Tìm kiếm bài viết học tập

Danh sách các trường công bố điểm chuẩn Đại học mới nhất!

PREP cập nhật điểm chuẩn Đại học 2023 chi tiết và đầy đủ nhất giúp các sĩ tử tra cứu dễ dàng. Xem ngay điểm chuẩn mới nhất năm 2023 và xác nhận nhập học trực tuyến nhanh chóng bạn nhé!
Danh sách các trường công bố điểm chuẩn Đại học mới nhất!
Danh sách các trường công bố điểm chuẩn Đại học mới nhất!

I. Lịch công bố điểm chuẩn Đại học 2023

Ngày 19/8, Bộ GD&ĐT thông tin về việc điều chỉnh kế hoạch xét tuyển và lọc ảo năm 2023. Theo thông báo, việc lọc ảo, xử lý nguyện vọng của thí sinh sẽ kết thúc vào chiều 22/8. Trước 17h ngày 24/8, các trường đại học sẽ công bố điểm chuẩn đại học 2023 và kết quả xét tuyển.

Tham khảo thêm bài viết:

II. Điểm chuẩn Đại học năm 2023 các trường chi tiết nhất

Danh sách điểm chuẩn Đại học năm 2023 được cập nhật chi tiết giúp bạn tra cứu dễ dàng nhất, tham khảo điểm chuẩn của các trường Đại học dưới đây bạn nhé!

1. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

2. Đại học Kinh tế tài chính TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TPHCM
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TPHCM

3. Đại học Công nghệ TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM

4. Đại học Gia Định

Điểm chuẩn Đại học Gia Định
Điểm chuẩn Đại học Gia Định

5. Đại học Hùng Vương TPHCM

Trường đại học Hùng Vương TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023. Điểm chuẩn của tất cả các ngành là 15.

Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM đồng thời cũng thông báo xét tuyển bổ sung vào các ngành theo 3 phương thức xét tuyển: điểm học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT 2023, điểm thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức. Thí sinh nộp hồ sơ theo hình thức online tại: https://tuyensinh.dhv.edu.vn/ từ ngày 25-8 đến hết ngày 15-9-2023.

Ngoài 11 ngành đã tuyển sinh trong các năm qua, năm nay Trường đại học Hùng Vương TP.HCM mở mới 2 ngành là thương mại điện tử, quản trị khách sạn.

6. Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển (Áp dụng đối với phương thức 1,2)

1

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

4

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, C00

5

Công nghệ Tài chính

7340202

A00, A01, D01, D07

6

Kinh tế Quốc tế

7310106

A00, A01, D01, C00

7

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

8

Quản lý nhà nước

7310205

A00, D11, D01, D14

9

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, C00

10

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00, A01, D01, C00

11

Ngôn ngữ Anh

7220201

D07, D11, D01, D14

12

Ngôn ngữ Trung quốc

7220204

D07, D11, D01, D14

13

Ngôn ngữ Nga

7220202

D07, D11, D01, D14

14

Công nghệ Thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

15

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, D07

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D07

 

 

7. Đại học Nha Trang

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang
Điểm chuẩn Đại học Nha Trang

8. Đại học Bình Dương

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương
Điểm chuẩn Đại học Bình Dương

9. Đại học Hải Dương

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương

10. Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành
Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành

11. Đại học Sư phạm Hà Nội

Năm nay, có những ngành điểm chuẩn cao lên đến 26-28. Một số ngành năng khiếu, điểm chuẩn thấp hơn. Ngành Sư phạm Lịch sử có điểm chuẩn cao nhất Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2023 với 28 điểm, thấp nhất là ngành Sư phạm Mỹ thuật, khoảng trên 18 điểm. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 sẽ được công bố đến các thí sinh sau 17h chiều ngày 22/8.

12. Đại học Bạc Liêu

Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu
Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu

13. Đại học Thái Bình Dương

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương
Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương

14. Đại học Quốc tế Sài Gòn

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn

15. Đại học Ngoại thương

Điểm trúng tuyển các nhóm ngành của Trường ĐH Ngoại thương năm 2023 tương đối đồng đều và có mức điểm cao nhất là 28,5 của tổ hợp D01 đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - chuyên ngành Tiếng Trung Thương mại.

Tiếp theo là mức điểm 28,3 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế - chuyên ngành Kinh tế đối ngoại và chuyên ngành Thương mại quốc tế, mức điểm 28 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế quốc tế.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương
Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương

16. Đại học Y dược - ĐH Thái Nguyên

Điểm chuẩn Đại học Y dược - ĐH Thái Nguyên
Điểm chuẩn Đại học Y dược - ĐH Thái Nguyên

17. Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

18. Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (Chưa công bố)

19. Đại học Y Dược Cần Thơ

STTNgànhĐiểm chuẩn 2023
1Y khoa25,52
2Răng Hàm Mặt25,4
3Y tế công cộng20
4Y học cổ truyền23,9
5Y học dự phòng22,35
6Dược học24,7
7Điều dưỡng23,2
8Hộ sinh22,25
9Kỹ thuật xét nghiệm Y học24,05
10Kỹ thuật hình ảnh Y học23,5

20. Đại học Đại Nam

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam

21. Đại học Đông Á

Điểm chuẩn Đại học Đông Á

Điểm chuẩn Đại học Đông Á
Điểm chuẩn Đại học Đông Á

22. Đại học Kinh tế Quốc Dân

Thông báo Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân

23. Đại học Văn Lang

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang

24. Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM

25. Học viện Hàng không

Học viện Hàng không Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 từ 16 đến 24,2.

  • Ngành quản lý hoạt động bay có điểm chuẩn 24,2 cao nhất, cao hơn gần điểm so với năm ngoái.
  • Ba ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có cùng điểm chuẩn 16, là mức thấp nhất của học viện. Mức này cũng thấp hơn mức điểm chuẩn thấp nhất năm ngoái 1 điểm.

Điểm chuẩn Học viện Hàng không
Điểm chuẩn Học viện Hàng không

26. Học viện Chính sách và phát triển

Hội đồng tuyển sinh Học viện Chính sách và Phát triển thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy Khóa 14 năm 2023 theo kết quả thi TN 2023.

STT

Tên ngành/chương trình

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Điểm thi TN THPT

Điểm học tập THPT

1

Luật kinh tế

7380107

25.50

26.50

2

Kinh tế

7310101

24.40

-

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

24.85

27.21

4

Chương trình Tài chính

7340201_CLC

23.50

-

5

Quản lý nhà nước

7310205

23.50

-

6

Kinh tế quốc tế

7310106

24.80

-

7

Chương trình Kinh tế đối ngoại

7310106_CLC

23.50

-

8

Quản trị kinh doanh

7340101

24.39

-

9

Kinh tế phát triển

7310105

24.50

-

10

Kế toán

7340301

25.20

27.24

11

Kinh tế số

7310109

24.90

27.17

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

32.30

34.50

27. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn sự trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2023, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

28. Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng

29. Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

STTMã tuyển sinhTên chương trình đào tạoTổ hợpĐiểm chuẩn
1BF1Kỹ thuật Sinh họcA00; B00; D0724.60
2BF2Kỹ thuật Thực phẩmA00; B00; D0724.49
3BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)A00; B00; D0722.70
4BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)A00; B00; D0721.00
5CH1Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0723.70
6CH2Hóa họcA00; B00; D0723.04
7CH3Kỹ thuật InA00; A01; D0722.70
8CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)A00; B00; D0723.44
9ED2Công nghệ Giáo dụcA00; A01; D0124.55
10EE1Kỹ thuật điệnA00; A0125.55
11EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaA00; A0127.57
12EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)A00; A0124.47
13EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)A00; A0126.74
14EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D2925.14
15EM1Quản lý năng lượngA00; A01; D0124.98
16EM2Quản lý Công nghiệpA00; A01; D0125.39
17EM3Quản trị Kinh doanhA00; A01; D0125.83
18EM4Kế toánA00; A01; D0125.52
19EM5Tài chính-Ngân hàngA00; A01; D0125.75
20EM-E13Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)A01; D01; D0725.47
21EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)A01; D01; D0725.69
22ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngA00; A0126.46
23ET2Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B0025.04
24ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A0125.73
25ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)A00; A0125.99
26ET-E5Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)A00; A0123.70
27ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)A00; A01; D2826.45
28ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2624.30
29EV1Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D0721.00
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D0721.00
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệD0125.45
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh)D0125.17
33HE1Kỹ thuật NhiệtA00; A0123.94
34IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00; A0129.42
35IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00; A0128.29
36IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A00; A0128.80
37IT-E15An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)A00; A0128.05
38IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)A00; A01; D2827.64
39IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)A00; A0128.16
40IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)A00; A01; D2927.32
41ME1Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0126.75
42ME2Kỹ thuật Cơ khí A00; A0124.96
43ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)A00; A0125.47
44ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)A00; A0123.32
45ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2624.02
46ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; D2823.85
47MI1Toán-TinA00; A0127.21
48MI2Hệ thống Thông tin quản lýA00; A0127.06
49MS1Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0723.25
50MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00; A01; D0726.18
51MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitA00; A01; D0723.70
52MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)A00; A01; D0721.50
53PH1Vật lý Kỹ thuậtA00; A0124.28
54PH2Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A0222.31
55PH3Vật lý Y khoaA00; A01; A0224.02
56TE1Kỹ thuật Ô tôA00; A0126.48
57TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00; A0125.31
58TE3Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0125.50
59TE-E2Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)A00; A0125.00
60TE-EPCơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D2923.70
61TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0123.70
62TROY-ITKhoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; D0124.96
63TX1Công nghệ Dệt MayA00; A01; D0721.40

30. Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2023:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên

31. Đại học Dược Hà Nội

Trường Đại học Dược Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 - theo phương thức 3 và phương thức 4: 

STTMã ngànhTên ngànhPhương thức xét tuyểnMã tổ hợp môn xét tuyểnĐiểm trúng tuyểnTiêu chí phụ
Tiêu chí phụ 1Tiêu chí phụ 2Thứ tự nguyện vọng
17720201Dược họcPT4A0025,00---
PT3K00-   
27720203Hóa dượcPT4A0024,908,258,402
PT3K00-   
37440112Hóa họcPT4A0023,817,757,604
PT3K00-   
47420201Công nghệ sinh họcPT4B0024,218,756,801
PT3K00-   

32. Đại học Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội

Đại học Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn 2023:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

25,58

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

27,17

GD3

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

20,50

GD4

Giáo dục tiểu học

27,47

GD5

Giáo dục mầm non

25,39

33. Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Quản trị và kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

STT

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn

1

Quản trị và An ninh (MAS)

7900189

22

2

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET)

7900101

21.55

3

Marketing và Truyền thông (MAC)

7900102

21.55

4

Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)

7900103

20.55

34. Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM

Công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy các ngành của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trưởng Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển dựa theo kết quả điểm thi THPT năm 2023 (phương thức 1) đợt 1 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM

35. Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN

Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn 2023:

STT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

A00; A01; D07; D08

33.4

2

QHT02

Toán tin

A00; A01; D07; D08

34.25

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00; A01; D07; D08

34.7

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

34.85

5

QHT03

Vật lý học

A00; A01; B00; C01

24.2

6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00; A01; B00; C01

22.75

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; B00; C01

21.3

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00; A01; B00; C01

25.65

9

QHT06

Hoá học

A00; B00; D07

23.65

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07

23.25

11

QHT43

Hoá dược

A00; B00; D07

24.6

12

QHT08

Sinh học

A00; A02; B00; B08

23

13

QHT81

Sinh dược học*

A00; A02; B00; B08

23

14

QHT09

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

24.05

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

20.3

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00; A01; B00; D10

20.4

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

20.9

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00; A01; B00; D10

22.45

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

20

QHT82

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

A00; A01; B00; D07

20

21

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

20

22

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00; A01; B00; D07

24.35

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20

24

QHT17

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00; A01; B00; D07

20

26

QHT18

Địa chất học

A00; A01; B00; D07

20

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; B00; D07

21

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00; A01; B00; D07

20

36. Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn vào trường Đại học Việt Nhật đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 20 đến 22 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

STT

Ngành học

Điểm chuẩn

1

Nhật Bản học

22

2

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

21

3

Kỹ thuật xây dựng

20

4

Kỹ thuật cơ điện tử

20

5

Nông nghiệp thông minh và bền vững

20

6

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

20

37. Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023:

I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7340120Kinh doanh quốc tế24,35

2

7340303Kế toán, Phân tích và Kiểm toán22,9

3

7340405Hệ thống thông tin quản lý22,6

4

7340125Phân tích dữ liệu kinh doanh23,6

5

7220201Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)23,85

6

7510306Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)21

7

7480210Công nghệ thông tin ứng dụng21,85

8

7480209Công nghệ tài chính và kinh doanh số22,25

9

7520139Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics22

  II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7480111Tin học và Kỹ thuật máy tính21

 III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài 

sTT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7340115Marketing (song bằng VNU-HELP)22,75

2

7340108Quản lí (song bằng VNU-Keuka)21

38. Đại học Hoa Lư

Trường Đại học Hoa Lư công bố điểm trúng tuyển, kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 (theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT).

Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư
Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư

39. Khoa các khoa học liên ngành - ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Khoa các khoa học liên ngành - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh như sau:

Ngành

Điểm trúng tuyển

PTXT 100

PTXT

405

PTXT

409

A00

A01

C00

D01

D03

D04

D07

D78

Quản trị thương hiệu

24.17

24.20

26.13

24.70

24.60

25.02

 

 

 

24.68

Quản lý giải trí và sự kiện

24.35

24.06

25.73

24.30

24.00

24.44

 

 

 

24.56

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

23.05

23.15

 

22.00

24.05

24.65

22.20

 

 

26.46

Quản trị tài nguyên di sản

 

22.45

23.48

22.20

22.00

24.40

 

22.42

 

25.11

Thiết kế sáng tạo

 

Thời trang và sáng tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

23.50

24.00

Thiết kế nội thất bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

23.85

24.24

Đồ họa công nghệ số

 

 

 

 

 

 

 

 

24.38

24.51

40. Đại học Kinh tế Luật - ĐH QGTPHCM

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGTPHCM 2023:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐH QGTPHCM
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐH QGTPHCM

41. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 22/8/2023. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với mức điểm 24,5:

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

42. Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2023:

Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội

43. Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

Trường đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP.HCM) cũng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

44. Đại học Công nghệ Đông Á

Tra cứu điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT vào Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 nhanh và chính xác nhất bên dưới:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á

45. Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN

Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn năm 2023:

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

37.21

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

35.90

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.61

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

36.23

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.55

6

Ngôn ngữ Nga

7220202

33.30

7

Ngôn ngữ Pháp

7220203

34.12

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

35.55

9

Ngôn ngữ Đức

7220205

34.35

10

Ngôn ngữ Nhật

7220209

34.65

11

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

35.40

12

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

33.04

13

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

7220212QTD

34.49

14

Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT)

7903124

26.68

46. Đại học Đà Lạt

Ngày 22/8 trường Đại học Đà Lạt thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Mức điểm cao nhất ở ngành sư phạm Tiếng Anh với 27 điểm:

Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt
Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt

47. Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm TT theo mã PTXT

100

200

402

1

7480201

Công nghệ thông tin

17,5

25,0

15,0

2

7480101

Khoa học máy tính

17,0

25,0

15,0

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

17,0

25,0

15,0

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,0

20,0

15,0

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,5

23,0

15,0

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

15,0

20,0

15,0

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,0

20,0

15,0

8

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,0

19,0

 

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,5

22,0

15,0

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,0

24,0

15,0

11

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

15,0

19,0

 

12

7140246

Sư phạm công nghệ

26,0

29,0

 

13

7540209

Công nghệ may

15,0

19,0

 

14

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

15,0

19,0

 

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15,0

20,0

 

16

7340301

Kế toán

15,0

20,0

 

17

7310101

Kinh tế

15,0

19,0

 

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,0

19,0

 

19

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

15,0

19,0

 

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

15,0

20,0

 

21

7140231

Sư phạm tiếng Anh

22,0

27,0

 

48. Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội 2023:

STT

Ngành học

Điểm chuẩn

Tổ hợp xét tuyển

1

Y khoa

26.75

B00

2

Duợc học

24.35

A00

3

Điều dưỡng

23.85

B00

4

Răng Hàm Mặt

26.80

B00

5

KT Xét nghiệm y học

23.95

B00

6

KT Hình ảnh y học

23.55

B00

49. Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia HN

Điểm chuẩn vào trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được lấy từ 34.1 đến 35.7 điểm tùy từng ngành:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

(thang điểm 40)

Tiêu chí phụ

(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm môn Toán

Thứ tự nguyện vọng

I

Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

34.54

7.8

NV1

2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

34.25

8.2

NV1, NV2, NV3, NV4, NV5

3

7340301

Kế toán

34.1

7.8

NV1, NV2, NV3

II

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

1

7310106

Kinh tế quốc tế

35.7

8.6

NV1

2

7310101

Kinh tế

34.83

8.2

NV1, NV2

3

7310105

Kinh tế phát triển

34.25

7.8

NV1, NV2

50. Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

Đã có điểm chuẩn 2023 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN:

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT

Công nghệ thông tin

CN1

27.85

Công nghệ nông nghiệp

CN10

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN11

27.1

Trí tuệ nhân tạo

CN12

27.2

Kỹ thuật năng lượng

CN13

23.8

Hệ thống thông tin

CN14

26.95

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN15

26.25

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN16

27.5

Kỹ thuật Robot

CN17

25.35

Kỹ thuật máy tính

CN2

27.25

Vật lý kỹ thuật

CN3

24.2

Cơ kỹ thuật

CN4

25.65

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN5

23.1

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

CN6

25

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN7

24.1

Khoa học máy tính

CN8

27.25

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN9

25.15

51. Đại học Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội 2023:

TT

Ngành học/Mã ngành

Chỉ tiêu

Các tổ hợp xét tuyển

Khối

Điểm trúng tuyển

1.

Luật

(7380101)

180

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

27.5

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

24.35

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

D01

25.10

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

D03

24.60

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

25.10

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

24.28

2.

Luật chất lượng cao

 (380101CLC)

108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

25.10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

3.

Luật thương mại quốc tế

(7380109)

46

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.70

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

4.

Luật kinh doanh

(7380110)

100

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.29

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D03

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

52. Đại học Thương Mại

Ngày 22/8, trường Đại học Thương Mại công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét điểm thi THPT:

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại
Điểm chuẩn Đại học Thương Mại

52. Đại học Hoa Sen

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023 chính thức:

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen
Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen

53. Đại học Lao động xã hội

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Lao động xã hội năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Địa điểm: Trụ sở chính Hà Nội, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội:

Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội

Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội
Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội

Địa điểm: Cơ sở II, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 1018 Tô Ký, phương Tân Chánh Hiệp, QUận 12, thành phố Hồ Chí Minh:

Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội
Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội

54. Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

Đã có điểm chuẩn 2023 Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

56. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn ngành Luật năm 2023:

Điểm chuẩn ại học Luật TP. Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh

57. Đại học Thăng Long

Theo kế hoạch công bố điểm chuẩn, trường Đại học Thăng Long thông báo đến các thí sinh điểm trúng tuyển năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi THPT như sau:

Điểm chuẩn Đại học Thăng Long
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long

Trên đây là điểm chuẩn Đại học năm 2023 của một số trường đã được PREP cập nhật chi tiết và đầy đủ nhất. Tham khảo bạn nhé!

CEO Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự

Đăng ký tư vấn lộ trình học

Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!

bg contact
Công ty cổ phần công nghệ Prep
Mã số doanh nghiệp: 0109817671
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Trụ sở văn phòng: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Tp.Hà Nội
VỀ PREP
Giới thiệuTuyển dụng
KẾT NỐI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Download App StoreDownload Google Play
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP
Phòng luyện ảo - trải nghiệm thực tế - công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899
Địa chỉ: Số nhà 20 Ngách 234/35 Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp
CHỨNG NHẬN BỞI
Bộ Công ThươngsectigoDMCA.com Protection Status