Tìm kiếm bài viết học tập

Tất tần tật kiến thức giao tiếp tiếng Hàn trong công ty hữu ích nhất!

Học giao tiếp tiếng Hàn trong công ty rất quan trọng khi bạn muốn làm việc tại một doanh nghiệp Hàn Quốc. Ở bài viết hôm nay, PREP sẽ tổng hợp cho bạn các từ vựng, mẫu câu và tài liệu học giao tiếp tiếng Hàn trong công ty hữu ích nhất! Cùng tìm hiểu nhé!

giao tiếp tiếng Hàn trong công ty
Giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

I. Vì sao cần học giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Học giao tiếp tiếng Hàn trong công ty vô cùng quan trọng giúp bạn dễ dàng hòa nhập với đồng nghiệp và cấp trên. Việc thông thạo tiếng Hàn cũng giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa công ty, tuân thủ các quy tắc giao tiếp và ứng xử đúng đắn, đặc biệt trong môi trường công sở Hàn Quốc sử dụng kính ngữ tiếng Hàn rất quan trọng.

Vì thế, học giao tiếp tiếng Hàn mở ra cơ hội thăng tiến trong công việc, giúp bạn tham gia vào các cuộc họp, báo cáo và xử lý các tình huống khẩn cấp một cách tự tin và chuyên nghiệp. 

II. Từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty

Trước tiên, chúng mình cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Hàn giao tiếp trong công ty theo chủ đề dưới đây nhé!

1. Từ vựng về công việc, ca làm

Từ vựng giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

업무

eommu

Công việc

il

Công việc, việc làm

직장

jikjang

Nơi làm việc

근무

geunmu

Ca làm, làm việc

근무 시간

geunmu sigan

Giờ làm việc

출근

chulgeun

Đi làm, vào làm

퇴근

toegeun

Tan ca, về nhà

회의

hoeui

Cuộc họp

보고서

bogoseo

Báo cáo

팀 회의

tim hoeui

Cuộc họp nhóm

팀장

timjang

Trưởng nhóm

부장

bujang

Trưởng phòng

사원

sawon

Nhân viên

사무실

samusil

Văn phòng

상사

sangsa

Cấp trên

동료

dongnyo

Đồng nghiệp

업무 보고

eommu bogo

Báo cáo công việc

출근하다

chulgeunhada

Đi làm

퇴근하다

toegeunhada

Tan ca

휴가

hyuga

Nghỉ phép

연차

yeoncha

Nghỉ hàng năm

야근

yageun

Làm thêm giờ

2. Từ vựng về phòng ban, chức vụ trong công ty

Từ vựng giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

부서

buseo

Phòng ban

인사부

insabu

Phòng nhân sự

마케팅부

maketingbu

Phòng marketing

회계부

hoegye-bu

Phòng kế toán

영업부

yeongeobbu

Phòng kinh doanh

고객 서비스 부서

gogaeg seobiseu buseo

Phòng dịch vụ khách hàng

연구개발 부서

yeongugaebal buseo

Phòng nghiên cứu và phát triển

기술지원 부서

gisuljiwon buseo

Phòng hỗ trợ kỹ thuật

생산부

saengsanbu

Phòng sản xuất

운영부

unyeongbu

Phòng điều hành

디자인 부서

dijain buseo

Phòng thiết kế

홍보부

hongbobu

Phòng truyền thông

총무부

chongmubu

Phòng tổng vụ

인턴

inteon

Thực tập sinh

부장

bujang

Trưởng phòng

팀장

timjang

Trưởng nhóm

사장

sajang

Giám đốc

대표이사

daepyoisa

CEO (Giám đốc điều hành)

이사

isa

Giám đốc cấp cao

관리자

gwanrija

Quản lý

직원

jigwon

Nhân viên

사원

sawon

Nhân viên

부서장

buseojang

Trưởng phòng ban

상사

sangsa

Cấp trên

동료

dongnyo

Đồng nghiệp

3. Từ vựng về trang thiết bị trong văn phòng

Từ vựng giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

부서

buseo

Phòng ban

인사부

insabu

Phòng nhân sự

마케팅부

maketingbu

Phòng marketing

회계부

hoegye-bu

Phòng kế toán

영업부

yeongeobbu

Phòng kinh doanh

고객 서비스 부서

gogaeg seobiseu buseo

Phòng dịch vụ khách hàng

연구개발 부서

yeongugaebal buseo

Phòng nghiên cứu và phát triển

기술지원 부서

gisuljiwon buseo

Phòng hỗ trợ kỹ thuật

생산부

saengsanbu

Phòng sản xuất

운영부

unyeongbu

Phòng điều hành

디자인 부서

dijain buseo

Phòng thiết kế

홍보부

hongbobu

Phòng truyền thông

총무부

chongmubu

Phòng tổng vụ

인턴

inteon

Thực tập sinh

부장

bujang

Trưởng phòng

팀장

timjang

Trưởng nhóm

사장

sajang

Giám đốc

대표이사

daepyoisa

CEO (Giám đốc điều hành)

이사

isa

Giám đốc cấp cao

관리자

gwanrija

Quản lý

직원

jigwon

Nhân viên

사원

sawon

Nhân viên

부서장

buseojang

Trưởng phòng ban

상사

sangsa

Cấp trên

동료

dongnyo

Đồng nghiệp

III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Sau khi đã nắm được các từ vựng thông dụng giao tiếp tiếng Hàn trong văn phòng, cùng PREP trau dồi thêm các câu mẫu tiếng Hàn giao tiếp với sếp trong văn phòng và trao đổi với đồng nghiệp:

1. Mẫu câu chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi

1.1. Đối với đồng nghiệp

giao tiếp tiếng Hàn trong công ty
Giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

안녕하세요.

Annyeonghaseyo.

Xin chào.

고마워요.

Gomawoyo.

Cảm ơn bạn.

도와줘서 고마워요.

Dowajwoseo gomawoyo.

Cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi.

죄송해요.

Joesonghaeyo.

Xin lỗi.

방해해서 죄송해요.

Banghaehaseo joesonghaeyo.

Xin lỗi vì đã làm phiền.

안녕히 가세요!

Annyeonghi gaseyo

Đi về cẩn thận nhé!

또 만나요.

Tto mannayo.

Hẹn gặp lại.

1.2. Đối với sếp/ cấp trên

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

안녕하세요, 사장님!

Annyeonghaseyo, sajangnim!

Xin chào, sếp!

감사합니다, 사장님.

Gamsahamnida, sajangnim.

Cảm ơn ngài, sếp.

죄송합니다, 사장님.

Joesonghamnida, sajangnim.

Xin lỗi ngài.

도와주셔서 감사합니다, 사장님.

Dowajusyeoseo gamsahamnida, sajangnim.

Cảm ơn ngài đã giúp đỡ tôi.

방해해서 죄송합니다, 사장님.

Banghaehaseo joesonghamnida, sajangnim.

Xin lỗi vì đã làm phiền ngài.

또 뵙겠습니다, 사장님.

Tto boepgesseumnida, sajangnim.

Hẹn gặp lại ngài.

안녕히 가십시오

Annyeonghi gasipsio

Ngài đi về cẩn thận ạ!

퇴근 잘 하세요, 사장님.

Toegeun jal haseyo, sajangnim.

Chúc ngài về nhà an toàn.

2. Mẫu câu khi phỏng vấn công việc

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

저는 (이름)입니다.

Jeoneun (ireum) imnida

Tôi tên là (tên).

(학교/대학교)에서 (전공)을/를 전공했습니다.

(Hakgyo/Dae-hak-gyo)eseo (jeongong)eul/reul jeongonghaetseumnida

Tôi đã học ngành (ngành học) tại (trường).

저는 (경험/기술)을/를 가지고 있습니다.

Jeoneun (gyeongheom/gisul)eul/reul gajigo itsseumnida

Tôi có kinh nghiệm/ kỹ năng về (nội dung).

제 장점은 빠르게 배우고 적응하는 것입니다.

Je jangjeomeun bbaleuge baeugo jeogeunghaneun geosimnida

Điểm mạnh của tôi là học hỏi nhanh và thích nghi tốt.

저는 새로운 기술을 배우는 것을 좋아합니다.

Jeoneun saeroun gisul-eul baeuneun geoseul johahamnida

Tôi thích học hỏi những kỹ năng mới.

제 소개를 하겠습니다.

Je sogereul hagetseumnida

Tôi xin giới thiệu về bản thân.

저는 (이 직무에 매우 관심이 있습니다).

Jeoneun (i jikmu-e maeu gwansimi itseumnida)

Tôi rất quan tâm đến công việc này.

제 경험은 이 직무에 적합하다고 생각합니다.

Je gyeongheomeun i jikmu-e jeokhaphadago saenggakhamnida

Tôi nghĩ kinh nghiệm của mình phù hợp với công việc này.

저는 이 회사에서 발전하고 싶습니다.

Jeoneun i hoesaseo baljeonhago sipseumnida

Tôi muốn phát triển tại công ty này.

제 경력은 이 직무에 매우 유용할 것입니다.

Je gyeongnyeogeun i jikmu-e maeu yuyonghal geosimnida

Kinh nghiệm của tôi sẽ rất hữu ích cho công việc này.

이 회사에서 새로운 기회를 얻고 싶습니다.

I hoesaseo saeroun gihoe-reul eodgo sipseumnida

Tôi muốn có cơ hội mới tại công ty này.

회사의 규칙을 잘 따르겠습니다.

Hoesaui gyuchigeul jal ttareugesseumnida

Tôi sẽ tuân thủ quy định của công ty.

결과를 기다리겠습니다.

Gyeolgwareul gidarigetseumnida

Tôi sẽ chờ kết quả.

3. Mẫu câu khi mới vào công ty

giao tiếp tiếng Hàn trong công ty
Giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

처음 뵙겠습니다.

Cheoeum boepgesseumnida

Rất vui được gặp bạn lần đầu.

저는 ___ 입니다.

Jeoneun ___ imnida

Tôi là ___ (tên).

저는 ____ 부서에서 일하고 있습니다.

Jeoneun ____ buseoe-seo ilhago itseumnida

Tôi làm việc tại bộ phận ___.

제 업무는 ____입니다.

Je eobmuneun ____ imnida

Nhiệm vụ của tôi là ____.

잘 부탁드립니다.

Jal butakdeurimnida

Mong được sự giúp đỡ của bạn.

앞으로 잘 부탁드립니다.

Apeuro jal butakdeurimnida

Mong bạn giúp đỡ tôi trong thời gian tới.

이 회사에서 함께 일하게 되어 기쁩니다.

I hoesaseo hamkke ilhage doeeo gippeumnida

Tôi rất vui được làm việc cùng mọi người tại công ty này.

회사에서 잘 지내겠습니다.

Hoesaseo jal jinaegesseumnida

Tôi sẽ cố gắng hòa nhập và làm việc tốt tại công ty này.

함께 일하게 되어 감사합니다.

Hamkke ilhage doeeo gamsahamnida

Cảm ơn vì đã cho tôi cơ hội làm việc cùng mọi người.

4. Mẫu câu giao tiếp trong công việc

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

오늘 업무를 어떻게 진행할까요?

Oneul eobmureul eotteoke jinhaenghalkkayo?

Hôm nay công việc sẽ được tiến hành như thế nào?

확인해 보겠습니다.

Hwakinhae bogessseumnida.

Tôi sẽ kiểm tra lại.

이 문제를 해결하려면 어떻게 해야 할까요?

I munjele haegyeolharyeomyeon eotteoke haeya halkkayo?

Để giải quyết vấn đề này, chúng ta cần làm gì?

이 일은 언제 끝날까요?

I ireun eonje kkeutnalkkayo?

Công việc này sẽ kết thúc khi nào?

오늘 마감 기한을 지킬 수 있을까요?

Oneul magam gi-haneul jikil su isseulkkayo?

Liệu chúng ta có thể kịp hạn chót hôm nay không?

결과를 곧 전달하겠습니다.

Gyeolgwareul god jeondalhagessseumnida.

Tôi sẽ chuyển kết quả cho bạn ngay.

이 작업을 빨리 처리해 주세요.

I jag-eob-eul ppalli chiryahae juseyo.

Xin hãy xử lý công việc này nhanh chóng.

진행 상황을 알려 주세요.

Jinhaeng swangangeul allyeo juseyo.

Xin thông báo tình hình tiến độ công việc.

오늘 업무 종료 후 회의가 있습니다.

Oneul eobmu jonglyo hu hoeuiga itseumnida.

Sau khi kết thúc công việc hôm nay, sẽ có cuộc họp.

오늘 회의는 몇 시에 시작하나요?

Oneul hoeuineun myeot sie sijakhanayo?

Cuộc họp hôm nay bắt đầu lúc mấy giờ?

회의가 끝나면 알려 주세요.

Hoeuiga kkeutnamyeon allyeo juseyo.

Xin thông báo khi cuộc họp kết thúc.

이 작업은 누구에게 맡겨야 하나요?

I jag-eob-eun nuguege matgyeoya hanayo?

Công việc này phải giao cho ai?

급한 일이 있어서 잠시 자리를 비웁니다.

Geupan iri isseoseo jamsi jarireul biwumnida.

Tôi có việc gấp nên tạm thời rời khỏi chỗ ngồi.

5. Mẫu câu bày tỏ ý kiến trong cuộc họp

5.1. Hỏi và xin ý kiến

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

이 문제에 대해 어떻게 생각하십니까?

I munje-e daehae eotteoke saeng-gakhashimnikka?

Bạn nghĩ thế nào về vấn đề này?

이 아이디어에 대해 다른 의견 있으신가요?

I aideo-e daehae dareun uigyeon isseusinkayo?

Bạn có ý kiến khác về ý tưởng này không?

어떻게 해결할 수 있을까요?

Eotteoke haegyeolhal su isseulkkayo?

Làm thế nào để giải quyết vấn đề này?

이 계획에 대해 어떻게 생각하십니까?

I gyehoek-e daehae eotteoke saeng-gakhashimnikka?

Bạn nghĩ sao về kế hoạch này?

5.2. Tán thành ý kiến

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

맞아요, 좋은 생각이에요.

Majayo, joeun saeng-gag-ieyo.

Đúng vậy, đó là một ý tưởng tốt.

네, 그 방법이 가장 효과적일 것 같아요.

Ne, geu bangbeobi gajang hyogwajeog-il geot gatayo.

Vâng, phương pháp đó có vẻ hiệu quả nhất.

그렇죠, 그 말씀이 맞습니다.

Geureochyo, geu malsimi majseumnida.

Đúng rồi, lời của bạn là chính xác.

그 의견에 동의합니다.

Geu uigyeon-e dong-uihamnida.

Tôi đồng ý với ý kiến đó.

좋은 아이디어네요.

Joeun aideo-naeyo.

Đó là một ý tưởng hay.

저는 이 의견에 동의합니다.

Jeoneun i uigyeon-e dong-uihamnida.

Tôi đồng ý với ý kiến này.

저는 이 계획을 승인합니다.

Jeoneun i gyehoek-eul seung-inhamnida.

Tôi phê duyệt kế hoạch này.

5.3. Phản đối ý kiến

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

저는 그 방법에 동의하지 않습니다.

Jeoneun geu bangbeob-e dong-uihaji anhseumnida.

Tôi không đồng ý với phương pháp đó.

그 아이디어는 현실적으로 어려울 것 같습니다.

Geu aideoneun hyeonsiljeog-eulo eoryeoul geot gatsseumnida.

Ý tưởng đó có vẻ khó thực hiện trong thực tế.

제 생각에는 그 방식이 잘못된 것 같아요.

Je saeng-gakeneun geu bangsigi jalmosdoen geot gatayo.

Theo tôi, phương thức đó có vẻ sai.

그것은 조금 비효율적일 수 있습니다.

Geugeoseun jogeum bihyo-yeoljeg-il su isseumnida.

Điều đó có thể hơi không hiệu quả.

다른 방법을 고려해 봐야 할 것 같습니다.

Dareun bangbeob-eul goryeohae bwaya hal geot gatsseumnida.

Tôi nghĩ chúng ta nên xem xét phương pháp khác.

이 방법에 반대합니다.

I bangbeob-e bandaehamnida.

Tôi phản đối phương pháp này.

이 제안은 받아들일 수 없습니다.

I je-an-eun badadeuril su eopseumnida.

Tôi không thể chấp nhận đề xuất này.

5.4. Bày tỏ ý kiến cá nhân

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

개인적으로 이 방식이 더 효율적일 것 같아요.

Gaeinjeog-eulo i bangsigi deo hyogwajeog-il geot gatayo.

Cá nhân tôi nghĩ phương pháp này sẽ hiệu quả hơn.

제 생각에 이 방향이 더 나은 것 같습니다.

Je saeng-gakeneun i banghyangi deo naeun geot gatsseumnida.

Theo tôi, hướng đi này sẽ tốt hơn.

제 경험에 비추어 볼 때, 이 방법이 가장 효과적일 것 같습니다.

Je gyeongheom-e bichu-eo bol ttae, i bangbeobi gajang hyogwajeog-il geot gatsseumnida.

Dựa trên kinh nghiệm của tôi, phương pháp này có vẻ hiệu quả nhất.

저는 이 방법이 가장 실용적이라고 생각합니다.

Jeoneun i bangbeobi gajang sil-yongjeog-iralgo saeng-gakhamnida.

Tôi nghĩ phương pháp này là thực tế nhất.

개인적으로 이 해결책이 제일 좋은 방법인 것 같습니다.

Gaeinjeog-eulo i haegyeolchaegi jeil joeun bangbeob-in geot gatsseumnida.

Cá nhân tôi thấy giải pháp này là cách tốt nhất.

6. Mẫu câu yêu cầu, đề nghị, biểu quyết

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

이 제안을 고려해 주시길 바랍니다.

I je-an-eul goryeohae jusigil barabnida.

Tôi đề nghị xem xét đề xuất này.

이 아이디어를 채택하는 것이 좋을 것 같습니다.

I aideoreul chaetaekhaneun geosi joheul geot gatsseumnida.

Tôi nghĩ nên chọn ý tưởng này.

이 문제를 다루는 방법을 바꿔보는 것이 좋을 것 같습니다.

I munje-reul daruneun bangbeob-eul bakkwoboneun geosi joheul geot gatsseumnida.

Tôi nghĩ chúng ta nên thử thay đổi cách xử lý vấn đề này.

이 방법을 사용해도 괜찮을까요?

I bangbeob-eul sayonghaedo gwaenchanheulkkayo?

Liệu có ổn không nếu sử dụng phương pháp này?

그 해결책에 대해 어떻게 생각하십니까?

Geu haegyeolchaeg-e daehae eotteoke saeng-gakhashimnikka?

Bạn nghĩ sao về giải pháp đó?

제 의견을 고려해 주실 수 있나요?

Je uigyeon-eul goryeohae jusil su innayo?

Bạn có thể xem xét ý kiến của tôi không?

이 방법을 채택합시다.

I bangbeob-eul chaetaekhapsida.

Hãy chọn phương pháp này.

이 제안을 승인합시다.

I je-an-eul seung-inhapsida.

Hãy phê duyệt đề xuất này.

7. Mẫu câu khi bị phê bình/ được khen ngợi

7.1. Khi bị phê bình

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

제 실수로 불편을 드려 죄송합니다.

Je silsu-ro bulpyeon-eul deurye joesonghamnida.

Tôi xin lỗi vì đã gây phiền phức do lỗi của tôi.

다음부터는 더 신경 써서 하겠습니다.

Daeumbuteoneun deo singyeong sseoseo hagessseumnida.

Từ lần sau, tôi sẽ cẩn thận hơn.

이번 일로 배운 점이 많습니다.

Ibeon il-ro baeun jeom-i manseumnida.

Tôi đã học được nhiều từ sự việc lần này.

더 나은 결과를 위해 노력하겠습니다.

Deo naeun gyeolgwa-reul wihae noreokhagessseumnida.

Tôi sẽ nỗ lực để có kết quả tốt hơn.

7.2. Khi được khen ngợi

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

더 좋은 결과를 낼 수 있도록 계속 노력하겠습니다.

Deo joheun gyeolgwa-reul nael su itdorok gyesok noreokhagessseumnida.

Tôi sẽ tiếp tục nỗ lực để đạt được kết quả tốt hơn.

제 아이디어가 도움이 되어서 기쁩니다.

Je aideo-ga doumi doe-eoseo gippeumnida.

Tôi rất vui vì ý tưởng của tôi đã giúp ích.

제 작업을 인정해 주셔서 감사합니다.

Je jag-eob-eul injeonghae jusyeoseo gamsahamnida.

Cảm ơn vì đã công nhận công việc của tôi.

칭찬해 주셔서 감사합니다.

Chingchan-hae jusyeoseo gamsahamnida.

Cảm ơn vì đã khen ngợi tôi.

8. Mẫu câu về việc lương, thưởng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

월급에 대한 협상이 가능할까요?

Wolgeub-e daehan hyeopsang-i ganeunghalkkayo?

Có thể thương lượng về lương tháng không?

제 월급을 조금 인상해 주실 수 있나요?

Je wolgeub-eul jogeum insanghae jusil su innayo?

Liệu có thể tăng lương cho tôi một chút không?

보너스를 받을 수 있나요?

Boneoseu-reul bad-eul su innayo?

Tôi có thể nhận thưởng không?

이번 달 급여는 언제 지급되나요?

Ibeon dal geubyeo-neun eonje jigupdoenayo?

Lương tháng này khi nào sẽ được trả?

제 월급은 언제 입금되나요?

Je wolgeub-eun eonje ibgeumdoenayo?

Mức lương của tôi sẽ được chuyển khoản khi nào?

연말 보너스는 언제 지급되나요?

Yeonmal boneoseu-neun eonje jigupdoenayo?

Thưởng cuối năm khi nào được trả?

성과급은 어떻게 지급되나요?

Seonggwageub-eun eotteohke jigupdoenayo?

Thưởng hiệu suất sẽ được trả như thế nào?

수당은 매달 지급되나요?

Sudang-eun maedal jigupdoenayo?

Phụ cấp có được trả hàng tháng không?

9. Mẫu câu xin nghỉ phép, thôi việc

9.1. Xin nghỉ phép

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

개인적인 사정으로 휴가를 신청하고 싶습니다.

Gaeinjeogin sajeong-euro hyugareul sincheonghago sipseumnida.

Tôi muốn xin nghỉ phép vì lý do cá nhân.

다음 주에 휴가를 내고 싶습니다.

Daeum jue hyugareul naego sipseumnida.

Tôi muốn xin nghỉ phép vào tuần sau.

오늘 갑자기 가족에게 일이 생겨서 일찍 퇴근해야 합니다.

Oneul gabjagi gajok-ege iri saenggyeoseo iljjik toegeunhaeya hamnida.

Hôm nay có việc đột xuất với gia đình, tôi cần về sớm.

3일간의 휴가를 신청하고 싶습니다.

Sam-ilgan-ui hyugareul sincheonghago sipseumnida.

Tôi muốn xin nghỉ phép 3 ngày.

이번 달 말까지 휴가를 신청하고 싶습니다.

Ibeon dal malggaji hyugareul sincheonghago sipseumnida.

Tôi muốn xin nghỉ phép cho đến cuối tháng này.

9.2. Xin thôi việc

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

사직서를 제출하고 싶습니다.

Sajigseoreul chechulhago sipseumnida.

Tôi muốn nộp đơn xin nghỉ việc.

제 사직 의사를 전달하고 싶습니다.

Je sajig uisa-reul jeondalhago sipseumnida.

Tôi muốn thông báo về ý định nghỉ việc của mình.

다른 기회를 찾고 싶어서 회사를 떠나게 되었습니다.

Dareun gihoe-reul chatgo sip-eoseo hoesareul tteonage doeeotseumnida.

Vì muốn tìm kiếm cơ hội mới, tôi đã quyết định rời công ty.

새로운 경로를 추구하기 위해 회사를 떠나기로 결정했습니다.

Saeroun gyeongno-reul chuguhagi wihae hoesareul tteonagiro gyeoljeonghaesseumnida.

Tôi quyết định rời công ty để tìm kiếm một hướng đi mới.

제 사직서를 작성해 드리겠습니다.

Je sajigseoreul jaksanghae deurigesseumnida.

Tôi sẽ viết đơn xin nghỉ việc và nộp cho bạn.

10. Mẫu câu chúc mừng hoặc chia buồn

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Mẫu câu tiếng Hàn

Phiên âm

Ý nghĩa tiếng Việt

축하합니다!

Chukahamnida!

Chúc mừng!

승진을 축하드립니다!

Seungjineul chukadeurimnida!

Chúc mừng bạn thăng chức!

성공적인 프로젝트 완성을 축하드립니다!

Seonggongjeogin peurojekteu wanseong-eul chukadeurimnida!

Chúc mừng bạn đã hoàn thành dự án thành công!

유감입니다.

Yugamimnida.

Tôi xin chia buồn.

너무 안타깝습니다.

Neomu antakkapseumnida.

Thật đáng tiếc.

마음이 아프고 슬픕니다.

Maeumi apeugo seulpeumnida.

Tôi rất đau lòng và tiếc nuối.

IV. Tài liệu học giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Bên cạnh từ vựng và những câu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty ở trên, các bạn nên chuẩn bị một số tài liệu hữu ích để học tiếng Hàn giao tiếp trong công ty Hàn Quốc sau đây:

1. Cẩm Nang Tiếng Hàn Trong Giao Tiếp Thương Mại 

giao tiếp tiếng Hàn trong công ty
Giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

“Cẩm Nang Tiếng Hàn Trong Giao Tiếp Thương Mại” là một bộ sách hữu ích dành cho những người có nhu cầu giao tiếp tiếng Hàn trong công ty. Bộ sách gồm hai cuốn, với mục đích hỗ trợ những người nước ngoài làm việc tại Hàn Quốc có thể dễ dàng giao tiếp trong công việc hàng ngày, xử lý các tình huống trong môi trường kinh doanh và vượt qua các rào cản văn hóa.

Mỗi cuốn sách trong bộ giáo trình Cẩm Nang Tiếng Hàn Trong Giao Tiếp Thương Mại được chia thành 15 chương, với nội dung từ cơ bản đến nâng cao. Các chương đầu giúp người học làm quen với chữ viết và cấu trúc câu cơ bản, trong khi những chương sau tập trung vào các tình huống giao tiếp trong môi trường công sở. 

2. Tự học giao tiếp tiếng Hàn thương mại 

giao tiếp tiếng Hàn trong công ty
Giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Sách “Tự học giao tiếp tiếng Hàn thương mại” giúp bạn chuẩn bị tốt cho các tình huống thường gặp trong công việc, nhằm hỗ trợ người học tiếp cận đa dạng các lĩnh vực nghề nghiệp. Cuốn sách được biên soạn xoay quanh 30 chủ đề thiết yếu mà bạn có thể gặp trong công ty, chẳng hạn như: gặp gỡ đối tác, phỏng vấn, giới thiệu sản phẩm, lập kế hoạch, thăng chức, bàn giao công việc, xin lỗi, khen thưởng...

Điểm đặc biệt của cuốn sách giao tiếp tiếng Hàn này là tập trung vào các hội thoại thực tế trong các tình huống giao dịch kinh doanh trong công ty, với phần ngữ pháp được giải thích rõ ràng và kèm theo ví dụ cụ thể. Các bài tập thực hành đa dạng không chỉ giúp bạn luyện tập một mình mà còn có thể áp dụng khi tương tác với bạn bè hoặc đồng nghiệp. 

DOWNLOAD SÁCH TỰ HỌC GIAO TIẾP TIẾNG HÀN THƯƠNG MẠI (BẢN ĐỌC THỬ)

3. Business Korean

giao tiếp tiếng Hàn trong công ty
Giao tiếp tiếng Hàn trong công ty

Giáo trình Business Korean được biên soạn bởi trường Đại học Yonsei là một tài liệu học giao tiếp tiếng Hàn trong công ty rất cần thiết dành cho những bạn đang ở trình độ trung cấp và có ý định làm việc tại các doanh nghiệp Hàn Quốc. Cuốn sách cung cấp những kiến thức thực tế về cách ứng xử trong môi trường văn phòng, các kỹ năng giao tiếp tiếng Hàn trong công việc và hướng dẫn cách làm việc hiệu quả với người Hàn Quốc. 

Các nội dung chính trong Business Korean bao gồm: cách giới thiệu bản thân khi xin việc, các điều cơ bản khi mới vào công ty, cách sử dụng email thương mại bằng tiếng Hàn, tìm hiểu về văn hóa "nhậu" và thích nghi với môi trường làm việc Hàn Quốc. Bên cạnh đó, cuốn sách còn hướng dẫn các kỹ năng quan trọng như đàm phán, ký kết hợp đồng bằng tiếng Hàn, và cách báo cáo hay thuyết trình trong các cuộc họp. 

Link PDF miễn phí trên Scribd: TẠI ĐÂY

V. Văn hóa giao tiếp trong công ty Hàn Quốc

1. Kính ngữ và tôn trọng cấp bậc

Kính ngữ là một yếu tố quan trọng và không thể thiếu trong giao tiếp công sở ở Hàn Quốc. Cấp bậc trong công ty được xem là yếu tố quan trọng trong văn hóa làm việc ở Hàn Quốc. Khi giao tiếp với người có cấp bậc cao hơn, đồng nghiệp lớn tuổi hơn hoặc người mà bạn không quen biết, bạn sẽ phải sử dụng các từ và cấu trúc câu trang trọng để thể hiện sự tôn trọng. 

Những người có cấp bậc cao sẽ được xưng hô bằng các kính ngữ như: "사장님" (sajangnim - giám đốc/ sếp), "부장님" (bujangnim - trưởng phòng), "이사님" (isanim - giám đốc điều hành). Ngoài ra, chú ý sử dụng đuôi câu kính ngữ như "입니다" (imnida), "세요" (seyo), hoặc "시다" (sida) khi nói chuyện.

2. Chú trọng làm việc nhóm 

Trong môi trường công ty Hàn Quốc, làm việc nhóm là yếu tố cơ bản và rất được coi trọng. Tinh thần đồng đội và sự hợp tác được xem là yếu tố quyết định để đạt được thành công trong công việc. Các quyết định quan trọng thường được đưa ra dựa trên ý kiến của tất cả các thành viên trong nhóm. Điều này có nghĩa là mọi người sẽ thảo luận và trao đổi ý kiến cởi mở trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.

Người Hàn Quốc tin rằng một nhóm mạnh sẽ giúp công ty phát triển mạnh mẽ, vì thế họ thường xuyên tổ chức các hoạt động nhóm để củng cố tinh thần đồng đội. Người Hàn Quốc rất coi trọng việc đóng góp ý kiến trong cuộc họp nhưng phải thể hiện sự khiêm tốn và không khoe khoang.

3. Văn hóa ăn uống chung (“nhậu”) 

Văn hóa ăn uống chung là một phần không thể thiếu trong môi trường công sở Hàn Quốc. Sau giờ làm việc, các buổi gặp gỡ, ăn uống giữa các đồng nghiệp được tổ chức thường xuyên để gắn kết mối quan hệ và giải tỏa căng thẳng. Những bữa tiệc này, hay còn gọi là "nhậu" (술자리), không chỉ là dịp để thư giãn mà còn là cơ hội để cấp trên và nhân viên cùng trò chuyện, xây dựng mối quan hệ thân thiết hơn.

Lễ nghi trong buổi ăn uống rất quan trọng. Khi tham gia vào một buổi ăn uống chung, người trẻ hơn hoặc cấp dưới phải đợi cấp trên bắt đầu bữa ăn. Ngoài ra, người tham gia cũng phải luôn rót rượu cho người khác, đặc biệt là cho cấp trên hoặc những người lớn tuổi hơn, và không bao giờ tự rót rượu cho mình trước.

4. Quà tặng trong công ty

Trong môi trường công ty Hàn Quốc, việc tặng quà là một phần quan trọng của văn hóa giao tiếp và thường xuyên diễn ra trong các dịp lễ, sinh nhật, thăng chức hoặc kỷ niệm các sự kiện của công ty. Tặng quà là cách thể hiện sự quan tâm, sự kính trọng và tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp trong công ty.

Các món quà phổ biến thường bao gồm thực phẩm cao cấp như hải sản, mứt đặc sản, rượu…; các món quà truyền thống như nhân sâm, các sản phẩm làm đẹp, đồ gia dụng cao cấp (bộ chén bát, ly cốc); hoặc món quà đơn giản như đồ văn phòng phẩm (bút, sổ, lịch), cây cảnh… Đặc biệt, lựa chọn quà tặng phải thể hiện sự quan tâm đến công việc, sức khỏe và mối quan hệ giữa người tặng và người nhận.

Bài viết trên PREP đã tổng hợp các kiến thức về tiếng Hàn giao tiếp trong công ty​ bao gồm từ vựng, mẫu câu và tài liệu học giao tiếp tiếng Hàn dùng trong văn phòng hữu ích.

Hiền admin Prep Education
Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn, mình là Hiền. Hiện tại, mình đang đảm nhiệm vai trò Quản trị Nội dung Sản phẩm tại Prep Education.
Với hơn 5 năm kinh nghiệm tự học và luyện thi IELTS trực tuyến một cách độc lập, mình tự tin có thể hỗ trợ người học đạt được số điểm cao nhất có thể.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI