PREP cập nhật điểm chuẩn Đại học 2023 chi tiết và đầy đủ nhất giúp các sĩ tử tra cứu dễ dàng. Xem ngay điểm chuẩn mới nhất năm 2023 và xác nhận nhập học trực tuyến nhanh chóng bạn nhé!
Danh sách các trường công bố điểm chuẩn Đại học mới nhất! I. Lịch công bố điểm chuẩn Đại học 2023 Ngày 19/8, Bộ GD&ĐT thông tin về việc điều chỉnh kế hoạch xét tuyển và lọc ảo năm 2023. Theo thông báo, việc lọc ảo, xử lý nguyện vọng của thí sinh sẽ kết thúc vào chiều 22/8. Trước 17h ngày 24/8, các trường đại học sẽ công bố điểm chuẩn đại học 2023 và kết quả xét tuyển.
Tham khảo thêm bài viết:
II. Điểm chuẩn Đại học năm 2023 các trường chi tiết nhất Danh sách điểm chuẩn Đại học năm 2023 được cập nhật chi tiết giúp bạn tra cứu dễ dàng nhất, tham khảo điểm chuẩn của các trường Đại học dưới đây bạn nhé!
1. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
2. Đại học Kinh tế tài chính TPHCM Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TPHCM
3. Đại học Công nghệ TPHCM Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM
4. Đại học Gia Định Điểm chuẩn Đại học Gia Định
5. Đại học Hùng Vương TPHCM Trường đại học Hùng Vương TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023. Điểm chuẩn của tất cả các ngành là 15.
Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM đồng thời cũng thông báo xét tuyển bổ sung vào các ngành theo 3 phương thức xét tuyển: điểm học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT 2023, điểm thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức. Thí sinh nộp hồ sơ theo hình thức online tại: https://tuyensinh.dhv.edu.vn/ từ ngày 25-8 đến hết ngày 15-9-2023.
Ngoài 11 ngành đã tuyển sinh trong các năm qua, năm nay Trường đại học Hùng Vương TP.HCM mở mới 2 ngành là thương mại điện tử, quản trị khách sạn.
6. Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị TT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển (Áp dụng đối với phương thức 1,2)
1
Tài chính ngân hàng 7340201
A00, A01, D01, D07
2
Kế toán 7340301
A00, A01, D01, D07
3
Quản trị kinh doanh 7340101
A00, A01, D01, D07
4
Bất động sản 7340116
A00, A01, D01, C00
5
Công nghệ Tài chính 7340202
A00, A01, D01, D07
6
Kinh tế Quốc tế 7310106
A00, A01, D01, C00
7
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
A00, A01, D01, D07
8
Quản lý nhà nước 7310205
A00, D11, D01, D14
9
Luật kinh tế 7380107
A00, A01, D01, C00
10
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103
A00, A01, D01, C00
11
Ngôn ngữ Anh 7220201
D07, D11, D01, D14
12
Ngôn ngữ Trung quốc 7220204
D07, D11, D01, D14
13
Ngôn ngữ Nga 7220202
D07, D11, D01, D14
14
Công nghệ Thông tin 7480201
A00, A01, D01, D07
15
Kỹ thuật phần mềm 7480103
A00, A01, D01, D07
16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
A00, A01, D01, D07
7. Đại học Nha Trang Điểm chuẩn Đại học Nha Trang
8. Đại học Bình Dương Điểm chuẩn Đại học Bình Dương
9. Đại học Hải Dương
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương
10. Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành
11. Đại học Sư phạm Hà Nội Năm nay, có những ngành điểm chuẩn cao lên đến 26-28. Một số ngành năng khiếu, điểm chuẩn thấp hơn. Ngành Sư phạm Lịch sử có điểm chuẩn cao nhất Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2023 với 28 điểm, thấp nhất là ngành Sư phạm Mỹ thuật, khoảng trên 18 điểm. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 sẽ được công bố đến các thí sinh sau 17h chiều ngày 22/8.
12. Đại học Bạc Liêu Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu
13. Đại học Thái Bình Dương Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương
14. Đại học Quốc tế Sài Gòn
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn
15. Đại học Ngoại thương Điểm trúng tuyển các nhóm ngành của Trường ĐH Ngoại thương năm 2023 tương đối đồng đều và có mức điểm cao nhất là 28,5 của tổ hợp D01 đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - chuyên ngành Tiếng Trung Thương mại.
Tiếp theo là mức điểm 28,3 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế - chuyên ngành Kinh tế đối ngoại và chuyên ngành Thương mại quốc tế, mức điểm 28 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế quốc tế.
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
16. Đại học Y dược - ĐH Thái Nguyên Điểm chuẩn Đại học Y dược - ĐH Thái Nguyên
17. Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
18. Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (Chưa công bố) 19. Đại học Y Dược Cần Thơ STT Ngành Điểm chuẩn 2023 1 Y khoa 25,52 2 Răng Hàm Mặt 25,4 3 Y tế công cộng 20 4 Y học cổ truyền 23,9 5 Y học dự phòng 22,35 6 Dược học 24,7 7 Điều dưỡng 23,2 8 Hộ sinh 22,25 9 Kỹ thuật xét nghiệm Y học 24,05 10 Kỹ thuật hình ảnh Y học 23,5
20. Đại học Đại Nam Điểm chuẩn Đại học Đại Nam
21. Đại học Đông Á
Điểm chuẩn Đại học Đông Á
22. Đại học Kinh tế Quốc Dân Thông báo Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân
23. Đại học Văn Lang
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang
24. Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
25. Học viện Hàng không Học viện Hàng không Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 từ 16 đến 24,2.
Ngành quản lý hoạt động bay có điểm chuẩn 24,2 cao nhất, cao hơn gần điểm so với năm ngoái. Ba ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có cùng điểm chuẩn 16, là mức thấp nhất của học viện. Mức này cũng thấp hơn mức điểm chuẩn thấp nhất năm ngoái 1 điểm. Điểm chuẩn Học viện Hàng không
26. Học viện Chính sách và phát triển Hội đồng tuyển sinh Học viện Chính sách và Phát triển thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy Khóa 14 năm 2023 theo kết quả thi TN 2023.
STT
Tên ngành/chương trình
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
Điểm thi TN THPT
Điểm học tập THPT
1
Luật kinh tế 7380107
25.50
26.50
2
Kinh tế 7310101
24.40
-
3
Tài chính - Ngân hàng 7340201
24.85
27.21
4
Chương trình Tài chính 7340201_CLC
23.50
-
5
Quản lý nhà nước 7310205
23.50
-
6
Kinh tế quốc tế 7310106
24.80
-
7
Chương trình Kinh tế đối ngoại 7310106_CLC
23.50
-
8
Quản trị kinh doanh 7340101
24.39
-
9
Kinh tế phát triển 7310105
24.50
-
10
Kế toán 7340301
25.20
27.24
11
Kinh tế số 7310109
24.90
27.17
12
Ngôn ngữ Anh 7220201
32.30
34.50
27. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn sự trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2023, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
28. Đại học Quốc tế Hồng Bàng Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng
29. Đại học Bách khoa Hà Nội Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
STT Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp Điểm chuẩn 1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 24.60 2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 24.49 3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22.70 4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21.00 5 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 23.70 6 CH2 Hóa học A00; B00; D07 23.04 7 CH3 Kỹ thuật In A00; A01; D07 22.70 8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 23.44 9 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 24.55 10 EE1 Kỹ thuật điện A00; A01 25.55 11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00; A01 27.57 12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 24.47 13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 26.74 14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.14 15 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; D01 24.98 16 EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25.39 17 EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25.83 18 EM4 Kế toán A00; A01; D01 25.52 19 EM5 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 25.75 20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.47 21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.69 22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông A00; A01 26.46 23 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 25.04 24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 25.73 25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 25.99 26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 23.70 27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 26.45 28 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.30 29 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 21.00 30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.00 31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25.45 32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) D01 25.17 33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.94 34 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.42 35 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.29 36 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 28.80 37 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) A00; A01 28.05 38 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 27.64 39 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) A00; A01 28.16 40 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) A00; A01; D29 27.32 41 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75 42 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 24.96 43 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 25.47 44 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) A00; A01 23.32 45 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.02 46 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 23.85 47 MI1 Toán-Tin A00; A01 27.21 48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý A00; A01 27.06 49 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23.25 50 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 26.18 51 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 23.70 52 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 21.50 53 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 24.28 54 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02 22.31 55 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 24.02 56 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.48 57 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25.31 58 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 25.50 59 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.00 60 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23.70 61 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23.70 62 TROY-IT Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 24.96 63 TX1 Công nghệ Dệt May A00; A01; D07 21.40
30. Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2023:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên
31. Đại học Dược Hà Nội Trường Đại học Dược Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 - theo phương thức 3 và phương thức 4:
STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2 Thứ tự nguyện vọng 1 7720201 Dược học PT4 A00 25,00 - - - PT3 K00 - 2 7720203 Hóa dược PT4 A00 24,90 8,25 8,40 2 PT3 K00 - 3 7440112 Hóa học PT4 A00 23,81 7,75 7,60 4 PT3 K00 - 4 7420201 Công nghệ sinh học PT4 B00 24,21 8,75 6,80 1 PT3 K00 -
32. Đại học Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội Đại học Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn 2023:
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
GD1
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) 25,58
GD2
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) 27,17
GD3
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) 20,50
GD4
Giáo dục tiểu học 27,47
GD5
Giáo dục mầm non 25,39
33. Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Quản trị và kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
STT
Ngành học
Mã ngành
Điểm chuẩn
1
Quản trị và An ninh (MAS) 7900189
22
2
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) 7900101
21.55
3
Marketing và Truyền thông (MAC) 7900102
21.55
4
Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) 7900103
20.55
34. Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM Công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy các ngành của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trưởng Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển dựa theo kết quả điểm thi THPT năm 2023 (phương thức 1) đợt 1 như sau:
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM
35. Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn 2023:
STT
Mã xét tuyển
Tên ngành
Tổ hợp
Điểm chuẩn
1
QHT01
Toán học A00; A01; D07; D08
33.4
2
QHT02
Toán tin A00; A01; D07; D08
34.25
3
QHT98
Khoa học máy tính và thông tin* A00; A01; D07; D08
34.7
4
QHT93
Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08
34.85
5
QHT03
Vật lý học A00; A01; B00; C01
24.2
6
QHT04
Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01
22.75
7
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01
21.3
8
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học* A00; A01; B00; C01
25.65
9
QHT06
Hoá học A00; B00; D07
23.65
10
QHT07
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07
23.25
11
QHT43
Hoá dược A00; B00; D07
24.6
12
QHT08
Sinh học A00; A02; B00; B08
23
13
QHT81
Sinh dược học* A00; A02; B00; B08
23
14
QHT09
Công nghệ sinh học A00; A02; B00; B08
24.05
15
QHT10
Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; D10
20.3
16
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian* A00; A01; B00; D10
20.4
17
QHT12
Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10
20.9
18
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10
22.45
19
QHT13
Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07
20
20
QHT82
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* A00; A01; B00; D07
20
21
QHT15
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07
20
22
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm* A00; A01; B00; D07
24.35
23
QHT16
Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07
20
24
QHT17
Hải dương học A00; A01; B00; D07
20
25
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước* A00; A01; B00; D07
20
26
QHT18
Địa chất học A00; A01; B00; D07
20
27
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07
21
28
QHT97
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* A00; A01; B00; D07
20
36. Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội Điểm chuẩn vào trường Đại học Việt Nhật đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 20 đến 22 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
STT
Ngành học
Điểm chuẩn
1
Nhật Bản học 22
2
Khoa học và Kỹ thuật máy tính 21
3
Kỹ thuật xây dựng 20
4
Kỹ thuật cơ điện tử 20
5
Nông nghiệp thông minh và bền vững 20
6
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe 20
37. Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội Điểm chuẩn trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023:
I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1
7340120 Kinh doanh quốc tế 24,35 2
7340303 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 22,9 3
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22,6 4
7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23,6 5
7220201 Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) 23,85 6
7510306 Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) 21 7
7480210 Công nghệ thông tin ứng dụng 21,85 8
7480209 Công nghệ tài chính và kinh doanh số 22,25 9
7520139 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics 22
II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1
7480111 Tin học và Kỹ thuật máy tính 21
III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài
sTT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1
7340115 Marketing (song bằng VNU-HELP) 22,75 2
7340108 Quản lí (song bằng VNU-Keuka) 21
38. Đại học Hoa Lư Trường Đại học Hoa Lư công bố điểm trúng tuyển, kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 (theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT).
Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư
39. Khoa các khoa học liên ngành - ĐH Quốc gia Hà Nội Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Khoa các khoa học liên ngành - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh như sau:
Ngành
Điểm trúng tuyển
PTXT 100
PTXT
405
PTXT
409
A00
A01
C00
D01
D03
D04
D07
D78
Quản trị thương hiệu 24.17
24.20
26.13
24.70
24.60
25.02
24.68
Quản lý giải trí và sự kiện 24.35
24.06
25.73
24.30
24.00
24.44
24.56
Quản trị đô thị thông minh và bền vững 23.05
23.15
22.00
24.05
24.65
22.20
26.46
Quản trị tài nguyên di sản
22.45
23.48
22.20
22.00
24.40
22.42
25.11
Thiết kế sáng tạo
Thời trang và sáng tạo
23.50
24.00
Thiết kế nội thất bền vững
23.85
24.24
Đồ họa công nghệ số
24.38
24.51
40. Đại học Kinh tế Luật - ĐH QGTPHCM Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGTPHCM 2023:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐH QGTPHCM
41. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 22/8/2023. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với mức điểm 24,5:
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
42. Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2023:
Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
43. Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM Trường đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP.HCM) cũng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023:
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM
44. Đại học Công nghệ Đông Á Tra cứu điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT vào Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 nhanh và chính xác nhất bên dưới:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á
45. Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn năm 2023:
STT
Ngành
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
1
Sư phạm tiếng Anh 7140231
37.21
2
Sư phạm tiếng Trung 7140234
35.90
3
Sư phạm tiếng Nhật 7140236
35.61
4
Sư phạm tiếng Hàn Quốc 7140237
36.23
5
Ngôn ngữ Anh 7220201
35.55
6
Ngôn ngữ Nga 7220202
33.30
7
Ngôn ngữ Pháp 7220203
34.12
8
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
35.55
9
Ngôn ngữ Đức 7220205
34.35
10
Ngôn ngữ Nhật 7220209
34.65
11
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
35.40
12
Ngôn ngữ Ả Rập 7220211
33.04
13
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia 7220212QTD
34.49
14
Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT) 7903124
26.68
46. Đại học Đà Lạt Ngày 22/8 trường Đại học Đà Lạt thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Mức điểm cao nhất ở ngành sư phạm Tiếng Anh với 27 điểm:
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt
47. Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
TT
Mã ngành đào tạo
Tên ngành đào tạo
Điểm TT theo mã PTXT
100
200
402
1
7480201
Công nghệ thông tin 17,5
25,0
15,0
2
7480101
Khoa học máy tính 17,0
25,0
15,0
3
7480103
Kỹ thuật phần mềm 17,0
25,0
15,0
4
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16,0
20,0
15,0
5
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16,5
23,0
15,0
6
7510202
Công nghệ chế tạo máy 15,0
20,0
15,0
7
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15,0
20,0
15,0
8
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15,0
19,0
9
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15,5
22,0
15,0
10
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17,0
24,0
15,0
11
7510210
Điện lạnh và điều hòa không khí 15,0
19,0
12
7140246
Sư phạm công nghệ 26,0
29,0
13
7540209
Công nghệ may 15,0
19,0
14
7340123
Kinh doanh thời trang và dệt may 15,0
19,0
15
7340101
Quản trị kinh doanh 15,0
20,0
16
7340301
Kế toán 15,0
20,0
17
7310101
Kinh tế 15,0
19,0
18
7510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15,0
19,0
19
7540103
Công nghệ hóa thực phẩm 15,0
19,0
20
7220201
Ngôn ngữ Anh 15,0
20,0
21
7140231
Sư phạm tiếng Anh 22,0
27,0
48. Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội Điểm chuẩn trường Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội 2023:
STT
Ngành học
Điểm chuẩn
Tổ hợp xét tuyển
1
Y khoa 26.75
B00
2
Duợc học 24.35
A00
3
Điều dưỡng 23.85
B00
4
Răng Hàm Mặt 26.80
B00
5
KT Xét nghiệm y học 23.95
B00
6
KT Hình ảnh y học 23.55
B00
49. Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia HN Điểm chuẩn vào trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được lấy từ 34.1 đến 35.7 điểm tùy từng ngành:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
(thang điểm 40)
Tiêu chí phụ
(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
Điểm môn Toán
Thứ tự nguyện vọng
I
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý 1
7340101
Quản trị kinh doanh 34.54
7.8
NV1
2
7340201
Tài chính - Ngân hàng 34.25
8.2
NV1, NV2, NV3, NV4, NV5
3
7340301
Kế toán 34.1
7.8
NV1, NV2, NV3
II
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi 1
7310106
Kinh tế quốc tế 35.7
8.6
NV1
2
7310101
Kinh tế 34.83
8.2
NV1, NV2
3
7310105
Kinh tế phát triển 34.25
7.8
NV1, NV2
50. Đại học Công nghệ - ĐHQGHN Đã có điểm chuẩn 2023 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN:
Tên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT
Công nghệ thông tin CN1
27.85
Công nghệ nông nghiệp CN10
22
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CN11
27.1
Trí tuệ nhân tạo CN12
27.2
Kỹ thuật năng lượng CN13
23.8
Hệ thống thông tin CN14
26.95
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu CN15
26.25
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản CN16
27.5
Kỹ thuật Robot CN17
25.35
Kỹ thuật máy tính CN2
27.25
Vật lý kỹ thuật CN3
24.2
Cơ kỹ thuật CN4
25.65
Công nghệ kỹ thuật xây dựng CN5
23.1
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử CN6
25
Công nghệ hàng không vũ trụ CN7
24.1
Khoa học máy tính CN8
27.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông CN9
25.15
51. Đại học Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội 2023:
TT
Ngành học/Mã ngành
Chỉ tiêu
Các tổ hợp xét tuyển
Khối
Điểm trúng tuyển
1.
Luật
(7380101)
180
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý C00
27.5
Toán, Vật lý, Hóa học A00
24.35
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh D01
25.10
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp D03
24.60
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH D78
25.10
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH D82
24.28
2.
Luật chất lượng cao
(380101CLC)
108
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
25.10
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH D78
3.
Luật thương mại quốc tế
(7380109)
46
Toán, Vật lý, Hóa học A00
25.70
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH D78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH D82
4.
Luật kinh doanh
(7380110)
100
Toán, Vật lý, Hóa học A00
25.29
Toán, Vật lý, Tiếng Anh A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp D03
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH D78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH D82
52. Đại học Thương Mại Ngày 22/8, trường Đại học Thương Mại công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét điểm thi THPT:
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại
52. Đại học Hoa Sen Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023 chính thức:
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen
53. Đại học Lao động xã hội Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Lao động xã hội năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:
Địa điểm: Trụ sở chính Hà Nội, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội:
Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội
Địa điểm: Cơ sở II, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 1018 Tô Ký, phương Tân Chánh Hiệp, QUận 12, thành phố Hồ Chí Minh:
Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội
54. Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp Đã có điểm chuẩn 2023 Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
56. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh Điểm chuẩn ngành Luật năm 2023:
Điểm chuẩn Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
57. Đại học Thăng Long Theo kế hoạch công bố điểm chuẩn, trường Đại học Thăng Long thông báo đến các thí sinh điểm trúng tuyển năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi THPT như sau:
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long
Trên đây là điểm chuẩn Đại học năm 2023 của một số trường đã được PREP cập nhật chi tiết và đầy đủ nhất. Tham khảo bạn nhé!