Tìm kiếm bài viết học tập

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực của các trường Đại học!

Hiện nay, các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn Đánh giá năng lực theo phương thức xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các trường Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TPHCM. Tham khảo ngay các mức điểm cho từng ngành của các trường Đại học này bạn nhé!

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực của các trường Đại học!
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực của các trường Đại học!
  1. I. Kỳ thi Đánh giá năng lực là gì?
  2. II. Danh sách các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023
    1. 1. Đại học An Giang
    2. 2. Đại học Giao thông vận tải TPHCM
    3. 3. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM
    4. 4. Đại học Tiền Giang
    5. 5. Khoa Y - ĐHQG TPHCM
    6. 6. Đại học Giao thông vận tải
    7. 7. Đại học Công nghệ TPHCM
    8. 8. Đại học Đông Á
    9. 9. Đại học Ngân hàng TPHCM
    10. 10. Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM
    11. 11. Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM
    12. 12. Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM
    13. 13. Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM
    14. 14. Đại học Sư phạm - Đại học Huế
    15. 15. Đại học Kinh tế TPHCM
    16. 16. Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
    17. 17. Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng
    18. 18. Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
    19. 19. Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
    20. 20. Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
    21. 21. Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng
    22. 22. Đại học Duy Tân
    23. 23. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
    24. 24. Đại học Ngoại thương
    25. 25. Đại học Sư phạm Hà Nội
    26. 26. Học viện Hàng không Việt Nam
    27. 27. Đại học Nam Cần Thơ
    28. 28. Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
    29. 29. Đại học Công nghệ Miền Đông
    30. 30. Đại học Nha Trang
    31. 31. Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
    32. 32. Đại học Kiên Giang
    33. 33. Đại học Hùng Vương TPHCM
    34. 34. Đại học Nguyễn Tất Thành
    35. 35. Đại học Công nghệ Sài Gòn
    36. 36. Đại học Bạc Liêu
    37. 37. Đại học Đà Lạt
    38. 38. Đại học Sư phạm Hà Nội 2
    39. 39. Đại học Mở Hà Nội
    40. 40. Khoa các Khoa học liên ngành - ĐHQGHN
    41. 41. Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN
    42. 42. Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
    43. 43. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN
    44. 44. Đại học Xây dựng miền Trung
    45. 45. Học viện Chính sách và Phát triển
    46. 46. Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh
    47. 47. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
    48. 48. Đại học Công nghiệp TPHCM
    49. 49. Đại học Kinh tế Quốc dân
    50. 50. Đại học Công thương TPHCM
    51. 51. Đại học Thủ Dầu Một
    52. 52. Đại học kiến trúc TPHCM
    53. 53. Đại học Điện lực
    54. 54. Học viện Ngân hàng
    55. 55. Đại học Sư phạm TPHCM
    56. 56. Đại học Tài chính Marketing
    57. 57. Đại học Đồng Tháp
    58. 58. Đại học Quốc tế Sài Gòn
    59. 59. Đại học Vinh
    60. 60. Đại học Yersin Đà Lạt
    61. 61. Đại học Y tế công cộng
    62. 62. Đại học Quy Nhơn
    63. 63. Đại học Quang Trung
    64. 64. Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM
    65. 65. Đại học Công nghiệp Hà Nội
    66. 66. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
    67. 67. Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre
    68. 68. Đại học Nông Lâm TPHCM

I. Kỳ thi Đánh giá năng lực là gì?

Kỳ thi đánh giá năng lực chính là bài kiểm tra được tạo ra để kiểm tra năng lực cơ bản của các thí sinh trước khi bước vào Đại học. Thông qua bài thi bao gồm 120 câu hỏi và thời gian làm bài là 150 phút:

  • Về hình thức: Kỳ thi đánh giá năng lực được thiết kế dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan hay còn gọi là MCQ – Multiple Choice Question.
  • Về nội dung: Bài thi đánh giá năng lực 2023 tích hợp kiến thức và tư duy với một số hình thức như: cung cấp số liệu, dữ liệu và các công thức cơ bản, đánh giá khả năng suy luận và giải quyết vấn đề.

Kỳ thi đánh giá năng lực được xây dựng với cách tiếp cận tương tự như kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test) của Mỹ hay kỳ thi TSA (Thinking Skills Assessment) của Anh.

II. Danh sách các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023

1. Đại học An Giang

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023 tại Trường Đại học An Giang như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang

2. Đại học Giao thông vận tải TPHCM

Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023:

STT Mã ngành Tên ngành/Chuyên ngành Điểm chuẩn
1 7480201 Công nghệ thông tin 808
2 7480201H Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao 759
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 750
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao 742
5 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 751
6 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao 702
7 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) 815
8 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao 797
9 7460108 Khoa học dữ liệu 765
10 7460108H Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao 758
11 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 729
12 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao 717
13 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 711
14 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao 756
15 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 776
16 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao 776
17 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 715
18 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 728
19 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao 712
20 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) 800
21 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao 791
22 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 720
23 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao 718
24 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 772
25 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao 759
26 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 758
27 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao 737
28 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 726
29 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao 724
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 724
31 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao 724
32 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)  – chương trình chất lượng cao 700
33 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) 762
34 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao 764
35 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 700
36 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 725
37 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 745
38 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao 737
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 768
40 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao 768
41 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 700
42 752013002H Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao 803
43 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 803
44 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 803
45 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao 803
46 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 803
47 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao 803
48 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 711
49 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao 706
50 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 705
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) 706
52 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao 713
53 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao 738
54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) 723
55 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 703
56 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao 816
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 788
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 750
59 7220201 Ngôn ngữ Anh 787
60 7580302 Quản lý xây dựng 712
61 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao 712

3. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM

Ngày 26/6/2023, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM

4. Đại học Tiền Giang

Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 chi tiết như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Tiền Giang
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Tiền Giang

5. Khoa Y - ĐHQG TPHCM

Khoa Y, ĐHQG-HCM thông báo mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL năm 2023 do ĐHQG-HCM tổ chức và điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT:

Điểm chuẩn ĐGNL năm 2023 xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL năm 2023 do ĐHQG-HCM tổ chức.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa Y - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa Y - ĐHQG TPHCM

Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa Y - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa Y - ĐHQG TPHCM

6. Đại học Giao thông vận tải

Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Giao thông vận tải
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Giao thông vận tải

7. Đại học Công nghệ TPHCM

Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm - Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2023. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 - 900 điểm:

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn ĐGNL
1

Công nghệ thông tin:

- Công nghệ phần mềm

- Hệ thống thông tin ứng dụng

- Mạng máy tính

- An toàn mạng

- Máy học và ứng dụng

7480201 800
2 An toàn thông tin 7480202 650
3 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 650
4

Hệ thống thông tin quản lý:

- Hệ thống thông tin kinh doanh

- Phân tích dữ liệu

- Hệ thương mại điện tử

- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405 650
5

Robot và trí tuệ nhân tạo:

- Robot thông minh

- Dữ liệu và hệ thống

7510209 650
6

Công nghệ kỹ thuật ô tô:

- Máy gầm ô tô

- Xe hybrid

7510205 800
7 Công nghệ ô tô điện 7520141 650
8

Kỹ thuật cơ khí:

- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất

- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103 650
9

Kỹ thuật cơ điện tử:

- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh

-  Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114 650
10

Kỹ thuật điện:

- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng

- Điện công nghiệp

- Hệ thống điện thông minh

7520201 650
11

Kỹ thuật điện tử - viễn thông:

- Công nghệ IoT và mạng truyền thông

- Công nghệ mạch tích hợp

- Điện tử công nghiệp

7520207 650
12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:

- Tự động hóa

- IoT

7520216 650
13

Kỹ thuật xây dựng:

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Xây dựng công trình giao thông

- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng

- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201 650
14

Quản lý xây dựng:

- Quản lý dự án xây dựng

- Tài chính trong xây dựng

- BIM trong quản lý xây dựng

7580302 650
15

Công nghệ dệt, may:

- Quản lý sản xuất dệt, may

- Công nghệ dệt, may thông minh

7540204 650
16

Tài chính - Ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

- Đầu tư tài chính

- Công nghệ tài chính

7340201 650
17

Tài chính quốc tế:

- Công nghệ tài chính quốc tế

- Quản trị tài chính quốc tế

- Đầu tư tài chính quốc tế

7340206 650
18

Kế toán:

- Kế toán ngân hàng

- Kế toán tài chính

- Kế toán quốc tế

- Kế toán công

- Kế toán số

7340301 650
19

Quản trị kinh doanh:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị kinh doanh số

- Quản trị hành chính văn phòng

- Quản trị logistics

- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại

7340101 800
20

Digital Marketing (Marketing số):

- Chiến lược Digital Marketing

- Quản trị Digital Marketing

7340114 800
21

Marketing:

- Marketing tổng hợp

- Marketing truyền thông

- Quản trị Marketing

7340115 750
22

Kinh doanh thương mại:

- Thương mại quốc tế

- Quản lý chuỗi cung ứng

- Điều phối dự án

7340121 650
23

Kinh doanh quốc tế:

- Thương mại quốc tế

- Kinh doanh số

7340120 700
24

Kinh tế quốc tế:

- Quản lý đầu tư quốc tế

- Kinh tế đối ngoại

7310106 650
25

Thương mại điện tử:

- Marketing trực tuyến

- Kinh doanh trực tuyến

- Giải pháp thương mại điện tử

7340122 650
26 Bất động sản 7340116 650
27 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 750
28

Tâm lý học:

- Tham vấn tâm lý

- Trị liệu tâm lý

- Tổ chức nhân sự

7310401 650
29

Quan hệ công chúng:

- Tổ chức sự kiện

- Quản lý truyền thông

- Truyền thông doanh nghiệp

7320108 750
30 Quan hệ quốc tế 7310206 650
31 Quản trị nhân lực 7340404 650
32 Quản trị khách sạn 7810201 700
33 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 700
34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 700
35 Quản trị sự kiện 7340412 650
36 Quản lý thể dục thể thao 7810301 650
37

Luật kinh tế:

- Luật Tài chính - ngân hàng

- Luật Thương mại

- Luật Kinh doanh

7380107 650
38 Luật thương mại quốc tế 7380109 650
39

Luật:

- Luật Dân sự

- Luật Hình sự

- Luật Hành chính

7380101 650
40

Kiến trúc:

- Kiến trúc công trình

- Kiến trúc xanh

7580101 650
41

Thiết kế nội thất:

- Thiết kế không gian nội thất

- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108 650
42

Thiết kế thời trang:

- Thiết kế thời trang và thương hiệu

- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)

- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404 650
43

Thiết kế đồ họa:

- Thiết kế đồ họa truyền thông

- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403 750
44 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 650
45

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

- Quay phim điện ảnh và truyền hình

- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302 650
46

Thanh nhạc

- Ca sĩ biểu diễn

- Sản xuất âm nhạc

- Cải lương

7210205 650
47

Truyền thông đa phương tiện:

- Sản xuất truyền hình

- Sản xuất phim và quảng cáo

- Tổ chức sự kiện

7320104 750
48

Đông phương học:

- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc

- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608 650
49

Ngôn ngữ Hàn Quốc:

- Biên - phiên dịch tiếng Hàn

- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210 700
50

Ngôn ngữ Trung Quốc:

- Tiếng Trung thương mại

- Biên - phiên dịch tiếng Trung

- Văn hóa Trung Hoa

7220204 700
51

Ngôn ngữ Anh:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh biên - phiên dịch

- Tiếng Anh du lịch và khách sạn

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 750
52

Ngôn ngữ Nhật:

- Tiếng Nhật biên - phiên dịch

- Tiếng Nhật thương mại

- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209 700
53

Dược học:

- Sản xuất và phát triển thuốc

- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201 900
54 Điều dưỡng 7720301 750
55 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 750
56

Thú y

- Bác sĩ thú y

- Bệnh học thú y

- Công nghệ thú y

- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101 750
57

Công nghệ thực phẩm:

- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm

- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101 650
58

Công nghệ sinh học:

- CNSH y dược

- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm

- CNSH mỹ phẩm

- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201 650
59 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 650

8. Đại học Đông Á

Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đông Á
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đông Á

9. Đại học Ngân hàng TPHCM

Đại học Ngân hàng TPHCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngân hàng TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngân hàng TPHCM

10. Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM

Trường ĐH Công nghệ thông tin, ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Công nghệ thông tin - ĐHQG TPHCM

11. Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 như sau:

Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM
Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM
Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM
Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

12. Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM

Chiều 22/6, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM (UEF) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đối với phương thức xét tuyển kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM:

  • Theo đó, mức điểm chuẩn xét tuyển sớm là 600 điểm cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
  • Thí sinh xem danh sách trúng tuyển tại link: https://www.uef.edu.vn/ket-qua-tuyen-sinh/ket-qua-xet-tuyen-nang-luc

13. Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM

Trường Đại học Kinh tế - Luật - Trường đầu tiên thuộc ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện đại học chính quy năm 2023 phương thức xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM. Theo đó, điểm chuẩn đánh giá năng lực cao nhất 894 điểm.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM

14. Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Dưới đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm - Đại học Huế
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm - Đại học Huế

15. Đại học Kinh tế TPHCM

Sáng 20/6, Trường đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023, cụ thể đó là:

STT Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT) Chương trình đào tạo Điểm trúng tuyển Đánh giá năng lực
1 7220201 Tiếng Anh thương mại 845
2 7310101 Kinh tế 910
3 7310102 Kinh tế chính trị 800
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư 850
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản 800
6 7310107 Thống kê kinh doanh 860
7 7310108_01 Toán tài chính 840
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm 800
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện 920
10 7340101_01 Quản trị 830
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp 800
12 7340115 Marketing 930
13 7340116 Bất động sản 800
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 930
15 7340121 Kinh doanh thương mại 905
16 7340122 Thương mại điện tử 940
17 7340114_td Công nghệ marketing 920
18 7340129_td Quản trị bệnh viện 800
19 7340201_01 Tài chính công 800
20 7340201_02 Thuế 800
21 7340201_03 Ngân hàng 850
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán 800
23 7340201_05 Tài chính 865
24 7340201_06 Đầu tư tài chính 845
25 7340204 Bảo hiểm 800
26 7340205 Công nghệ tài chính 935
27 7340206 Tài chính quốc tế 915
28 7340301_02 Kế toán công 840
29 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp 835
30 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế 800
31 7340302 Kiểm toán 920
32 7340403 Quản lý công 800
33 7340404 Quản trị nhân lực 865
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh 905
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 800
36 7340415_td Kinh doanh số 890
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế 900
38 7380107 Luật kinh tế 870
39 7460108 Khoa học dữ liệu 935
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm 875
41 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 875
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 890
43 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 985
44 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) 930
45 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 810
46 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 805
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 800
48 7810201_01 Quản trị khách sạn 835
49 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 845

16. Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng

17. Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Xem bên trên.

18. Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Xem bên trên.

19. Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Xem bên trên.

20. Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng

Xem bên trên.

21. Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng

Xem bên trên.

22. Đại học Duy Tân

Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
  • Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên;
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
  • Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
Dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN
  • Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên;
  • Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
  • Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

23. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Cơ sở đào tạo phía Bắc (mã BVH):

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm xét trúng tuyển dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD
1 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 7520207 A00, A01 16.00
2 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 7510301 A00, A01 16.45
3 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 20.05
4 An toàn thông tin 7480202 A00, A01 18.85
5 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01 20.65
6 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, D01 16.00
7 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A00, A01, D01 17.65
8 Báo chí 7320101 A00, A01, D01 16.40
9 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 16.00
10 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 18.90
11 Marketing 7340115 A00, A01, D01 16.00
12 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 16.00
13 Công nghệ tài chính (Fintech) 7340205 A00, A01, D01 16.25

Cơ sở đào tạo phía Nam (mã BVS):

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Ngưỡng điểm xét trúng tuyển dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD
1 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 7520207 A00, A01 19.18
2 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 7510301 A00, A01
3 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 A00, A01 16.50
4 Công nghệ Internet vạn vật 7520208 A00, A01 18.93
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 17.10
6 An toàn thông tin 7480202 A00, A01 18.38
7 Công nghệ đa phương tiện 7329001 A00, A01, D01 17.65
8 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01
9 Marketing 7340115 A00, A01, D01 18.20
10 Kế toán 7340301 A00, A01, D01

24. Đại học Ngoại thương

Trường Đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại thương

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại thương

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại thương
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại thương

25. Đại học Sư phạm Hà Nội

Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học đối với thí sinh diện xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

STT Ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn (thang điểm 30)
  A. Đối với các ngành đào tạo giáo viên 
1 7140202A Giáo dục Tiểu học Toán (× 2), Ngữ văn 22.35
2 7140202B Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.90
3 7140202C Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh Toán (× 2), Tiếng Anh 25.10
4 7140203C Giáo dục Đặc biệt Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.55
5 7140204B Giáo dục công dân Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.05
6 7140205B Giáo dục chính trị Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.85
7 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.00
8 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngữ văn (× 2), Địa lý 19.15
9 7140209A SP Toán học Toán (× 2), Vật lý 25.28
10 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) Toán (× 2), Tiếng Anh 26.65
11 7140209C SP Toán học Toán (× 2), Hóa học 25.00
12 7140210A SP Tin học Toán (× 2), Vật lý 18.75
13 7140210B SP Tin học Toán (× 2), Tiếng Anh 17.25
14 7140211A SP Vật lý Vật lý (× 2), Toán 22.75
15 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) Vật lý (× 2), Tiếng Anh 21.05
16 7140212A SP Hoá học Hóa học (× 2), Toán 23.96
17 7140212B SP Hoá học (dạy Hóa bằng tiếng Anh) Hóa học (× 2), Tiếng Anh 22.25
18 7140213B SP Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 15.75
19 7140213D SP Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 15.40
20 7140217C SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Lịch sử 22.15
21 7140217D SP Ngữ văn Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 21.15
22 7140218C SP Lịch sử Lịch sử (× 2), Ngữ văn 24.01
23 7140218D SP Lịch sử Lịch sử (× 2), Tiếng Anh 21.65
24 7140219B SP Địa lý Địa lí (× 2), Ngữ văn 20.90
25 7140219C SP Địa lý Địa lí (× 2), Lịch sử 22.99
26 7140231A SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 23.55
27 7140231B SP Tiếng Anh Tiếng Anh (× 2), Toán 24.68
28 7140233D SP Tiếng Pháp Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 16.65
29 7140246A SP Công nghệ Toán (× 2), Vật lý 15.00
30 7140246C SP Công nghệ Toán (× 2), Tiếng Anh 15.00

B. Đối với các ngành đào tạo khác

31 7140114C Quản lý giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 16.10
32 7140114D Quản lý giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.05
33 7220201 Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 22.55
34 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Toán 23.55
35 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 20.90
36 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 15.05
37 7229030C Văn học Ngữ văn (× 2), Lịch sử 20.05
38 7229030D Văn học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 19.40
39 7310201B Chính trị học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.50
40 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 17.65
41 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.45
42 7310403C Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 19.05
43 7310403D Tâm lý học giáo dục Ngữ văn (× 2), Lịch sử 19.60
44 7310630C Việt Nam học Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 16.05
45 7420101B Sinh học Sinh học (× 2), Hóa học 15.00
46 7420101D Sinh học Sinh học (× 2), Tiếng Anh 15.00
47 7440112A Hóa học Hóa học (× 2), Toán 15.25
48 7460101A Toán học Toán (× 2), Vật lý 21.75
49 7460101D Toán học Toán (× 2), Hóa học 20.00
50 7480201A Công nghệ thông tin Toán (× 2), Vật lý 20.00
51 7480201B Công nghệ thông tin Toán (× 2), Tiếng Anh 21.00
52 7760101C Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.55
53 7760101D Công tác xã hội Ngữ văn (× 2), Lịch sử 15.25
54 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Lịch sử 17.30
55 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh 15.00
56 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn 15.70

26. Học viện Hàng không Việt Nam

Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau, tham khảo bảng dưới:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 1 Điểm chuẩn đánh giá năng lực Học viện Hàng không Việt Nam
Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 2

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Học viện Hàng không Việt Nam

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Học viện Hàng không Việt Nam

27. Đại học Nam Cần Thơ

Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2023 vào tất cả các ngành đào tạo phương thức xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nam Cần Thơ
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nam Cần Thơ

28. Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM

Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP.HCM công bố kết quả trúng tuyển sớm Đợt 1 năm 2023 theo phương thức đánh giá năng lực như sau:

Ngành  Mã ngành  Điểm xét ĐGNL ĐHQG TP.HCM
Công nghệ thông tin  7480201  600 điểm 
Quản trị kinh doanh   7340101  600 điểm 
Marketing  7340115  600 điểm 
Truyền thông đa phương tiện  7320104  600 điểm 
Bất động sản  7340116  600 điểm 
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   7510605  600 điểm 
Kinh doanh quốc tế  7340120  600 điểm 
Quản lý thể dục thể thao  7810301  600 điểm 

29. Đại học Công nghệ Miền Đông

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG TPHCM đợt 01 cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường như sau:

  • Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ tài chính: 570 điểm
  • Ngành Dược học: 630 điểm
  • Các ngành còn lại: 530 điểm

30. Đại học Nha Trang

Điểm chuẩn trúng tuyển Điểm đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023 của trường Đại học Nha Trang cao nhất 675 điểm:

TT Mã ngành Tên ngành, chương trình đào tạo Điểm chuẩn
ĐGNL Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL
I Chương trình đặc biệt 
1 7540105MP Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 550  
2 7620301MP Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU) 550  
7340101A Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 675 120
4 7340301 PHE Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 110
5 7480201 PHE Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 100
6 7810201 PHE Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt) 650 120
7 7810103P Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt) 550  
II Chương trình chuẩn
8 7620303 Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

500

 

 
9 7620305 Quản lý thuỷ sản 500  
10 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản) 500  
11 7420201 Công nghệ sinh học 550  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động) 500  
13  7520103 Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số) 550  
14  7510202 Công nghệ chế tạo máy 500  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 500  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm) 500  
17 7840106 Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics) 600  
18  7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 500  
19  7520122 Kỹ thuật tàu thủy 500  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô 600  
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử) 550  
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 550  
23  7580201 Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) 550  
24  7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 550  
25  7520301 Kỹ thuật hoá học 500  
26 7540101 Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm) 550  
27 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch) 500  
28  7480201 Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính) 650 100
29  7340405 Hệ thống thông tin quản lý 600  
30  7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600 110
31 7810201 Quản trị khách sạn 600 110
32  7340101 Quản trị kinh doanh 675 120
33  7340115 Marketing 675 120
34  7340121 Kinh doanh thương mại 650 110
35  7340201 Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính) 650 110
36 7340301 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán) 650 110
37  7380101 Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế) 600  
38 7220201 Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung) 650 130
39 7310101 Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế) 600  
40 7310105 Kinh tế phát triển 600  
  Tổng số 35 ngành (55 CTĐT/chuyên ngành)    

31. Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM

Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo phương thức đánh giá năng lực:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 1

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM

Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 2

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM

32. Đại học Kiên Giang

Đại học Kiên Giang công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2023 đợt 1, theo đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là sư phạm toán học và giáo dục tiểu học.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kiên Giang

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kiên Giang
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kiên Giang

33. Đại học Hùng Vương TPHCM

Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM thông báo điểm trúng tuyển sớm đợt 1 cho tất cả các ngành tuyển sinh năm 2023 xét học bạ và xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM như sau:

  • Điểm trúng tuyển kết quả học tập THPT: 15 điểm.
  • Điểm trúng tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TP.HCM đợt 1: 500 điểm.

34. Đại học Nguyễn Tất Thành

Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo mức điểm sơ tuyển của các ngành thuộc hệ Đại học chính quy năm 2023 theo phương thức đánh giá năng lực như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nguyễn Tất Thành

35. Đại học Công nghệ Sài Gòn

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện trong đợt xét tuyển sớm (16/03/2023 - 21/04/2023) đại học hệ chính quy như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn

Các phương thức xét tuyển gồm:

  • PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 3 học kỳ.
  • PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 5 học kỳ.
  • PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển.
  • PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023.

36. Đại học Bạc Liêu

Năm 2023, Trường Đại học Bạc Liêu đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức theo kế hoạch xét tuyển sớm năm 2023 của trường như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Bạc Liêu
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Bạc Liêu

37. Đại học Đà Lạt

Dưới đây là điểm chuẩn của trường Đại học Đà Lạt theo phương thức xét tuyển điểm kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đà Lạt

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đà Lạt
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đà Lạt

38. Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Trường  Đại học Sư phạm Hà Nội 2 đã công điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM, Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023, như sau:

TT Mã ngành đào tạo Tên ngành đào tạo Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
(Thang điểm 30)
PT402 PT200 PT406
I. Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
1 7140201 Giáo dục Mầm non - - 24.2
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 22.5 29.28 -
3 7140204 Giáo dục Công dân 17.3 28.07 -
4 7140206 Giáo dục Thể chất - - 23.55
5 7140208 Giáo dục QP - An ninh 19.4 27.88 -
6 7140209 Sư phạm Toán học 24.75 29.67 -
7 7140210 Sư phạm Tin học 19.4 27.1 -
8 7140211 Sư phạm Vật lý 22.45 29.05 -
9 7140212 Sư phạm Hóa học 21.85 29.28 -
10 7140213 Sư phạm Sinh học 19.7 28.46 -
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 26.64 29.1 -
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 26.71 28.7 -
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 22.8 28.92 -
14 7140247 Sư phạm KHTN (dự kiến) - - -
15 7140249 Sư phạm Lịch sử - ĐL 18.55 27.85 -
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm
16 7220201 Ngôn ngữ Anh 20.1 28.32 -
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 19.25 27.57 -
18 7310630 Việt Nam học 15.0 25.94 -
19 7420201 Công nghệ Sinh học 17.05 23.33 -
20 7480201 Công nghệ Thông tin 18.05 26.42 -

39. Đại học Mở Hà Nội

Điểm chuẩn Đánh giá năng lực của trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 đã được thông báo. Điểm chuẩn cụ thể các ngành của Đại học Mở Hà Nội như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Mở Hà Nội

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Mở Hà Nội
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Mở Hà Nội

40. Khoa các Khoa học liên ngành - ĐHQGHN

Khoa Các khoa học liên ngành của trường Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa các Khoa học liên ngành - ĐHQGHN
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Khoa các Khoa học liên ngành - ĐHQGHN

41. Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực theo bài thi đánh giá năng lực của trường Đại học Quốc gia HN năm 2023:

TT Mã trường Tên ngành Mã ngành Điều kiện chung Mức điểm ĐGNL
1 QHX Báo chí QHX01

Tốt nghiệp THPT

Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV

87
2 QHX Chính trị học QHX02 80
3 QHX Công tác xã hội QHX03 80
4 QHX Đông Nam Á học QHX04 80
5 QHX Đông phương học QHX05 85
6 QHX Hàn Quốc học QHX26 85
7 QHX Hán Nôm QHX06 80
8 QHX Khoa học quản lý QHX07 85
9 QHX Lịch sử QHX08 80
10 QHX Lưu trữ học QHX09 80
11 QHX Ngôn ngữ học QHX10 80
12 QHX Nhân học QHX11 80
13 QHX Nhật Bản học QHX12 86
14 QHX Quan hệ công chúng QHX13 100
15 QHX Quản lý thông tin QHX14 80
16 QHX Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 80
17 QHX Quản trị khách sạn QHX16 80
18 QHX Quản trị văn phòng QHX17 80
19 QHX Quốc tế học QHX18 81
20 QHX Tâm lý học QHX19 90
21 QHX Thông tin - Thư viện QHX20 80
22 QHX Tôn giáo học QHX21 88
23 QHX Triết học QHX22 81
24 QHX Văn hóa học QHX27 85
25 QHX Văn học QHX23 80
26 QHX Việt Nam học QHX24 81
27 QHX Xã hội học QHX25 80

42. Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN

Năm 2023, trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội và Quốc gia TPHCM như sau:

STT Mã ngành

 

Tên ngành

Điểm ĐGNL xét trúng tuyển Nguyện vọng trúng tuyển
ĐGNL ĐHQGHN ĐGNL ĐHQG TPHCM
1. 7140231 Sư phạm tiếng Anh 120 960 NV1
2. 7220201 Ngôn ngữ Anh 110 960 NV1
3. 7220202 Ngôn ngữ Nga 90 960 NV1, NV2, NV3
4. 7220203 Ngôn ngữ Pháp 95 960 NV1, NV2, NV3
5. 7140234 Sư phạm tiếng Trung 120 960 NV1
6. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 105 960 NV1
7. 7220205 Ngôn ngữ Đức 95 960 NV1, NV2, NV3
8. 7140236 Sư phạm tiếng Nhật 120 960 NV1
9. 7220209 Ngôn ngữ Nhật 100 960 NV1
10. 7140237 Sư phạm tiếng Hàn Quốc 120 960 NV1
11. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 105 960 NV1
12. 7220211 Ngôn ngữ Ả Rập 90 960 NV1, NV2, NV3
13. 7220212 Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia 105 960 NV1

43. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN

Dưới đây là điểm chuẩn Đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN, cụ thể:

TT Mã xét tuyển Tên ngành Điểm chuẩn đánh giá năng lực
1 QHT01 Toán học 140
2 QHT02 Toán tin 145
3 QHT98 Khoa học máy tính và thông tin(*) 150
4 QHT93 Khoa học dữ liệu 150
5 QHT03 Vật lý học 96
6 QHT04 Khoa học vật liệu 90
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 88
8 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học(*) 100
9 QHT06 Hoá học 98
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học 95
11 QHT43 Hoá dược 102
12 QHT08 Sinh học 90
13 QHT09 Công nghệ sinh học 96
14 QHT81 Sinh dược học 95
15 QHT10 Địa lý tự nhiên 80
16 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian(*) 80
17 QHT12 Quản lý đất đai 82
18 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) 82
19 QHT13 Khoa học môi trường 80
20 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường 80
21 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) 92
22 QHT82 Môi trường, sức khỏe và an toàn 84
23 QHT16 Khí tượng và khí hậu học 80
24 QHT17 Hải dương học 80
25 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước(*) 80
26 QHT18 Địa chất học 80
27 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường 82
28 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*) 80

44. Đại học Xây dựng miền Trung

Trường Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Quốc gia Hà Nội:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Xây dựng miền Trung
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Xây dựng miền Trung
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Xây dựng miền Trung
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Xây dựng miền Trung

45. Học viện Chính sách và Phát triển

Hội đồng tuyển sinh của Học viện Chính sách và Phát triển đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023. Thí sinh có thể tra cứu trực tiếp tại https://dkxt.apd.edu.vn/

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Học viện Chính sách và Phát triển
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Học viện Chính sách và Phát triển

46. Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh

Hội đồng tuyển sinh của Học viện ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023:

  • Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên.
  • Lưu ý: Mức điểm này tương đương với một thí sinh ở Khu vực 3 có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 75 điểm trở lên.

47. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Năm 2023, trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

48. Đại học Công nghiệp TPHCM

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TPHCM

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TPHCM

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TPHCMĐiểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TPHCM

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TPHCM

49. Đại học Kinh tế Quốc dân

Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực của ĐHQGHN/TPHCM hoặc điểm thi ĐGTD năm 2023 của ĐHBK HN:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kinh tế Quốc dân
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kinh tế Quốc dân

50. Đại học Công thương TPHCM

Trường Đại học Công Thương TP.HCM vừa chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công thương TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công thương TPHCM

51. Đại học Thủ Dầu Một

Năm 2023, trường Đại học Thủ Dầu Một đã chính thức thông báo đến thí sinh điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Thủ Dầu Một

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Thủ Dầu Một
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Thủ Dầu Một

52. Đại học kiến trúc TPHCM

Trường Đại học Kiến trúc TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học kiến trúc TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học kiến trúc TPHCM

53. Đại học Điện lực

Năm 2023, trường Đại học Điện lực đã chính thức thông báo đến thí sinh điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:

ĐIểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Điện lực
ĐIểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Điện lực

54. Học viện Ngân hàng

Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức đánh giá năng lực như sau:

  • Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên.
  • Lưu ý: Mức điểm này tương đương với một thí sinh ở Khu vực 3 có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 95 điểm trở lên.

55. Đại học Sư phạm TPHCM

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 diện sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm TPHCM

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm TPHCM

56. Đại học Tài chính Marketing

Trường Đại học Tài chính - Marketing công bố kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như sau:

STT Mã ĐKXT Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn đánh giá năng lực
I Đại học Chương trình chuẩn 
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 780
2 7340115 Marketing A00, A01, D01, D96 870
3 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D96 710
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 850
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D96 800
6 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D96 800
7 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D96 820
8 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 850
9 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D01, D96 780
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) 710
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D96 780
12 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D96 820
II Đại học Chương trình đặc thù 
1 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01, D72, D78, D96 750
2 7810201_DT Quản trị khách sạn D01, D72, D78, D96 710
3 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01, D72, D78, D96 710
III Đại học Chương trình tiếng Anh toàn phần
1 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 750
2 7340115_TATP Marketing A00, A01, D01, D96 750
3 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 750
IV Đại học Chương trình tích hợp 
1 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 710
2 7340115_TH Marketing A00, A01, D01, D96 800
3 7340301_TH Kế toán A00, A01, D01, D96 710
4 7340201_TH Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D96 710
5 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 750
6 7340116_TH Bất động sản A00, A01, D01, D96 710

57. Đại học Đồng Tháp

Đại học Đồng Tháp chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như ảnh dưới đây:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đồng Tháp

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đồng Tháp

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đồng Tháp

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đồng Tháp

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đồng Tháp
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Đồng Tháp

58. Đại học Quốc tế Sài Gòn

Theo thông báo chính thức, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào 22 chương trình đào tạo của SIU là 600 điểm trở lên, theo thang điểm 1.200 trong bài thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quốc tế Sài Gòn

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quốc tế Sài Gòn
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quốc tế Sài Gòn

59. Đại học Vinh

Trường Đại học Vinh chính thức thông báo kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, chi tiết như sau: Điểm trúng tuyển đạt từ 18,00 điểm (trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về điểm 30).

60. Đại học Yersin Đà Lạt

Trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như sau:

  • Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
  • Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.
  • Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển sớm năm 2023 tại đây: https://xettuyen.yersin.edu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu

61. Đại học Y tế công cộng

Trường Đại học Y tế công cộng thông báo ngưỡng điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, tham khảo thông tin dưới đây:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Y tế công cộng
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Y tế công cộng

62. Đại học Quy Nhơn

Trường đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, tham khảo ảnh:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quy Nhơn
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quy Nhơn

63. Đại học Quang Trung

Trường Đại học Quang Trung chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quang Trung
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quang Trung

64. Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM, cụ thể như ảnh:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM

65. Đại học Công nghiệp Hà Nội

Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:

  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.
TT Mã ngành CTĐT Tên ngành/CTĐT Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
PT5 PT6
1. 7210404 Thiết kế thời trang    
2. 7220201 Ngôn ngữ Anh    
3. 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc    
4. 7220209 Ngôn ngữ Nhật    
5. 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc    
6. 7229020 Ngôn ngữ học    
7. 7310104 Kinh tế đầu tư    
8. 7310612 Trung Quốc học    
9. 7320113 Công nghệ đa phương tiện   16,82
10. 7340101 Quản trị kinh doanh 19,00  
11. 7340115 Marketing 19,75  
12. 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 18,90  
13. 7340201 Tài chính – Ngân hàng 18,95  
14. 7340301 Kế toán 17,95  
15. 7340302 Kiểm toán 18,25  
16. 7340404 Quản trị nhân lực 18,20  
17. 7340406 Quản trị văn phòng 17,45  
18. 7480101 Khoa học máy tính   15,16
19. 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu    
20. 7480103 Kỹ thuật phần mềm   15,77
21. 7480104 Hệ thống thông tin   16,51
22. 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính   16,58
23. 7480201 Công nghệ thông tin   15,43
24. 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   20,19
25. 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   15,12
26. 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15,15
27. 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt    
28. 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo   15,20
29. 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   15,84
30. 7519007 Năng lượng tái tạo    
31. 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   16,20
32. 75103021 Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh   15,54
33. 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   15,16
34. 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh    
35. 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   16,65
36. 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường    
37. 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 20,75  
38. 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu    
39. 7510213 Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp    
40. 7510204 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô   16,66
41. 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp    
42. 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực    
43. 7540101 Công nghệ thực phẩm   15,85
44. 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may    
45. 7540204 Công nghệ dệt, may    
46. 7720203 Hóa dược   16,73
47. 7810101 Du lịch    
48. 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành    
49. 7810201 Quản trị khách sạn    
50. 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống    

66. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM

Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM

67. Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre

hân hiệu ĐHQG-HCM thông báo kết quả đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG-HCM như sau: Thí sinh xem kết quả trúng tuyển bằng cách tra cứu tại https://bit.ly/46pQIE6 từ 12h00 ngày 26/6/2023.

68. Đại học Nông Lâm TPHCM

Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM công bố điểm đánh giá năng lực năm 2023, chi tiết như ảnh dưới đây:

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nông Lâm TPHCM
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Nông Lâm TPHCM

Trên đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực của một số trường Đại học đã được PREP tổng hợp chi tiết. Tham khảo ngay để nắm bắt chính xác mức điểm cho phương thức tuyển sinh thông qua kỳ thi Đánh giá năng lực này bạn nhé!

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal