Tìm kiếm bài viết học tập
Các đoạn hội thoại tiếng Trung về công việc hữu ích
Công việc là một trong những chủ đề giao tiếp phổ biến trong tiếng Trung. Và những ai muốn sử dụng Hán ngữ thành thạo trong giao tiếp khi làm việc thì hãy tham khảo những mẫu đoạn hội thoại tiếng Trung về công việc mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
I. Từ vựng tiếng Trung về công việc
Để có thể tự tin hội thoại với mọi người bằng tiếng Trung trong công việc thì bạn hãy ghi nhớ một số từ vựng tiếng Trung theo chủ đề công việc thông dụng mà PREP chia sẻ dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 办公室 | bàngōngshì | Văn phòng |
2 | 加班 | jiābān | Tăng ca |
3 | 老板 | lǎobǎn | Sếp, ông chủ |
4 | 出差 | chūchāi | Đi công tác |
5 | 上班 | shàngbān | Đi làm |
6 | 下班 | xiàbān | Tan làm |
7 | 同事 | tóngshì | Đồng nghiệp |
8 | 请假 | qǐngjià | Xin nghỉ phép |
9 | 分配 | fēnpèi | Phân công việc, sắp xếp |
10 | 任务 | rènwù | Nhiệm vụ |
11 | 工资 | gōngzī | Tiền lương; lương |
12 | 人员 | rényuán | Nhân viên |
13 | 出席 | chūxí | Tham dự, dự họp |
14 | 换班 | huànbān | Đổi ca làm việc |
15 | 值班 | zhíbān | Trực ban |
16 | 退休 | tuìxiū | Nghỉ hưu |
Tham khảo thêm bài viết:
II. Mẫu câu hội thoại tiếng Trung về công việc
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về công việc thông dụng mà PREP đã hệ thống lại ở bảng. Hãy lưu ngay về để luyện tập nhé!
STT | Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 开会了,大家请安静, 关上电话。 | Kāi huì le, dàjiā qǐng ānjìng, guānshang diànhuà. | Bắt đầu họp rồi, mời mọi người yên lặng. |
2 | 我要向领导报告一下。 | Wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yíxià. | Tôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút. |
3 | 老板,我可以请一天假吗?我有家事。 | Lǎobǎn, wǒ kěyǐ qǐng yìtiān jià ma? Wǒ yǒu jiāshì. | Sếp có thể cho tôi xin nghỉ một ngày được không? Nhà tôi có việc ạ. |
4 | 老板来了吗? | Lǎobǎn lái le ma? | Sếp đến chưa? |
5 | 我明天出差。 | Wǒ míngtiān chūchāi. | Ngày mai tôi đi công tác. |
6 | 我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下? | Wǒ de diànnǎo chū wèntí le, nǐ néng bù néng guò lái bāng wǒ kàn yí xià? | Máy tính của tôi có vấn đề rồi, anh có thể qua xem giúp tôi được không? |
7 | 这次项目我们完成得很出色,大家辛苦了! | Zhè cì xiàngmù wǒmen wánchéng de hěn chūsè, dàjiā xīnkǔ le! | Dự án này chúng ta hoàn thành rất xuất sắc, mọi người đã cố gắng rất nhiều! |
8 | 你最近的工作表现真不错,公司打算给你涨工资。 | Nǐ zuìjìn de gōngzuò biǎoxiàn zhēn bú cuò, gōngsī dǎsuàn gěi nǐ zhǎng gōngzī. | Thời gian gần đây, công việc của bạn rất tốt, công ty định tăng lương cho bạn。 |
9 | 参加这个培训项目对你的职业发展会有帮助。 | Cānjiā zhè ge péixùn xiàngmù duì nǐ de zhíyè fāzhǎn huì yǒu bāngzhù. | Tham gia dự án đào tạo này sẽ giúp ích cho sự phát triển nghề nghiệp của bạn. |
10 | 我的工作计划获得老板的批准了。 | Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn le. | Kế hoạch công việc của tôi đã được sếp phê chuẩn rồi. |
11 | 我在一家金融公司工作。 | Wǒ zài yījiā jīnróng gōngsī gōngzuò. | Tôi làm việc ở một công ty tài chính. |
12 | 工作进度怎么样? | Gōngzuò jìndù zěnmeyàng? | Tiến độ công việc như thế nào rồi? |
III. Các đoạn hội thoại tiếng Trung về công việc
Tham khảo ngay một số mẫu đoạn hội thoại tiếng Trung về công việc mà PREP chia sẻ dưới đây nhé!
1. Hội thoại 1: Thăng tiến trong công việc
Tiếng Trung:
- 老板: 早上好,小明。我们可以聊几句吗?
- 小明: 好的,老板。有什么事吗?
- 老板: 我想谈谈你最近的工作表现。我对你的工作态度和工作质量感到非常满意。
- 小明: 谢谢老板。
- 老板: 嗯,我正在考虑给你加薪并晋升你为团队领导。
- 小明: 真的吗?我感到非常荣幸。这是我期待已久的。
- 老板: 那很好。我相信你拥有成为出色领导所需的全部技能和品质。
- 小明: 非常感谢您的信任,老板。我已经做好担任新角色的准备了。
Phiên âm:
- Lǎobǎn: Zǎoshang hǎo, Xiǎomíng. Wǒmen kěyǐ liáo jǐ jù ma?
- Xiǎomíng: Hǎo de, lǎobǎn. Yǒu shénme shì ma?
- Lǎobǎn: Wǒ xiǎng tán tán nǐ zuìjìn de gōngzuò biǎoxiàn. Wǒ duì nǐ de gōngzuò tàidù hé gōngzuò zhìliàng gǎndào fēicháng mǎnyì.
- Xiǎomíng: Xièxie lǎobǎn.
- Lǎobǎn: Ń, wǒ zhèngzài kǎolǜ gěi nǐ jiā xīn bìng jìnshēng nǐ wèi tuánduì lǐngdǎo.
- Xiǎomíng: Zhēn de ma? Wǒ gǎndào fēicháng róngxìng. Zhè shì wǒ qīdài yǐ jiǔ de.
- Lǎobǎn: Nà hěn hǎo. Wǒ xiāngxìn nǐ yōngyǒu chéngwéi chūsè lǐngdǎo suǒ xū de quánbù jìnéng hé pǐnzhí.
- Xiǎomíng: Fēicháng gǎnxiè nín de xìnrèn, lǎobǎn. Wǒ yǐjīng zuò hǎo dānrèn xīn juésè de zhǔnbèi le.
Nghĩa:
- Sếp: Chào buổi sáng, Tiểu Minh. Chúng ta có thể trò chuyện một lát được không?
- Tiểu Minh: Vâng được ạ, thưa sếp. Có chuyện gì thế ạ?
- Sếp: Tôi muốn trao đổi về những biểu hiện của bạn trong công việc của bạn dạo gần đây. Tôi thực sự ấn tượng với tinh thần làm việc và chất lượng công việc mà bạn đã đóng góp cho công ty.
- Tiểu Minh: Cảm ơn sếp.
- Sếp: Ừm, tôi đang cân nhắc về việc tăng lương và thăng chức cho bạn lên vị trí trưởng nhóm.
- Tiểu Minh: Thật ạ? Tôi cảm thấy rất vinh dự. Tôi đã mong chờ nó từ rất lâu.
- Sếp: Thế thì tốt quá rồi. Tôi tin rằng bạn có đầy đủ những kỹ năng và phẩm chất lãnh đạo cần thiết để hoàn thành xuất sắc vai trò này.
- Tiểu Minh: Cảm ơn rất nhiều vì đã tin tưởng tôi, thưa sếp Tiểu Minh. Tôi sẵn sàng đảm nhiệm vai trò mới ạ.
2. Hội thoại 2: Nhận việc
Tiếng Trung:
- A: 大家好,我是新来的人员。我叫梅英,今年24岁。请大家多多关照。
- B: 梅英姐好,我是晓玉,你可以叫我小玉。我是本公司的实习生。
- A: 你实习几个月了?
- B: 一个月。等一会我们吃午饭时,可以叫小月一起去,她是财务科的人员。
- A: 好的,到时候你叫我去啊。
- B: 嗯。
Phiên âm:
- A: Dàjiā hǎo, wǒ shì xīn lái de rényuán. Wǒ jiào Méiyīng, jīnnián 24 suì. Qǐng dàjiā duōduō guānzhào.
- B: Méiyīng jiě hǎo, wǒ shì Xiǎoyù, nǐ kěyǐ jiào wǒ Xiǎoyù. Wǒ shì běn gōngsī de shíxí shēng.
- A: Nǐ shíxí jǐ gè yuè le?
- B: Yí ge yuè. Děng yí hùi wǒmen chī wǔfàn shí, kěyǐ jiào Xiǎoyuè yīqǐ qù, tā shì cáiwù kē de rényuán.
- A: Hǎo de, dào shíhòu nǐ jiào wǒ qù a.
- B: Ń.
Nghĩa:
- A: Xin chào mọi người, em là nhân viên mới đến. Em tên Mai Anh, năm nay 24 tuổi, mong mọi người giúp đỡ.
- B: Em chào chị Mai Anh, em là Hiểu Ngọc, chị có thể gọi em là Tiểu Ngọc. Em là thực tập sinh ở đây.
- A: Em thực tập bao lâu rồi?
- B: Em thực tập 1 tháng ạ, đợi lát nữa đi ăn cơm có thể gọi cả Tiểu Nguyệt đi cùng, chị ấy là nhân viên phòng tài vụ.
- A: Được, lúc đó em nhớ gọi chị đi cùng nhé.
- B: Vâng ạ.
3. Hội thoại 3: Hỏi về công việc của nhau
Tiếng Trung:
- A: 你做什么工作?
- B: 我在学校教中文。你是做什么的?
- A: 我是医生。
Phiên âm:
- A: Nǐ zuò shénme gōngzuò?
- B: Wǒ zài xuéxiào jiāo Zhōngwén. Nǐ shì zuò shénme de?
- A: Wǒ shì yīshēng.
Nghĩa:
- A: Bạn làm công việc gì?
- B: Tôi dạy tiếng Trung ở trường. Còn bạn làm công việc gì?
- A: Tôi là bác sĩ.
4. Hội thoại 4: Phỏng vấn xin việc
Tiếng Trung:
- 玛丽: 你好,李经理,我是玛丽。
- 面试官: 你好,请坐。 我看了你的简历觉得很不错,现在跟我说说你自己吧,你的专业是什么?
- 玛丽: 我很高兴见到您,我是美国人,我是纽约大学三年级的学生,我的专业是中文。我非常喜欢中国和中国的文化。
- 面试官: 你有怎么样的工作经验?
- 玛丽: 两年前我在非洲的贫困小学和NGO的学校帮一个老师教英语。这个老师有差不多五十个学生,我每个星期都帮助他。对我来说,给不同文化的小孩上英文课是一件很有趣的事情,非常有意义。
- 面试官: 如果让你选择工作地点的话,你会选择在什么地方工作?
- 玛丽: 任何地方都没有问题,因为我会说中文,所以我可以在许多地方工作。
- 面试官: 好的,你还有其他问题吗?
- 玛丽: 没有了,谢谢。
- 面试官: 好的,我们会通知你。
Phiên âm:
- Mǎlì: Nǐ hǎo, lǐ jīnglǐ, wǒ shì Mǎlì.
- Miànshì guān: Nǐ hǎo, qǐng zuò. Wǒ kàn le nǐ de jiǎnlì juédé hěn bú cuò, xiànzài gēn wǒ shuō shuō nǐ zìjǐ ba, nǐ de zhuānyè shì shénme?
- Mǎlì: Wǒ hěn gāoxìng jiàn dào nín, wǒ shì měiguó rén, wǒ shì niǔyuē dàxué sān niánjí de xuéshēng, wǒ de zhuānyè shì Zhōngwén. Wǒ fēicháng xǐhuan Zhōngguó hé Zhōngguó de wénhuà.
- Miànshì guān: Nǐ yǒu zěnme yàng de gōngzuò jīngyàn?
- Mǎlì: Liǎng nián qián wǒ zài fēizhōu de pínkùn xiǎoxué hé NGO de xuéxiào bāng yí ge lǎoshī jiāo Yīngyǔ. Zhè ge lǎoshī yǒu chā bù duō wǔshí ge xuéshēng, wǒ měi ge xīngqī dōu bāngzhù tā. Duì wǒ lái shuō, gěi bù tóng wénhuà de xiǎohái shàng yīngwén kè shì yí jiàn hěn yǒuqù de shìqing, fēicháng yǒu yìyì.
- Miànshì guān: Rúguǒ ràng nǐ xuǎnzé gōngzuò dìdiǎn dehuà, nǐ huì xuǎnzé zài shénme dìfang gōngzuò?
- Mǎlì: Rènhé dìfang dōu méiyǒu wèntí, yīnwèi wǒ huì shuō Zhōngwén, suǒyǐ wǒ kěyǐ zài xǔduō dìfang gōngzuò.
- Miànshì guān: Hǎo de, nǐ hái yǒu qítā wèntí ma?
- Mǎlì: Méiyǒu le, xièxie.
- Miànshì guān: Hǎo de, wǒmen huì tōngzhī nǐ.
Dịch:
- Mary: Xin chào giám đốc Lý, em là Mary.
- Người phỏng vấn: Xin chào, mời ngồi. Tôi đã xem sơ yếu lý lịch của bạn và cảm thấy khá tốt. Bây giờ bạn hãy giới thiệu cho tôi đôi chút về bạn, về chuyên ngành học của bạn là gì?
- Mary: Em rất vui được gặp anh. Em là sinh viên năm thứ ba tại Đại học New York. Chuyên ngành của em là tiếng Trung. Tôi rất thích Trung Quốc và văn hóa Trung Quốc.
- Người phỏng vấn: Kinh nghiệm của bạn như thế nào?
- Mary: Hai năm trước, em làm trợ giảng cho giáo viên dạy tiếng Anh ở một trường tiểu học nghèo ở Châu Phi và một trường NGO. Lớp của thầy có khoảng năm mươi học sinh và em làm trợ giảng cho ông ấy hàng tuần. Đối với em, việc dạy tiếng Anh cho trẻ nhỏ đến từ các nền văn hóa khác nhau thật thú vị và ý nghĩa.
- Người phỏng vấn: Nếu được yêu cầu chọn nơi làm việc, bạn sẽ chọn làm việc ở đâu?
- Mary: Đi đâu cũng không thành vấn đề, vì em có thể nói được tiếng Trung nên tôi có thể làm việc ở nhiều nơi.
- Người phỏng vấn: OK, bạn có câu hỏi nào khác không?
- Mary: Không, cảm ơn bạn.
- Người phỏng vấn: Vâng, chúng tôi sẽ cho bạn biết.
5. Hội thoại 5: Trao đổi công việc
Tiếng Trung:
- A: 咱们下周开会前先见一面。我有些想法想和你交换一下。
- B: 没问题。我不太忙。对我来说任何时间都行。
- A: 那好,咱们就下星期一下午见。三点左右如何?
- B: 行,我在本子上记一下。
Phiên âm:
- A: Zánmen xià zhōu kāihuì qián xiān jiàn yīmiàn. Wǒ yǒuxiē xiǎngfǎ xiǎng hé nǐ jiāohuàn yíxià.
- B: Méi wèntí. Wǒ bù tài máng. Duì wǒ lái shuō rènhé shíjiān dōu xíng.
- A: Nà hǎo, zánmen jiù xià xīngqīyī xiàwǔ jiàn. Sān diǎn zuǒyòu rúhé?
- B: Xíng, wǒ zài běnzi shàng jì yī xià.
Nghĩa:
- A: Trước buổi họp tuần sau, chúng ta gặp nhau một chút. Tôi có một vài ý tưởng muốn trao đổi với cậu.
- B: Không vấn đề gì. Tôi không bận lắm, bất cứ lúc nào cũng được.
- A: Vậy thì chiều thứ 2 tuần sau chúng ta gặp nhau khoảng 3 giờ được không?
- B: Được, để tôi ghi chú vào sổ.
Tham khảo thêm bài viết:
Trên đây là chia sẻ về từ vựng, mẫu câu và các đoạn hội thoại tiếng Trung về công việc. Mong rằng, những chia sẻ trên hữu ích, giúp bạn học Hán ngữ tốt và giao tiếp thành thạo hơn.
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.