Tìm kiếm bài viết học tập
Mẫu 3 đoạn hội thoại tiếng Trung xuất nhập khẩu
Logistics - Xuất nhập khẩu là một ngành cực kỳ phát triển tại Việt Nam cũng như Trung Quốc. Với những ai đang muốn làm việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc thì nhất định không thể bỏ qua bài viết này. PREP sẽ giúp bạn luyện giao tiếp với các đoạn hội thoại tiếng Trung xuất nhập khẩu hữu ích dưới đây nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu
Nếu muốn tự tin hội thoại tiếng Trung xuất nhập khẩu, bạn cần nắm vững các từ vựng liên quan đến chủ đề này. PREP đã hệ thống lại những từ thông dụng nhất ở dưới bảng sau nhé!
STT |
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu |
Phiên âm |
Ví dụ |
1 |
出口 |
chūkǒu |
Xuất khẩu |
2 |
进口 |
jìnkǒu |
Nhập khẩu |
3 |
贸易 |
màoyì |
Thương mại |
4 |
合同 |
hétong |
hợp đồng; giao kèo |
5 |
发票 |
fāpiào |
Hóa đơn |
6 |
报关 |
bàoguān |
Khai báo, báo hải quan |
7 |
运输 |
yùnshū |
Vận tải, vận chuyển |
8 |
仓库 |
cāngkù |
kho, kho hàng, nhà kho |
9 |
提单 |
tídān |
Hóa đơn nhận hàng, phiếu xuất kho |
10 |
付款 |
fùkuǎn |
Trả tiền, thanh toán |
11 |
质量 |
zhìliàng |
Chất lượng |
12 |
海关 |
hǎiguān |
Hải quan |
13 |
订单 |
dìngdān |
Đơn đặt hàng, đơn hàng |
14 |
采购 |
cǎigòu |
mua, mua sắm |
15 |
供应商 |
gōngyìng shāng |
Nhà cung cấp |
16 |
客户 |
kèhù |
khách hàng |
17 |
报价 |
bàojià |
Báo giá, giá chào hàng |
18 |
商业发票 |
Shāngyè fāpiào |
Hóa đơn thương mại |
19 |
原产地证 |
Yuán chǎndì zhèng |
Giấy chứng nhận xuất xứ |
20 |
海运 |
hǎiyùn |
Vận chuyển bằng đường biển |
21 |
空运 |
kōngyùn |
Vận chuyển bằng máy bay |
22 |
陆运 |
lùyùn |
Vận chuyển đường bộ |
23 |
关税 |
guānshuì |
Thuế quan, thuế xuất nhập khẩu |
24 |
索赔 |
suǒpéi |
bồi thường |
25 |
争议 |
zhēngyì |
Tranh luận, tranh cãi |
Tham khảo thêm bài viết:
II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề xuất nhập khẩu
Để củng cố khả năng giao tiếp, hội thoại tiếng Trung xuất nhập khẩu, bạn hãy tham khảo một số mẫu câu giao tiếp theo chủ đề Logistics mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
STT |
Mẫu câu hội thoại tiếng Trung xuất nhập khẩu |
Phiên âm |
Ví dụ |
1 |
我们公司主要从事出口业务。 |
Wǒmen gōngsī zhǔyào cóngshì chūkǒu yèwù. |
Công ty chúng tôi chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực xuất khẩu. |
2 |
中美之间的贸易关系越来越紧密。 |
Zhōng Měi zhī jiān de màoyì guānxì yuè lái yuè jǐnmì. |
Quan hệ thương mại giữa Trung Quốc và Mỹ ngày càng chặt chẽ. |
3 |
请确保所有货物都完成了报关手续。 |
Qǐng quèbǎo suǒyǒu huòwù dōu wánchéng le bào guān shǒuxù. |
Xin đảm bảo tất cả hàng hóa đều đã hoàn thành thủ tục hải quan. |
4 |
我们选择空运还是海运? |
Wǒmen xuǎnzé kōngyùn háishi hǎiyùn? |
Chúng ta chọn vận tải theo đường hàng không hay đường biển? |
5 |
货物将存放在我们的仓库中。 |
Huòwù jiāng cúnfàng zài wǒmen de cāng kù zhōng. |
Hàng hóa sẽ được lưu trữ trong kho hàng của chúng tôi. |
6 |
请在发货前完成付款。 |
Qǐng zài fāhuò qián wánchéng fùkuǎn. |
Xin hãy hoàn tất thanh toán trước khi giao hàng. |
7 |
所有出口货物都必须经过检验。 |
Suǒyǒu chūkǒu huòwù dōu bìxū jīngguò jiǎnyàn. |
Tất cả hàng hóa xuất khẩu đều phải trải qua khâu kiểm tra. |
8 |
我们需要找到一个可靠的供应商。 |
Wǒmen xūyào zhǎodào yí ge kěkào de gōngyìng shāng. |
Chúng tôi cần một nhà cung cấp đáng tin cậy. |
9 |
海运是最经济的运输方式之一。 |
Hǎiyùn shì zuì jīngjì de yùnshū fāngshì zhī yī. |
Vận chuyển bằng đường biển là phương thức vận chuyển tiết kiệm nhất. |
10 |
货物在运输过程中受到了损坏。 |
Huòwù zài yùnshū guòchéng zhōng shòudào le sǔnhuài. |
Hàng hóa đã bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển. |
11 |
我们对收到的产品质量不满意,希望能进行退换货。 |
Wǒmen duì shōudào de chǎnpǐn zhìliàng bù mǎnyì, xīwàng néng jìnxíng tuì huàn huò. |
Chúng tôi không hài lòng với chất lượng sản phẩm nhận được, hy vọng có thể tiến hành đổi trả hàng. |
12 |
我们期待与贵公司建立长期合作关系。 |
Wǒmen qīdài yǔ guì gōngsī jiànlì chángqī hézuò guānxì. |
Chúng tôi mong muốn thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với công ty bạn. |
III. Các đoạn hội thoại tiếng Trung xuất nhập khẩu
Tham khảo ngay một số mẫu hội thoại tiếng Trung xuất nhập khẩu mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
1. Hội thoại 1: Nhập hàng
Hội thoại tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
2. Hội thoại 2: Thanh toán hóa đơn
Hội thoại tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
3. Hội thoại 3: Giải quyết vấn đề liên quan đến hàng hóa
Hội thoại tiếng Trung |
Phiên âm |
Nghĩa |
|
|
|
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là các đoạn hội thoại tiếng Trung xuất nhập khẩu mà PREP muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, thông qua những kiến thức trên sẽ giúp bạn học tốt tiếng Trung hơn nữa nhé!
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.