Tìm kiếm bài viết học tập
5 đoạn hội thoại tiếng Trung về học tập thông dụng nhất
Bạn đã biết trao đổi, giao tiếp với bạn bè quốc tế về chủ đề học tập bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được PREP bật mí chi tiết về từ vựng, mẫu câu và luyện tập các đoạn hội thoại tiếng Trung về học tập đơn giản nhé!

I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề học tập
Nếu muốn tự tin hội thoại tiếng Trung về học tập với bạn bè, bạn cần tích lũy cho mình đủ vốn từ vựng cần thiết. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề học tập thông dụng dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 学习 | xuéxí | Học tập |
2 | 上课 | shàngkè | Lên lớp, đi học |
3 | 作业 | zuòyè | Bài tập |
4 | 考试 | kǎoshì | Thi cử |
5 | 老师 | lǎoshī | Giáo sư |
6 | 课本 | kèběn | Sách giáo khoa |
7 | 笔记 | bǐjì | Ghi chép |
8 | 背诵 | bēisuǒng | Học thuộc lòng |
9 | 复习 | fùxí | Ôn tập |
10 | 理解 | lǐjiě | hiểu |
11 | 专注 | zhuānzhù | Chuyên tâm, tập trung |
12 | 问题 | wèntí | Vấn đề |
13 | 回答 | huídá | Trả lời |
14 | 错误 | cuòwù | Sai lầm |
15 | 进步 | jìnbù | Tiến bộ |
16 | 奖励 | jiǎnglì | Khen thưởng |
17 | 努力 | nǔlì | Cố gắng |
18 | 成绩 | chéngjì | Thành tích |
19 | 课外 | kèwài | Ngoại khóa, ngoài giờ học |
20 | 自学 | zìxué | Tự học |

Tham khảo thêm bài viết:
- Từ vựng và mẫu câu chủ đề trường học tiếng Trung
- “Bỏ túi” từ vựng các môn học trong tiếng Trung thông dụng
II. Mẫu câu hội thoại tiếng Trung về học tập
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng về học tập mà PREP chia sẻ ở bảng. Hãy lưu ngay về để luyện tập bạn nhé!
STT | Mẫu câu hội thoại tiếng Trung về học tập | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 这个学期学习忙吗? | Zhè ge xuéqī xuéxí máng ma? | Học kỳ này bạn có bận không? |
2 | 下周一的考试你准备好了吗? | Xià zhōuyī de kǎoshì nǐ zhǔnbèi hǎo le ma? | Cậu đã chuẩn bị xong cho bài thi tuần sau chưa nhỉ? |
3 | 你数学考了多少分? | Nǐ shùxué kǎole duōshao fēn? | Môn Toán học của bạn thi được mấy điểm? |
4 | 我听说这次考试题目特别难。 | Wǒ tīngshuō zhè cì kǎoshì tímù tèbié nán. | Tớ nghe nói đề thi lần này rất khó. |
5 | 我这次考试不及格。 | Wǒ zhè cì kǎoshì bù jígé. | Bài thi lần này tớ không đạt yêu cầu. |
6 | 你在看什么书? | Nǐ zài kàn shénme shū? | Cậu đang xem sách gì vậy? |
7 | 我的专业是经济。 | Wǒ de zhuānyè shì jīngjì. | Chuyên ngành học của tôi là kinh tế. |
8 | 你在学期有几门课? | Nǐ zài xuéqí yǒu jǐ mén kè? | Học kỳ này bạn học mấy môn? |
9 | 这个学期快要结束了。 | Zhè ge xuéqí kuàiyào jiéshù le. | Học kỳ này sắp kết thúc rồi. |
10 | 暑假的时候你想做什么? | Shǔjià de shíhòu nǐ xiǎng zuò shénme? | Kỳ nghỉ hè bạn muốn làm gì? |
III. Các đoạn hội thoại tiếng Trung về học tập
Dưới đây là một số đoạn hội thoại tiếng Trung về học tập mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
1. Hội thoại 1
Tiếng Trung:
- A: 不好意思, 你有笔吗?
- B: 等一下, 我看看!有, 有两枝。 这一枝是蓝色的,这一枝笔是黑色的, 你要哪一只?
- A: 我接黑色的。
- B: 你在做功课吗?那你怎么没有笔?
- A: 我有, 只是不见了。
Phiên âm:
- A: Bù hǎoyìsi, nǐ yǒu bǐ ma ?
- B: Děng yíxià, wǒ kàn kàn. Yǒu, yǒu liǎng zhī. Zhè yī zhī shì lánsè de, zhè yī zhī bǐ shì hēisè de, nǐ yào nǎ yī zhī?
- A: Wǒ jiē hēisè de.
- B: Nǐ zài zuò gōngkè ma? Nà nǐ zěnme méiyǒu bǐ?
- A: Wǒ yǒu, zhǐ shì bù jiàn le.
Nghĩa:
- A: Xin lỗi, cậu có bút bi không?
- B: Đợi một chút, tớ xem xem. Có, có 2 cái. Đây là bút xanh, còn đây bút màu đen, bạn muốn cái nào?
- A: Tớ mượn cái màu đen nhé!
- B: Bạn đang làm bài tập sao? Vậy sao không có bút?
- A: Có nhưng tớ không tìm thấy.

2. Hội thoại 2
Tiếng Trung:
- A: 你好!你在哪个学校学习?
- B: 我在宣传报纸分院学习。
- A: 你早上几点上课,几点下课 ?
- B: 我早上七点上课十一点下课。
- A: 每天你有几节课 ?
- B: 我每天有八节课,上午和下午都有四节课。
- A: 你的学习生活怎么样?
- B: 我的学习生活很幸苦,可是我觉得不累, 因为我有很多知识。
Phiên âm:
- A: Nǐ zài nǎ ge xuéxiào xuéxí?
- B: Wǒ zài xuānchuán bàozhǐ fēnyuàn xuéxí.
- A: nǐ zǎo shàng jǐ diǎn shàngkè, jǐ diǎn xiàkè ?
- B: Wǒ zǎoshàng qī diǎn shàngkè shí yì diǎn xiàkè.
- A: Měitiān nǐ yǒu jǐ jié kè?
- B: Wǒ měitiān yǒu bā jié kè, shàngwǔ hé xiàwǔ dōu yǒu sì jié kè.
- A: Nǐ de xuéxí shēng huó zěnmeyàng ?
- B: wǒ de xuéxí shénghuó hěn xǐnkǔ, kèshì wǒ juéde bú lèi, yīnwèi wǒ yǒu hěn duō zhī shì.
Nghĩa:
- A: Xin chào, bạn học ở trường nào vậy?
- B: Tôi học ở Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
- A: Bạn buổi sáng mấy giờ lên lớp, mấy giờ tan học.
- B: Tớ lên lớp lúc 7 giờ, tan học lúc 11 giờ.
- A: Mỗi ngày bạn học mấy tiết?
- B: Tớ hàng ngày đều có 8 tiết học, sáng và chiều đều có 4 tiết.
- A: Cuộc sống học tập của bạn như thế nào?
- B: Cuộc sống học tập rất vất vả, nhưng tớ cảm thấy không mệt, bởi vì tớ có rất nhiều kiến thức.

3. Hội thoại 3
Tiếng Trung:
- 老师: 上课时间到了。 每个人都拿到材料了吗?
- 学生: 我们有材料了老师。
- 老师: 课前我要点名。
- 学生: 到!
- 老师: 请同学们打开书,翻到第19页。有不同的意见吗?
- 学生: 暂时没有,老师。
- 老师: 我讲明白了吗?
- 学生: 明白了老师。
Phiên âm:
- A: Shàngkè shíjiān dào le. Měi gè rén dōu ná dào cáiliào le ma?
- Xuéshēng: Wǒmen yǒu cáiliào le lǎoshī.
- Lǎoshī: Kè qián wǒ yàodiǎn míng.
- Xuéshēng: Dào!
- Lǎoshī: Qǐng tóngxuémen dǎkāi shū, fān dào dì 20 yè. Yǒu bù tóng de yìjiàn ma?
- Xuéshēng: Zànshí méiyǒu, lǎoshī.
- Lǎoshī: Cô giảng có dễ hiểu không?
- Xuéshēng: Míngbáile lǎoshī.
Nghĩa:
- Giáo viên: Đến giờ vào học rồi, mọi người có tài liệu học chưa?
- Học sinh: Chúng em có rồi ạ.
- Giáo viên: Trước khi vào lớp học, cô sẽ điểm danh.
- Học sinh: Có ạ!
- Giáo viên: Mời các em mở sách ra, lật đến trang 19. Các em còn có ý kiến khác không?
- Học sinh: Tạm thời chưa có ạ!
- Giáo viên: Cô giảng có dễ hiểu không?
- Học sinh: Dạ hiểu ạ.

4. Hội thoại 4
Tiếng Trung:
- 小明: 你好,小李。最近你的学习怎么样?
- 小李: 还好吧,就是有点忙。我最近在复习期中考试的内容。
- 小明: 哦,是吗?你觉得复习得怎么样?需要帮助吗?
- 小李: 还好,就是有几个科目我不太懂,可能需要找老师咨询一下。
- 小明: 那你要抓紧时间去请教老师,别等到最后一刻。平时多和同学讨论交流也很有帮助。
- 小李: 你说得对,我会尽快安排时间去找老师的。这个学期真的很忙,不过我会努力的。
- 小明: 加油!我相信只要你认真学习,一定能取得好成绩的。
- 小李: 谢谢你的鼓励,我会继续努力的。
Phiên âm:
- Xiǎomíng: Nǐ hǎo, Xiǎolǐ. Zuìjìn nǐ de xuéxí zěnmeyàng?
- Xiǎolǐ: Hái hǎo ba, jiùshì yǒudiǎn máng. Wǒ zuìjìn zài fùxí qízhōng kǎoshì de nèiróng.
- Xiǎomíng: Ó, shì ma? Nǐ juéde fùxí de zěnmeyàng? Xūyào bāngzhù ma?
- Xiǎolǐ: Hái hǎo, jiùshì yǒu jǐ gè kēmù wǒ bù tài dǒng, kěnéng xūyào zhǎo lǎoshī zīxún yīxià.
- Xiǎomíng: Nà nǐ yào zhuājǐn shíjiān qù qǐngjiào lǎoshī, bié děngdào zuìhòu yīkè. Píngshí duō hé tóngxué tǎolùn jiāoliú yě hěn yǒu bāngzhù.
- Xiǎolǐ: Nǐ shuō de duì, wǒ huì jǐnkuài ānpái shíjiān qù zhǎo lǎoshī de. Zhège xuéqí zhēn de hěn máng, bùguò wǒ huì nǔlì de.
- Xiǎomíng: Jiāyóu! Wǒ xiāngxìn zhǐyào nǐ rènzhēn xuéxí, yīdìng néng qǔdé hǎo chéngjī de.
- Xiǎo lǐ: Xièxie nǐ de gǔlì, wǒ huì jìxù nǔlì de.
Nghĩa:
- Tiểu Minh: Xin chào, Tiểu Lý, gần đây việc học của bạn thế nào rồi?
- Tiểu Lý: Vẫn tốt, chỉ là hơi bận thôi. Gần đây tôi đang ôn tập nội dung cho bài kiểm tra giữa kỳ.
- Tiểu Minh: Ồ, thật sao? Bạn cảm thấy ôn tập thế nào rồi? Có cần giúp đỡ gì không?
- Tiểu Lý: Vẫn tốt, chỉ là có mấy ôn tôi chưa hiểu rõ lắm, có thể tôi sẽ cần thêm lời khuyên của thầy cô.
- Tiểu Minh: Thế thì bạn hãy nhanh chóng tham khảo ý kiến của thầy cô đi, đừng để đến phút cuối. Bình thường thảo luận và học tập với bạn cùng lớp cũng rất tốt đó.
- Tiểu Lý: Bạn nói đúng, tôi sẽ nhanh sắp xếp thời gian để hỏi giáo viên sớm nhất. Học kỳ này thực sự bận rộn nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức có thể.
- Tiểu Minh: Cố lên! Tôi tin rằng chỉ cần bạn nỗ lực học tập sẽ đạt được kết quả tốt.
- Tiểu Lý: Cảm ơn sự động viên của bạn, tôi sẽ tiếp tục học tập chăm chỉ.

5. Hội thoại 5
Tiếng Trung:
- 小红: 嗨,小张。最近你的学习怎么样啊?
- 小张: 还行吧,就是感觉有点累。
- 小红: 是吗?发生什么事了吗?
- 小张: 就是这段时间作业和考试太多了,压力有点大。
- 小红: 我知道,上大学确实学习任务重。不过你要相信自己,保持积极的心态。
- 小张: 谢谢你的鼓励,我会继续努力的。
Phiên âm:
- Xiǎohóng: Hāi, Xiǎozhāng. Zuìjìn nǐ de xuéxí zěnmeyàng a?
- Xiǎozhāng: Hái xíng ba, jiùshì gǎnjué yǒudiǎn lèi.
- Xiǎohóng: Shì ma? Fāshēng shénme shìle ma?
- Xiǎozhāng: Jiùshì zhè duàn shí jiàn zuòyè hé kǎoshì tài duōle, yālì yǒudiǎn dà.
- Xiǎohóng: Wǒ zhīdào, shàng dàxué quèshí xuéxí rènwù zhòng. Búguò nǐ yào xiāngxìn zìjǐ, bǎochí jījí de xīntài.
- Xiǎozhāng: Xièxiè nǐ de gǔlì, wǒ huì jìxù nǔlì de.
Nghĩa:
- Tiểu Hồng: Chào, Tiểu Trương. Gần đây việc học của bạn thế nào rồi?
- Tiểu Trương: Vẫn ổn, chỉ là cảm thấy hơi mệt thôi.
- Tiểu Hồng: Thật sao, có chuyện gì xảy ra sao?
- Tiểu Trương: Chỉ là có quá nhiều bài tập về nhà và bài kiểm tra trong thời gian này, điều này khiến tôi áp lực khá lớn.
- Tiểu Hồng: Tôi biết việc học Đại học quả thực là nhiệm vụ nặng nề. Những bạn phải tin tưởng bản thân, duy trì thái độ tích cực.
- Tiểu Trương: Cảm ơn sự động viên của bạn, tôi sẽ tiếp tục học tập chăm chỉ.

Tham khảo thêm bài viết:
- Luyện tập với các đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề Thời tiết
- Từ vựng, mẫu câu & 4 đoạn hội thoại tiếng Trung về Sở thích
Trên đây là các mẫu hội thoại tiếng Trung về học tập đơn giản mà PREP muốn bật mí cho bạn. Hãy lưu ngay về để học và nâng cao kỹ năng giao tiếp cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

Bình luận
Bài viết liên quan
Tìm kiếm bài viết học tập
Lộ trình cá nhân hoá
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

Kết nối với Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.