng: Wǒjiā yě hěn hǎo. Nǐ zuìjìn gōngzuò máng ma?
- Méiyīng: Bù tài máng. Tīng shuō nǐ gāng jiéhūnle. Wǒ zhēnchéng zhùfú nǐ hé nǐ de qīzi. Zhù nǐmen bǎinián xìngfú.
- Qīngfēng: Fēicháng xièxiè nǐ!
Nghĩa:
- Mai Anh: Lâu rồi không gặp, Thanh Phong.
- Thanh Phong: A, lâu rồi không gặp, Mai Anh. Cậu vẫn khỏe chứ?
- Mai Anh: Tôi rất khỏe. Thế gia đình cậu đều khỏe cả chứ?
- Thanh Phong: Gia đình tôi cũng rất khỏe. Dạo này công việc của cậu có bận không?
- Mai Anh: Không bận lắm. Nghe nói cậu vừa mới kết hôn. Tôi chân thành chúc mừng cho vợ chồng cậu nhé. Chúc hai bạn trăm năm hạnh phúc.
- Thanh Phong: Cảm ơn cậu rất nhiều.
4. Hội thoại 4
Tiếng Trung:
- A: 嗨,好久不见!
- B: 是啊,好久不见了!最近怎么样?
- A: 还好,一切都好。你呢,最近过得怎么样?
- B: 挺忙的,工作很忙,但生活还算充实。
- A: 是啊,工作忙是难免的,不过只要身体健康就好。
- B: 对对,身体健康最重要。
- A: 好的,那就这么说定了。那我们改天再聊,我先走了。
- B: 好的!回头见!
Phiên âm:
- A: Hāi, hǎojiǔ bùjiàn!
- B: Shì a, hǎojiǔ bùjiànle! Zuìjìn zěnmeyàng?
- A: Hái hǎo, yíqiè dōu hǎo. Nǐ ne, zuìjìn guò de zěnmeyàng?
- B: Tǐng máng de, gōngzuò hěn máng, dàn shēnghuó hái suàn chōngshí.
- A: Shì a, gōngzuò máng shì nánmiǎn de, búguò zhǐyào shēntǐ jiànkāng jiù hǎo.
- B: Duì duì, shēntǐ jiànkāng zuì zhòngyào.
- A: Hǎo de, nà jiù zhème shuō dìngle. Nà wǒmen gǎitiān zài liáo, wǒ xiān zǒule.
- B: Hǎo de! Huítóu jiàn!
Nghĩa:
- A: Chào, lâu rồi không gặp!
- B: Vâng, lâu rồi không gặp! Dạo này thế nào rồi?
- A: Vẫn tốt, mọi thứ đều ổn. Còn bạn, gần đây thế nào?
- B: Khá bận, công việc rất bận, nhưng cuộc sống cũng khá viên mãn.
- A: Đúng rồi, công việc bận là điều khó tránh, có điều chỉ cần có sức khỏe là được.
- B: Đúng rồi, sức khỏe là điều quan trọng nhất.
- A: OK, vậy thế nhé. Khi khác gặp nói chuyện sau nhé, tôi đi trước đâu.
- B: Ok, hẹn gặp sau!
5. Hội thoại 5
Tiếng Trung:
- A: 小月,这么巧!今儿在这遇到了你!你最近变化可够大的呀。
- B: 真的吗?我有什么变化呀?
- A: 真的。你的风格改变了。好像欧洲的女孩了。
- B: 我正在英国留学。刚放寒假,所以回家看看。你呢?最近怎么样啊?
- A: 挺好的。我们班准备回老学校。你这次一定要去吧!
- B: 当然了!
- A: 好,那我们去喝咖啡管吧,我给你讲讲我们班的情况。
- B: 好的。走吧!
Phiên âm:
- A: Xiǎoyuè, zhème qiǎo! Jīnr zài zhè yù dàole nǐ! Nǐ zuìjìn biànhuà kě gòu dà de ya.
- B: Zhēn de ma? Wǒ yǒu shénme biànhuà ya?
- A: Zhēn de. Nǐ de fēnggé gǎibiàn le. Hǎoxiàng ōuzhōu de nǚháile.
- B: Wǒ zhèngzài Yīngguó liúxué. Gāng fàng hánjià, suǒyǐ huí jiā kàn kàn. Nǐ ne? Zuìjìn zěnmeyàng a?
- A: Tǐng hǎo de. Wǒmen bān zhǔnbèi huí lǎo xuéxiào. Nǐ zhè cì yídìng yào qù ba!
- B: Dāngránle!
- A: Hǎo, nà wǒmen qù hē kāfēi guǎn ba, wǒ gěi nǐ jiǎng jiǎng wǒmen bān de qíngkuàng.
- B: Hǎo de. Zǒu ba!
Nghĩa:
- A: Tiểu Nguyệt, trùng hợp quá. Hôm nay lại gặp cậu ở đây! Cậu dạo này khác quá.
- B: Thật sao? Mình trông thay đổi quá à?
- A: Đúng rồi. Phong cách của cậu thay đổi rồi. Trông giống các cô gái châu Âu rồi đó.
- B: Tớ hiện tại du học ở Anh. Vừa nghỉ đông nên về thăm nhà. Còn cậu? Dạo này thế nào rồi?
- A: Vẫn rất tốt. Lớp chúng ta chuẩn bị về thăm trường cũ đó. Lần này cậu nhất định đến nha.
- B: Đương nhiên rồi!
- A: OK, vậy chúng ta đi cà phê đi, tớ sẽ kể cho cậu về tình hình lớp mình.
- B: OK, đi thôi.
Tham khảo thêm bài viết:
- Từ vựng, mẫu câu & 4 đoạn hội thoại tiếng Trung về Sở thích
- Luyện tập với các đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề Thời tiết
Trên đây là các mẫu hội thoại Chào hỏi tiếng Trung mà PREP muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết cung cấp sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao kỹ năng giao tiếp Hán ngữ lưu loát.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!