Tìm kiếm bài viết học tập
Học Hán ngữ qua lời bài hát Chầm chậm thích anh tiếng Trung (慢慢喜欢你)
Bạn đã từng thử áp dụng phương pháp học Hán ngữ qua bài hát chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết này để được PREP hướng dẫn cách nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Chầm chậm thích anh tiếng Trung nhé!
I. Giới thiệu bài hát Chầm chậm thích anh tiếng Trung
Bài hát Chầm chậm thích anh tiếng Trung là 慢慢喜欢你, phiên âm /Màn man xǐhuān nǐ/ là ca khúc nhạc Hoa ngữ nổi tiếng do ca sĩ Mạc Văn Úy trình bày. Đây là bài hát tiếng Trung được rất nhiều người yêu thích bởi giai điệu nhẹ nhàng, ca từ dễ nghe.
Đúng như tiêu đề bài hát, chầm chậm thôi chứ không cần vội vã, chầm chậm để ta thấu hiểu và chấp nhận một người bước vào tâm hồn mình.
II. Lời bài hát Chầm chậm thích anh tiếng Trung
Học tiếng Trung qua bài hát là phương pháp nâng cao kiến thức hiệu quả và vô cùng thú vị. Ngoài những cách học Hán ngữ truyền thống nhàm chán, bạn hãy thử áp dụng phương pháp này với lời bài hát Chầm chậm thích anh tiếng Trung nhé!
Video bài hát:
Lời bài hát Chầm chậm thích anh tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Lời 1 书里总爱写到喜出望外的傍晚 骑的单车还有他和她的对谈 女孩的白色衣裳男孩爱看她穿 好多桥段 好多都浪漫 好多人心酸 好聚好散 好多天都看不完 刚才吻了你一下你也喜欢对吗 不然怎么一直牵我的手不放 你说你好想带我回去你的家乡 绿瓦红砖 柳树和青苔 过去和现在 都一个样 你说你也会这样 Điệp khúc 慢慢喜欢你 慢慢的亲密 慢慢聊自己 慢慢和你走在一起 慢慢我想配合你 慢慢把我给你 慢慢喜欢你 慢慢的回忆 慢慢的陪你慢慢的老去 因为慢慢是个最好的原因 Lời 2 晚餐后的甜点就点你喜欢的吧 今晚就换你去床的右边睡吧 这次旅行我还想去上次的沙滩 球鞋手表 袜子和衬衫都已经烫好 放行李箱 早上等着你起床 | Lời 1 Shū lǐ zǒng ài xiě dào xǐchūwàngwài de bàngwǎn qí de dānchē hái yǒu tā hé tā de duì tán nǚhái de báisè yīshang nánhái ài kàn tā chuān hǎoduō qiáo duàn hǎoduō dōu làngmàn hǎoduō rén xīnsuān hǎo jù hǎo sàn hǎoduō tiān dou kàn bù wán gāng cái wěn le nǐ yī xià nǐ yě xǐ huān duì ma bùrán zěnme yīzhí qiān wǒ de shǒu bù fàng nǐ shuō nǐ hǎo xiǎng dài wǒ huíqù nǐ de jiāxiāng lǜ wǎ hóng zhuān liǔshù hé qīngtái guòqù hé xiànzài dōu yígè yàng nǐ shuō nǐ yě huì zhèyàng Điệp khúc màn man xǐhuan nǐ màn man de qīnmì màn man liáo zìjǐ màn man hé nǐ zǒu zài yīqǐ màn man wǒ xiǎng pèihé nǐ màn man bǎ wǒ gěi nǐ màn man xǐhuan nǐ màn man de huíyì màn man de péi nǐ màn man de lǎo qù yīnwèi màn man shìgè zuì hǎo de yuányīn Lời 2 wǎncān hòu de tiándiǎn jiù diǎn nǐ xǐhuān de ba jīn wǎn jiù huàn nǐ qù chuáng de yòubiān shuì ba hè cì lǚxíng wǒ hái xiǎng qù shàng cì de shātān qiúxié shǒubiǎo wàzi hé chènshān dōu yǐjīng tàng hǎo fàng xínglǐ xiāng zǎoshang děngzhe nǐ qǐchuáng | Lời 1 Trong sách cứ mãi viết về những buổi chiều hoàng hôn ngất ngây niềm vui Anh và cô cùng nhau đạp xe trò chuyện đôi lời Cô gái mặc bộ đồ trắng mà anh yêu thích Băng qua nhiều ngã rẽ Rất nhiều điều đều lãng mạn Nhiều người đau lòng Dễ hợp dễ tan Bao nhiêu ngày qua cũng không thể thấy hết Cái hôn vừa rồi phải chăng anh cũng thích Nếu không thì tại sao cứ nắm tay em mãi chẳng buông Anh nói anh muốn đưa em quay về quê hương của mình Nơi ấy có ngói xanh gạch đỏ Có liễu rủ rêu xanh Quá khứ hay hiện tại Đều chưa từng đổi thay Anh nói rằng anh cũng sẽ như vậy Điệp khúc Chầm chậm thích anh chầm chậm thân thiết Chầm chậm nói về bản thân em Chầm chậm bước đi cạnh bên anh Chầm chậm muốn xứng đôi cùng anh Chậm chầm trao bản thân cho anh Chầm chậm thích anh Chầm chậm hồi tưởng Chầm chậm bên anh, chầm chậm cùng anh già đi Bởi vì chầm chậm chính là lý do tốt đẹp nhất Lời 2 Sau bữa tối hãy cứ chọn món tráng miệng mà anh yêu thích Tối nay em đổi cho anh sang nằm phía bên phải có được không Chuyến du lịch này em vẫn muốn đến bãi biển lần trước Giày đá bóng lẫn đồng hồ đeo tay Cả vớ và áo sơ mi nữa, em đã ủi xong rồi Đều bỏ trong vali cả đấy Đợi đến sáng mai anh thức dậy nữa mà thôi |
III. Từ vựng và ngữ pháp qua bài hát Chầm chậm thích anh tiếng Trung
Hãy nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Chầm chậm thích anh tiếng Trung mà PREP đã hệ thống lại dưới đây nhé!
1. Từ vựng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 喜出望外 | xǐchūwàngwài | vui sướng ngây ngất; vui mừng quá đỗi |
2 | 心酸 | xīnsuān | xót xa trong lòng; đau khổ trong lòng |
3 | 好聚好散 | hǎo jù hǎo sàn | Dễ hợp dễ tan |
4 | 青苔 | qīngtái | Rêu xanh |
5 | 亲密 | qīnmì | thân thiết; thân mật |
6 | 晚餐 | wǎncān | bữa tối |
7 | 沙滩 | shātān | bãi cát; bãi biển |
8 | 球鞋 | qiúxié | giày đá bóng |
9 | 手表 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay |
2. Ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp | Ví dụ |
Cách dùng 不然 (Liên từ): Biểu thị nếu không thực hiện vế đầu thì sẽ xuất hiện tình huống vế sau, mang ý nghĩa là “nếu không”. | 刚才吻了你一下你也喜欢对吗,不然怎么一直牵我的手不放 /gāng cái wěn le nǐ yī xià nǐ yě xǐ huān duì ma, bùrán zěnme yīzhí qiān wǒ de shǒu bù fàng/: Cái hôn vừa rồi phải chăng anh cũng thích, nếu không thì tại sao cứ nắm tay em mãi chẳng buông. |
Tham khảo thêm bài viết:
Như vậy, PREP đã hướng dẫn chi tiết cách nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp qua lời bài hát Chầm chậm thích anh tiếng Trung. Mong rằng, những chia sẻ trên hữu ích, giúp bạn nhanh chóng bổ sung thêm nhiều kiến thức Hán ngữ hữu ích.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Cost an Arm and a Leg là gì? Cách dùng thành ngữ Cost an Arm and a Leg
Download sách Bài tập tiếng Anh 8 PDF
Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 1 The expectation to change of European young people
Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 1 The number of overseas visitors who came to the UK
Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 1 The main reasons for migration to and from the UK
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!