Tìm kiếm bài viết học tập

Điểm sàn Đại học là gì? Danh sách các trường công bố điểm sàn Đại học

Hiện nay, một số trường Đại học/Cao đẳng đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) năm 2023 theo phương thức thi tốt nghiệp THPT. Cùng PREP tham khảo chi tiết danh sách các trường thông báo điểm sàn Đại học trong bài viết dưới đây bạn nhé!

Điểm sàn Đại học là gì? Danh sách các trường công bố điểm sàn Đại học
Điểm sàn Đại học là gì? Danh sách các trường công bố điểm sàn Đại học

I. Điểm sàn Đại học là gì?

Điểm sàn Đại học là gì? Điểm sàn Đại học là mức điểm đầu vào (ngưỡng điểm tối thiểu) một thí sinh cần đạt được trong kỳ thi tuyển sinh vào một trường Cao đẳng hay Đại học. Điểm sàn chính là cơ sở để các trường Cao đẳng hay Đại học tuyển sinh. Điểm sàn thường được tính dựa trên số lượng chỉ tiêu tuyển sinh của trường và tổng số điểm của thí sinh đăng ký tuyển sinh. Để hiểu rõ hơn, bạn có thể tham khảo một số đặc điểm cụ thể như sau:

  • Điểm sàn là một chỉ số vô cùng quan trọng trong quá trình tuyển sinh của các trường Đại học hay Cao đẳng. Điểm sàn giúp các trường xác định được số lượng sinh viên được tuyển vào một cách chính xác và hợp lý.
  • Điểm sàn Đại học được tính dựa trên nhiều yếu tố, ví dụ như:
    • Số lượng chỉ tiêu tuyển sinh;
    • Số lượng thí sinh đăng ký;
    • Số lượng thí sinh đạt điểm cao nhất trong kỳ thi THPT Quốc gia;
  • Điểm sàn của các trường Cao đẳng, Đại học và các ngành học sẽ thường khác nhau.
  • Điểm sàn có thể thay đổi từ năm này sang năm khác, điểm sàn năm 2022 và năm 2023 có thể khác nhau. Thời gian công bố điểm sàn đại học sẽ diễn ra trước kỳ thi tuyển sinh hoặc trước khi có kết quả thi THPT Quốc gia.

Điểm sàn Đại học là gì?
Điểm sàn Đại học là gì?

II. Sự khác nhau giữa điểm sàn và điểm chuẩn Đại học

Điểm sàn và điểm chuẩn Đại học là 2 khái niệm không hề giống nhau. Vậy điểm chuẩn và điểm sàn Đại học khác nhau như thế nào? Cùng prepedu.com tham khảo chi tiết trong bảng dưới đây bạn nhé!

  Điểm sàn Điểm chuẩn
Ý nghĩa Điểm sàn Đại học là mức điểm ngưỡng chất lượng đầu vào, ngưỡng tối thiểu mà các trường Đại học/Cao đẳng lấy làm cơ sở để tiến hành tuyển sinh theo như quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đưa ra qua các năm. Bởi vậy, các trường không được phép tuyển những thí sinh có ngưỡng điểm thấp hơn điểm sàn đã được đưa ra tại năm đó. Điểm chuẩn Đại học là mức điểm được đưa ra khi thí sinh đã chốt nguyện vọng. Điểm chuẩn sẽ đưa được công bố chính thức sau khi các thí sinh đã biết điểm thi THPTQG. Dựa vào mức điểm chuẩn để các thí sinh có thể biết được mình đỗ hay trượt Đại học, ngành học, nguyện vọng mong muốn.
Thời điểm công bố Trước/trong thời gian thí sinh đang điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển Đại học. Sau khi đã kết thúc thời gian điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển Đại học của thí sinh.
Tính chất Mang tính tham khảo để thí sinh có thể đăng ký vào các ngành, các trường mong muốn. Điều kiện tiên quyết để trúng tuyển vào ngành học, trường Đại học/Cao đẳng mà thí sinh đã đăng ký.
Điểm số Điểm sàn thường thấp hơn điểm chuẩn. Điểm chuẩn thường cao hơn mức điểm sàn công bố.

Tham khảo thêm bài viết:

III. Danh sách các trường công bố điểm sàn Đại học 2023

Mặc dù Bộ Giáo dục và Đào tạo chưa công bố kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2023 nhưng hiện nay đã có một số trường Đại học/Cao đẳng công bố điểm sàn xét tuyển Đại học.

1. Học viện Hàng không Việt Nam

Mức điểm sàn từ 16-20 tùy từng ngành. Ngành có điểm sàn cao nhất là quản lý hoạt động bay, nhận hồ sơ từ 20 điểm trở lên. 3 ngành có điểm sàn xét tuyển thấp nhất là:

  • Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
  • Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông
  • Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

2. Đại học Hoa Sen

Theo công bố của hội đồng tuyển sinh, mức điểm sàn của Đại học Hoa Sen năm 2023 là 15 điểm cho tất cả các ngành học.

3. Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM là trường thứ 3 công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Theo đó, điểm sàn cao nhất là 19 điểm.

  • Kinh doanh quốc tế là ngành có mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển cao - 19 điểm;
  • Luật quốc tế, Công nghệ truyền thông, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Quan hệ quốc tế có mức điểm nhận hồ sơ là 18 điểm;
  • Công nghệ thông tin, Khoa học dữ liệu, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại, Marketing, Quản trị nhân lực, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng, Tài chính - Ngân hàng, Tài chính quốc tế có mức điểm nhận hồ sơ là 17 điểm;
  • Các ngành còn lại là 16 điểm.

4. Đại học Công đoàn

Trường Đại học Công đoàn chính thức thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy, đợt 1 năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT như sau:

Điểm sàn Đại học Công đoàn
Điểm sàn Đại học Công đoàn

5. Đại học Gia Định

Năm 2023, Trường Đại học Gia Định chính thức công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển Đại học chính quy đối với 45 ngành/chuyên ngành chương trình đại trà và 03 ngành chương trình tài năng, cụ thể như ảnh dưới đây:

Điểm sàn Đại học Gia Định
Điểm sàn Đại học Gia Định

6. Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh

Trường Đại học Công nghệ TP Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm sàn đại học theo phương thức xét điểm của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cho 59 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.

Năm 2023, ngưỡng điểm sàn của HUTECH dao động từ 16 - 19 điểm tùy ngành, riêng nhóm ngành Khoa học sức khỏe sẽ áp dụng ngưỡng điểm do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

7. Đại học Duy Tân

Trường Đại học Duy Tân chính thức công bố mức điểm sàn xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, cụ thể như sau: Điểm XÉT TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên:

  • Ngành Y khoa/ Bác sĩ Răng Hàm Mặt/ Dược/ Điều dưỡng: Điểm xét tuyển = điểm sàn của Bộ GD&ĐT; (Dự kiến 25/7/2023 Bộ GD&ĐT công bố điểm sàn.)
  • Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển = 14 điểm.
  • Ngành Kiến trúc: Điểm xét tuyển = 14 điểm (Điểm môn Vẽ không nhân hệ số.)

8. Đại học Bách khoa TPHCM

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM chính thức thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học chính quy năm 2023 theo “Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí” cho các thành phần như sau:

  • Điểm thi Đánh giá năng lực - ĐHQG-HCM: 630/1200 điểm
  • Điểm thi tốt nghiệp THPT: 18/30 điểm (tổng điểm 3 môn tính theo tổ hợp xét tuyển)
  • Điểm kết quả học tập THPT (theo học bạ): 18/30 điểm (Trung bình tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10,11,12)

Các thí sinh đã tham dự kỳ thi TN THPT năm 2023 và đạt ngưỡng điểm trên sẽ được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM theo Phương thức 5.

9. Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương

Điểm sàn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

  • Điểm sàn là 14 cho các ngành như: Quan hệ công chúng, Luật, Kỹ thuật phần mềm, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn, Quản trị văn phòng, Kế toán, Tài chính ngân hàng, Marketing, Quản trị kinh doanh, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ thông tin, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô là 14.
  • Riêng ngành Dược học theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD-ĐT.

10. Đại học Văn Hiến

Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm sàn Đại học năm 2023 theo kết quả thi THPT như sau:

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm xét tuyển

Công nghệ thông tin

  • Mạng máy tính và truyền thông
  • An toàn thông tin
  • Thiết kế Đồ họa/ Game/Multimedia

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

Khoa học máy tính

  • Công nghệ phần mềm
  • Hệ thống thông tin

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

Truyền thông đa phương tiện

  • Sản xuất phim và quảng cáo
  • Công nghệ truyền thông

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

  • Kỹ thuật điện tử - viễn thông
  • Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Hệ thống nhúng và IoT

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

Quản trị kinh doanh

  • Quản trị kinh doanh tổng hợp 
  • Quản trị nhân sự 

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

7340121

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340205

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, tiếng Anh

15

Marketing

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

Tài chính - Ngân hàng

  • Tài chính doanh nghiệp
  • Tài chính ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Kế toán

Kế toán

7340301

 

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Luật

  • Luật dân sự
  • Luật kinh tế
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật tài chính – ngân hàng

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

Kinh tế

  • Kinh doanh quốc tế
  • Kinh tế số

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Công nghệ sinh học

  • Công nghệ Sinh học Hóa dược
  • Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

Công nghệ thực phẩm

  • Quản trị chất lượng thực phẩm
  • Công nghệ chế biến thực phẩm
  • Dinh dưỡng

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Quản trị lữ hành
  • Hướng dẫn du lịch

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Quản trị khách sạn

  • Quản trị khách sạn - khu du lịch
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Du lịch

  • Quản trị du lịch
  • Quản trị sự kiện

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Xã hội học

  • Xã hội học truyền thông đại chúng
  • Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
  • Công tác xã hội

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

Tâm lý học

  • Tham vấn và trị liệu tâm lý
  • Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16

Quan hệ công chúng

  • Truyền thông và sáng tạo nội dung
  • Tổ chức sự kiện

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Văn học

  • Văn - Giảng dạy
  • Văn - Truyền thông
  • Văn - Quản trị văn phòng

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Việt Nam học

Việt Nam học

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

Văn hóa học

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

Ngôn ngữ Anh

  • Tiếng Anh thương mại
  • Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
  • Tiếng Anh biên phiên dịch
  • Tiếng Anh quan hệ quốc tế

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

Ngôn ngữ Nhật

Tiếng Nhật thương mại

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Ngôn ngữ Trung Quốc

  • Tiếng Trung thương mại
  • Tiếng Trung biên - phiên dịch

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Ngôn ngữ Pháp

Tiếng Pháp thương mại

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

Đông phương học

  • Nhật Bản học
  • Hàn Quốc học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

Điều dưỡng

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07:  Toán, Hóa, Tiếng Anh

Theo Quy định của Bộ GD&ĐT

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

Thanh nhạc

  • Thanh nhạc thính phòng
  • Thanh nhạc nhạc nhẹ
  • Giảng dạy âm nhạc

7210205

N00 Xét tuyển môn Văn

5

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành.

7

Piano

  • Piano cổ điển
  • Piano ứng dụng
  • Sản xuất âm nhạc

7210208

N00 Xét tuyển môn Văn

5

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành.

7

11. Trường Đại học Khánh Hòa

Trường Đại học Khánh Hòa thông báo điểm sàn đại học năm 2023 như sau:

Điểm sàn Đại học Khánh Hòa
Điểm sàn Đại học Khánh Hòa

12. Đại học Công Thương TPHCM

Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Công Thương TPHCM đã chính thức thông báo điểm sàn tuyển sinh bậc Đại học hệ chính quy năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như ảnh dưới đây:

Điểm sàn Đại học Công Thương TPHCM

Điểm sàn Đại học Công Thương TPHCM
Điểm sàn Đại học Công Thương TPHCM

13. Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu chính thức công bố điểm sàn Đại học chính quy theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Thông tin chi tiết như ảnh dưới đây:

Điểm sàn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

Điểm sàn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

Điểm sàn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
Điểm sàn Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

14. Đại học Công nghệ miền Đông

Hội đồng tuyển sinh của trường Đại học Công nghệ Miền Đông trân trọng thông báo đến toàn thể thí sinh về điểm sàn Đại học chính thức năm 2023. Đây là thông tin chính xác nhằm giúp các thí sinh và phụ huynh có cái nhìn tổng quan về điểm sàn xét tuyển bằng kết quả thi THPT để chuẩn bị tốt cho kế hoạch học tập và tuyển sinh của mình.

Dưới đây là điểm sàn xét tuyển điểm sàn xét tuyển bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Đại học Công nghệ Miền Đông theo từng ngành học:

Điểm sàn Đại học Công nghệ miền Đông
Điểm sàn Đại học Công nghệ miền Đông

15. Đại học Nguyễn Tất Thành

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành chính thức công bố mức điểm sàn Đại học năm 2023 cho các ngành đào tạo chính quy. Theo đó, điểm sàn xét tuyển theo điểm thi THPT các ngành từ 15 điểm.

Điểm sàn Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm sàn Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm sàn Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm sàn Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm sàn Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm sàn Đại học Nguyễn Tất Thành

16. Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) chính thức công bố điểm sàn Đại học bằng kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT 2023 dành cho 39 chương trình đào tạo Đại học hệ chính quy.

Điểm sàn Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Điểm sàn Đại học Quốc tế Hồng Bàng

17. Đại học Tài chính ngân hàng

Trường Đại học Tài Chính - Ngân hàng Hà Nội chính thức công bố mức điểm sàn Đại học năm 2023 như sau:

  • Đối với phương thức điểm thi THPT: từ 17 điểm
  • Đối với phương thức học bạ: từ 18 điểm

Điểm sàn Đại học Tài chính ngân hàng
Điểm sàn Đại học Tài chính ngân hàng
Điểm sàn Đại học Tài chính ngân hàng
Điểm sàn Đại học Tài chính ngân hàng

18. Đại học Giao thông vận tải

Dưới đây là ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT. Điểm sàn Đại học cao nhất là 22 điểm, tham khảo chi tiết trong ảnh dưới:

Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải
Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải
Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải
Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải

19. Đại học Xây dựng Miền Trung

Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Xây dựng Miền Trung chính thức công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đợt 1) cụ thể như sau:

Điểm sàn Đại học Xây dựng Miền Trung
Điểm sàn Đại học Xây dựng Miền Trung

20. Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023. Cụ thể điểm sàn như ảnh dưới đây:

Điểm sàn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Điểm sàn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Điểm sàn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Điểm sàn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Điểm sàn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Điểm sàn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Điểm sàn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Điểm sàn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

21. Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Điểm sàn Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã công bố điểm sàn Đại học năm 2023, cụ thể như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn nhận hồ sơ (điểm thi TN)
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A09, D01, C01 15
2 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A09, D01, C01 15
3 Kế toán 7340301 A00, A09, D01, C01 15
4 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A09, D01, C01 15
5 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A09, D01, C01 15
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A09, D01, C01 15
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A09, D01, C01 15
8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A09, D01, C01 15
9 Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ 7520503 A00, A09, D01, C01 15
10 Kỹ thuật mỏ 7520601 A00, A09, D01, C01 15
11 Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 A00, A09, D01, C01 15

22. Đại học Khoa học và công nghệ Hà Nội

Trường Đại học khoa học và công nghệ Hà Nội thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, theo đó mức điểm từ 18 đến 23 điểm:

STT Tên ngành Mã ngành Điểm sàn Tổ hợp xét tuyển
1. Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc 7420201 21 A00, A02, B00, D08
2. Hóa học 7440112 19 A00, A06, B00, D07
3. Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 7440122 20 A00, A02, B00, D07
4. Khoa học Môi trường Ứng dụng 7440301 18 A00, A02, B00, D07
5. Toán ứng dụng 7460112 19 A00, A01, B00, D07
6. Khoa học dữ liệu 7460108 22 A00, A01, A02, D08
7. Công nghệ thông tin – Truyền thông 7480201 23 A00, A01, A02, D07
8. An toàn thông tin 7480202 22 A00, A01, A02, D07
9. Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 7510203 20 A00, A01, A02, D07
10. Kỹ thuật Hàng không 7520120 20 A00, A01, A02
11. Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh  7520121 18 A00; A01; B00; D07
12. Kỹ thuật ô tô 7520130 20 A00, A01, A02, D07
13. Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo 7520201 20 A00, A01, A02, D07
14. Vật lý kỹ thuật – Điện tử 7520401 20 A00, A01, A02, D07
15. Khoa học và Công nghệ thực phẩm 7540101 20 A00, A02, B00, D07
16. Khoa học và Công nghệ y khoa 7720601 21 A00, A01, B00, D07

23. Đại học Công nghiệp TPHCM

Đại học Công nghiệp TPHCM thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh bậc Đại học hệ chính quy năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

  • Chương trình đại trà: 19 điểm
  • Chương trình CLC, liên kết quốc tế: 18 điểm
  • Phân hiệu Quảng Ngãi: 17 điểm
  • Riêng ngành Dược học: theo quy định của Bộ GD-ĐT

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi.

24. Đại học Thương mại

Trường Đại học Thương mại thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điểm sàn đại học chính quy năm 2023 như sau:

Điểm sàn Đại học Thương mại
Điểm sàn Đại học Thương mại

25. Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm nhận hồ sơ đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức xét tuyển, ngành đào tạo và áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển Đại học chính quy năm 2023 như sau:

Điểm sàn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
Điểm sàn Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

26. Học viện Hành chính Quốc gia

Học viện Hành chính Quốc gia chính thức thông báo điểm sàn đại học hình thức chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Điểm sàn Học viện Hành chính Quốc gia
Điểm sàn Học viện Hành chính Quốc gia
Điểm sàn Học viện Hành chính Quốc gia
Điểm sàn Học viện Hành chính Quốc gia
Điểm sàn Học viện Hành chính Quốc gia
Điểm sàn Học viện Hành chính Quốc gia

27. Đại học Đông Á

Trường Đại học Đông Á thông báo điểm sàn xét tuyển các ngành xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 như sau:

  • Điểm xét tuyển các ngành: Dược, Điều dưỡng, Hộ sinh, Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Mầm non >= Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ GD&ĐT (Dự kiến công bố ngày 25/07/2023).
  • Điểm xét tuyển các ngành còn lại = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Điểm Ưu tiên 1 >=15 điểm.

28. Đại học Quốc tế Sài Gòn

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 từ 17 điểm cụ thể như sau:

Điểm sàn Đại học Quốc tế Sài Gòn
Điểm sàn Đại học Quốc tế Sài Gòn
Điểm sàn Đại học Quốc tế Sài Gòn
Điểm sàn Đại học Quốc tế Sài Gòn

Trên đây là danh sách các trường công bố điểm sàn Đại học mới nhất năm 2023. Tham khảo kỹ lưỡng để chọn lựa được ngành học và trường học phù hợp nhất với bản thân bạn nhé! Ngoài ra, nếu bạn vẫn còn thắc mắc về thông tin trong bài viết thì hãy để lại comment bên dưới để được PREP giải đáp nhanh chóng nhất nhé!

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal