Tìm kiếm bài viết học tập

Danh sách các trường công bố điểm chuẩn Đại học mới nhất!

PREP cập nhật điểm chuẩn Đại học 2025 chi tiết và đầy đủ nhất giúp các sĩ tử tra cứu dễ dàng. Xem ngay điểm chuẩn mới nhất năm 2025 và xác nhận nhập học trực tuyến nhanh chóng bạn nhé!

Danh sách các trường công bố điểm chuẩn Đại học mới nhất!
Danh sách các trường công bố điểm chuẩn Đại học mới nhất!
  1. I. Lịch công bố điểm chuẩn Đại học 2025
  2. II. Điểm chuẩn Đại học năm 2025 các trường chi tiết nhất
    1. 1. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng
    2. 2. Đại học Kinh tế tài chính TPHCM
    3. 3. Đại học Công nghệ TPHCM
    4. 4. Đại học Gia Định
    5. 5. Đại học Hùng Vương TPHCM
    6. 6. Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị
    7. 7. Đại học Nha Trang
    8. 8. Đại học Bình Dương
    9. 9. Đại học Hải Dương
    10. 10. Đại học Nguyễn Tất Thành
    11. 11. Đại học Sư phạm Hà Nội
    12. 12. Đại học Bạc Liêu
    13. 13. Đại học Thái Bình Dương
    14. 14. Đại học Quốc tế Sài Gòn
    15. 15. Đại học Ngoại thương
    16. 16. Đại học Y dược - ĐH Thái Nguyên
    17. 17. Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
    18. 18. Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (Chưa công bố)
    19. 19. Đại học Y Dược Cần Thơ
    20. 20. Đại học Đại Nam
    21. 21. Đại học Đông Á
    22. 22. Đại học Kinh tế Quốc Dân
    23. 23. Đại học Văn Lang
    24. 24. Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
    25. 25. Học viện Hàng không
    26. 26. Học viện Chính sách và phát triển
    27. 27. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
    28. 28. Đại học Quốc tế Hồng Bàng
    29. 29. Đại học Bách khoa Hà Nội
    30. 30. Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên
    31. 31. Đại học Dược Hà Nội
    32. 32. Đại học Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội
    33. 33. Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội
    34. 34. Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM
    35. 35. Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN
    36. 36. Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội
    37. 37. Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội
    38. 38. Đại học Hoa Lư
    39. 39. Khoa các khoa học liên ngành - ĐH Quốc gia Hà Nội
    40. 40. Đại học Kinh tế Luật - ĐH QGTPHCM
    41. 41. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
    42. 42. Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội
    43. 43. Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM
    44. 44. Đại học Công nghệ Đông Á
    45. 45. Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
    46. 46. Đại học Đà Lạt
    47. 47. Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên
    48. 48. Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội
    49. 49. Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia HN
    50. 50. Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
    51. 51. Đại học Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội
    52. 52. Đại học Thương Mại
    53. 52. Đại học Hoa Sen
    54. 53. Đại học Lao động xã hội
    55. 54. Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
    56. 56. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh
    57. 57. Đại học Thăng Long

I. Lịch công bố điểm chuẩn Đại học 2025

Ngày 19/8, Bộ GD&ĐT thông tin về việc điều chỉnh kế hoạch xét tuyển và lọc ảo năm 2023. Theo thông báo, việc lọc ảo, xử lý nguyện vọng của thí sinh sẽ kết thúc vào chiều 22/8. Trước 17h ngày 24/8, các trường đại học sẽ công bố điểm chuẩn đại học 2023 và kết quả xét tuyển.

Tham khảo thêm bài viết:

II. Điểm chuẩn Đại học năm 2025 các trường chi tiết nhất

Danh sách điểm chuẩn Đại học năm 2023 được cập nhật chi tiết giúp bạn tra cứu dễ dàng nhất, tham khảo điểm chuẩn của các trường Đại học dưới đây bạn nhé!

1. Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

[caption id="attachment_40605" align="aligncenter" width="680"]Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng[/caption]

2. Đại học Kinh tế tài chính TPHCM

[caption id="attachment_40609" align="aligncenter" width="611"]Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TPHCM Điểm chuẩn Đại học Kinh tế tài chính TPHCM[/caption]

3. Đại học Công nghệ TPHCM

[caption id="attachment_40613" align="aligncenter" width="700"]Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM[/caption]

4. Đại học Gia Định

[caption id="attachment_40615" align="aligncenter" width="750"]Điểm chuẩn Đại học Gia Định Điểm chuẩn Đại học Gia Định[/caption]

5. Đại học Hùng Vương TPHCM

Trường đại học Hùng Vương TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023. Điểm chuẩn của tất cả các ngành là 15.

Trường Đại học Hùng Vương TP.HCM đồng thời cũng thông báo xét tuyển bổ sung vào các ngành theo 3 phương thức xét tuyển: điểm học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT 2023, điểm thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức. Thí sinh nộp hồ sơ theo hình thức online tại: https://tuyensinh.dhv.edu.vn/ từ ngày 25-8 đến hết ngày 15-9-2023.

Ngoài 11 ngành đã tuyển sinh trong các năm qua, năm nay Trường đại học Hùng Vương TP.HCM mở mới 2 ngành là thương mại điện tử, quản trị khách sạn.

6. Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển (Áp dụng đối với phương thức 1,2)

1

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

4

Bất động sản

7340116

A00, A01, D01, C00

5

Công nghệ Tài chính

7340202

A00, A01, D01, D07

6

Kinh tế Quốc tế

7310106

A00, A01, D01, C00

7

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

8

Quản lý nhà nước

7310205

A00, D11, D01, D14

9

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, C00

10

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

A00, A01, D01, C00

11

Ngôn ngữ Anh

7220201

D07, D11, D01, D14

12

Ngôn ngữ Trung quốc

7220204

D07, D11, D01, D14

13

Ngôn ngữ Nga

7220202

D07, D11, D01, D14

14

Công nghệ Thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

15

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, D01, D07

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D07

 

 

7. Đại học Nha Trang

[caption id="attachment_40618" align="aligncenter" width="700"]Điểm chuẩn Đại học Nha Trang Điểm chuẩn Đại học Nha Trang[/caption]

8. Đại học Bình Dương

[caption id="attachment_40619" align="aligncenter" width="742"]Điểm chuẩn Đại học Bình Dương Điểm chuẩn Đại học Bình Dương[/caption]

9. Đại học Hải Dương

Điểm chuẩn Đại học Hải Dương

[caption id="attachment_40621" align="aligncenter" width="671"]Điểm chuẩn Đại học Hải Dương Điểm chuẩn Đại học Hải Dương[/caption]

10. Đại học Nguyễn Tất Thành

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành

[caption id="attachment_40625" align="aligncenter" width="633"]Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành[/caption]

11. Đại học Sư phạm Hà Nội

Năm nay, có những ngành điểm chuẩn cao lên đến 26-28. Một số ngành năng khiếu, điểm chuẩn thấp hơn. Ngành Sư phạm Lịch sử có điểm chuẩn cao nhất Trường ĐH Sư phạm Hà Nội năm 2023 với 28 điểm, thấp nhất là ngành Sư phạm Mỹ thuật, khoảng trên 18 điểm. Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2023 sẽ được công bố đến các thí sinh sau 17h chiều ngày 22/8.

12. Đại học Bạc Liêu

[caption id="attachment_40627" align="aligncenter" width="1360"]Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu[/caption]

13. Đại học Thái Bình Dương

[caption id="attachment_40628" align="aligncenter" width="750"]Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương[/caption]

14. Đại học Quốc tế Sài Gòn

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn

[caption id="attachment_40630" align="aligncenter" width="656"]Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn[/caption]

15. Đại học Ngoại thương

Điểm trúng tuyển các nhóm ngành của Trường ĐH Ngoại thương năm 2023 tương đối đồng đều và có mức điểm cao nhất là 28,5 của tổ hợp D01 đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - chuyên ngành Tiếng Trung Thương mại.

Tiếp theo là mức điểm 28,3 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế - chuyên ngành Kinh tế đối ngoại và chuyên ngành Thương mại quốc tế, mức điểm 28 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế quốc tế.

[caption id="attachment_40631" align="aligncenter" width="807"]Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương[/caption]

16. Đại học Y dược - ĐH Thái Nguyên

[caption id="attachment_40632" align="aligncenter" width="700"]Điểm chuẩn Đại học Y dược - ĐH Thái Nguyên Điểm chuẩn Đại học Y dược - ĐH Thái Nguyên[/caption]

17. Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên

[caption id="attachment_40634" align="aligncenter" width="670"]Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên[/caption]

18. Đại học Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng (Chưa công bố)

19. Đại học Y Dược Cần Thơ

STT Ngành Điểm chuẩn 2023
1 Y khoa 25,52
2 Răng Hàm Mặt 25,4
3 Y tế công cộng 20
4 Y học cổ truyền 23,9
5 Y học dự phòng 22,35
6 Dược học 24,7
7 Điều dưỡng 23,2
8 Hộ sinh 22,25
9 Kỹ thuật xét nghiệm Y học 24,05
10 Kỹ thuật hình ảnh Y học 23,5

20. Đại học Đại Nam

[caption id="attachment_40635" align="aligncenter" width="700"]Điểm chuẩn Đại học Đại Nam Điểm chuẩn Đại học Đại Nam[/caption]

21. Đại học Đông Á

Điểm chuẩn Đại học Đông Á

[caption id="attachment_40637" align="aligncenter" width="700"]Điểm chuẩn Đại học Đông Á Điểm chuẩn Đại học Đông Á[/caption]

22. Đại học Kinh tế Quốc Dân

Thông báo Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023. Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Quốc dân thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân

[caption id="attachment_40640" align="aligncenter" width="1455"]Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc Dân[/caption]

23. Đại học Văn Lang

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang

[caption id="attachment_40642" align="aligncenter" width="680"]Điểm chuẩn Đại học Văn Lang Điểm chuẩn Đại học Văn Lang[/caption]

24. Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM

[caption id="attachment_40643" align="aligncenter" width="750"]Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM[/caption]

25. Học viện Hàng không

Học viện Hàng không Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 từ 16 đến 24,2.

  • Ngành quản lý hoạt động bay có điểm chuẩn 24,2 cao nhất, cao hơn gần điểm so với năm ngoái.
  • Ba ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có cùng điểm chuẩn 16, là mức thấp nhất của học viện. Mức này cũng thấp hơn mức điểm chuẩn thấp nhất năm ngoái 1 điểm.

[caption id="attachment_40645" align="aligncenter" width="624"]Điểm chuẩn Học viện Hàng không Điểm chuẩn Học viện Hàng không[/caption]

26. Học viện Chính sách và phát triển

Hội đồng tuyển sinh Học viện Chính sách và Phát triển thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy Khóa 14 năm 2023 theo kết quả thi TN 2023.

STT

Tên ngành/chương trình

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Điểm thi TN THPT

Điểm học tập THPT

1

Luật kinh tế

7380107

25.50

26.50

2

Kinh tế

7310101

24.40

-

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

24.85

27.21

4

Chương trình Tài chính

7340201_CLC

23.50

-

5

Quản lý nhà nước

7310205

23.50

-

6

Kinh tế quốc tế

7310106

24.80

-

7

Chương trình Kinh tế đối ngoại

7310106_CLC

23.50

-

8

Quản trị kinh doanh

7340101

24.39

-

9

Kinh tế phát triển

7310105

24.50

-

10

Kế toán

7340301

25.20

27.24

11

Kinh tế số

7310109

24.90

27.17

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

32.30

34.50

27. Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn sự trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2023, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

[caption id="attachment_40649" align="aligncenter" width="700"]Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long[/caption]

28. Đại học Quốc tế Hồng Bàng

[caption id="attachment_40650" align="aligncenter" width="750"]Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng[/caption]

29. Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

STT Mã tuyển sinh Tên chương trình đào tạo Tổ hợp Điểm chuẩn
1 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 24.60
2 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 24.49
3 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22.70
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21.00
5 CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 23.70
6 CH2 Hóa học A00; B00; D07 23.04
7 CH3 Kỹ thuật In A00; A01; D07 22.70
8 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 23.44
9 ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 24.55
10 EE1 Kỹ thuật điện A00; A01 25.55
11 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00; A01 27.57
12 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 24.47
13 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 26.74
14 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.14
15 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; D01 24.98
16 EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25.39
17 EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25.83
18 EM4 Kế toán A00; A01; D01 25.52
19 EM5 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 25.75
20 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.47
21 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.69
22 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông A00; A01 26.46
23 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 25.04
24 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 25.73
25 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 25.99
26 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 23.70
27 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 26.45
28 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.30
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 21.00
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.00
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25.45
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) D01 25.17
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.94
34 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.42
35 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.29
36 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 28.80
37 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) A00; A01 28.05
38 IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 27.64
39 IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) A00; A01 28.16
40 IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) A00; A01; D29 27.32
41 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75
42 ME2 Kỹ thuật Cơ khí  A00; A01 24.96
43 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 25.47
44 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) A00; A01 23.32
45 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.02
46 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 23.85
47 MI1 Toán-Tin A00; A01 27.21
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý A00; A01 27.06
49 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23.25
50 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 26.18
51 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 23.70
52 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 21.50
53 PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 24.28
54 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân  A00; A01; A02 22.31
55 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 24.02
56 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.48
57 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25.31
58 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 25.50
59 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.00
60 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23.70
61 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23.70
62 TROY-IT Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 24.96
63 TX1 Công nghệ Dệt May A00; A01; D07 21.40

30. Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2023:

[caption id="attachment_40652" align="aligncenter" width="631"]Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên[/caption]

31. Đại học Dược Hà Nội

Trường Đại học Dược Hà Nội thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 - theo phương thức 3 và phương thức 4: 

STT Mã ngành Tên ngành Phương thức xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ
Tiêu chí phụ 1 Tiêu chí phụ 2 Thứ tự nguyện vọng
1 7720201 Dược học PT4 A00 25,00 - - -
PT3 K00 -      
2 7720203 Hóa dược PT4 A00 24,90 8,25 8,40 2
PT3 K00 -      
3 7440112 Hóa học PT4 A00 23,81 7,75 7,60 4
PT3 K00 -      
4 7420201 Công nghệ sinh học PT4 B00 24,21 8,75 6,80 1
PT3 K00 -      

32. Đại học Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội

Đại học Giáo dục - ĐH Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn 2023:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

25,58

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

27,17

GD3

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

20,50

GD4

Giáo dục tiểu học

27,47

GD5

Giáo dục mầm non

25,39

33. Trường Quản trị và kinh doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Quản trị và kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

STT

Ngành học

Mã ngành

Điểm chuẩn

1

Quản trị và An ninh (MAS)

7900189

22

2

Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET)

7900101

21.55

3

Marketing và Truyền thông (MAC)

7900102

21.55

4

Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)

7900103

20.55

34. Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM

Công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy các ngành của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trưởng Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển dựa theo kết quả điểm thi THPT năm 2023 (phương thức 1) đợt 1 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM

[caption id="attachment_40655" align="aligncenter" width="956"]Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM[/caption]

35. Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN

Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn 2023:

STT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

A00; A01; D07; D08

33.4

2

QHT02

Toán tin

A00; A01; D07; D08

34.25

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00; A01; D07; D08

34.7

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

34.85

5

QHT03

Vật lý học

A00; A01; B00; C01

24.2

6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00; A01; B00; C01

22.75

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; B00; C01

21.3

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00; A01; B00; C01

25.65

9

QHT06

Hoá học

A00; B00; D07

23.65

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07

23.25

11

QHT43

Hoá dược

A00; B00; D07

24.6

12

QHT08

Sinh học

A00; A02; B00; B08

23

13

QHT81

Sinh dược học*

A00; A02; B00; B08

23

14

QHT09

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

24.05

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

20.3

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00; A01; B00; D10

20.4

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

20.9

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00; A01; B00; D10

22.45

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

20

QHT82

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

A00; A01; B00; D07

20

21

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

20

22

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00; A01; B00; D07

24.35

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20

24

QHT17

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00; A01; B00; D07

20

26

QHT18

Địa chất học

A00; A01; B00; D07

20

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; B00; D07

21

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00; A01; B00; D07

20

36. Trường Đại học Việt Nhật - ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn vào trường Đại học Việt Nhật đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 20 đến 22 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

STT

Ngành học

Điểm chuẩn

1

Nhật Bản học

22

2

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

21

3

Kỹ thuật xây dựng

20

4

Kỹ thuật cơ điện tử

20

5

Nông nghiệp thông minh và bền vững

20

6

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

20

37. Trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn trường Quốc tế - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023:

I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7340120 Kinh doanh quốc tế 24,35

2

7340303 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 22,9

3

7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22,6

4

7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 23,6

5

7220201 Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) 23,85

6

7510306 Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) 21

7

7480210 Công nghệ thông tin ứng dụng 21,85

8

7480209 Công nghệ tài chính và kinh doanh số 22,25

9

7520139 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics 22

  II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7480111 Tin học và Kỹ thuật máy tính 21

 III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài 

sTT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7340115 Marketing (song bằng VNU-HELP) 22,75

2

7340108 Quản lí (song bằng VNU-Keuka) 21

38. Đại học Hoa Lư

Trường Đại học Hoa Lư công bố điểm trúng tuyển, kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 (theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT).

[caption id="attachment_40657" align="aligncenter" width="671"]Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư[/caption]

39. Khoa các khoa học liên ngành - ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Khoa các khoa học liên ngành - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh như sau:

Ngành

Điểm trúng tuyển

PTXT 100

PTXT

405

PTXT

409

A00

A01

C00

D01

D03

D04

D07

D78

Quản trị thương hiệu

24.17

24.20

26.13

24.70

24.60

25.02

 

 

 

24.68

Quản lý giải trí và sự kiện

24.35

24.06

25.73

24.30

24.00

24.44

 

 

 

24.56

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

23.05

23.15

 

22.00

24.05

24.65

22.20

 

 

26.46

Quản trị tài nguyên di sản

 

22.45

23.48

22.20

22.00

24.40

 

22.42

 

25.11

Thiết kế sáng tạo

 

Thời trang và sáng tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

23.50

24.00

Thiết kế nội thất bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

23.85

24.24

Đồ họa công nghệ số

 

 

 

 

 

 

 

 

24.38

24.51

40. Đại học Kinh tế Luật - ĐH QGTPHCM

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGTPHCM 2023:

[caption id="attachment_40658" align="aligncenter" width="748"]Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐH QGTPHCM Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐH QGTPHCM[/caption]

41. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 22/8/2023. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với mức điểm 24,5:

[caption id="attachment_40659" align="aligncenter" width="543"]Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương[/caption]

42. Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐH Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2023:

[caption id="attachment_40661" align="aligncenter" width="680"]Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Hà Nội[/caption]

43. Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

Trường đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP.HCM) cũng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM

[caption id="attachment_40665" align="aligncenter" width="854"]Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐHQG TPHCM[/caption]

44. Đại học Công nghệ Đông Á

Tra cứu điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT vào Đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 nhanh và chính xác nhất bên dưới:

[caption id="attachment_40667" align="aligncenter" width="700"]Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á[/caption]

45. Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN

Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn năm 2023:

STT

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Sư phạm tiếng Anh

7140231

37.21

2

Sư phạm tiếng Trung

7140234

35.90

3

Sư phạm tiếng Nhật

7140236

35.61

4

Sư phạm tiếng Hàn Quốc

7140237

36.23

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

35.55

6

Ngôn ngữ Nga

7220202

33.30

7

Ngôn ngữ Pháp

7220203

34.12

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

35.55

9

Ngôn ngữ Đức

7220205

34.35

10

Ngôn ngữ Nhật

7220209

34.65

11

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

35.40

12

Ngôn ngữ Ả Rập

7220211

33.04

13

Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia

7220212QTD

34.49

14

Kinh tế - Tài chính (CTĐT LTQT)

7903124

26.68

46. Đại học Đà Lạt

Ngày 22/8 trường Đại học Đà Lạt thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Mức điểm cao nhất ở ngành sư phạm Tiếng Anh với 27 điểm:

[caption id="attachment_40669" align="aligncenter" width="750"]Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt Điểm chuẩn Đại học Đà Lạt[/caption]

47. Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

TT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành đào tạo

Điểm TT theo mã PTXT

100

200

402

1

7480201

Công nghệ thông tin

17,5

25,0

15,0

2

7480101

Khoa học máy tính

17,0

25,0

15,0

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

17,0

25,0

15,0

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,0

20,0

15,0

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16,5

23,0

15,0

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

15,0

20,0

15,0

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15,0

20,0

15,0

8

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15,0

19,0

 

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15,5

22,0

15,0

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17,0

24,0

15,0

11

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

15,0

19,0

 

12

7140246

Sư phạm công nghệ

26,0

29,0

 

13

7540209

Công nghệ may

15,0

19,0

 

14

7340123

Kinh doanh thời trang và dệt may

15,0

19,0

 

15

7340101

Quản trị kinh doanh

15,0

20,0

 

16

7340301

Kế toán

15,0

20,0

 

17

7310101

Kinh tế

15,0

19,0

 

18

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15,0

19,0

 

19

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

15,0

19,0

 

20

7220201

Ngôn ngữ Anh

15,0

20,0

 

21

7140231

Sư phạm tiếng Anh

22,0

27,0

 

48. Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội 2023:

STT

Ngành học

Điểm chuẩn

Tổ hợp xét tuyển

1

Y khoa

26.75

B00

2

Duợc học

24.35

A00

3

Điều dưỡng

23.85

B00

4

Răng Hàm Mặt

26.80

B00

5

KT Xét nghiệm y học

23.95

B00

6

KT Hình ảnh y học

23.55

B00

49. Đại học Kinh tế - ĐH Quốc gia HN

Điểm chuẩn vào trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được lấy từ 34.1 đến 35.7 điểm tùy từng ngành:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

(thang điểm 40)

Tiêu chí phụ

(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)

Điểm môn Toán

Thứ tự nguyện vọng

I

Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý

1

7340101

Quản trị kinh doanh

34.54

7.8

NV1

2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

34.25

8.2

NV1, NV2, NV3, NV4, NV5

3

7340301

Kế toán

34.1

7.8

NV1, NV2, NV3

II

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

1

7310106

Kinh tế quốc tế

35.7

8.6

NV1

2

7310101

Kinh tế

34.83

8.2

NV1, NV2

3

7310105

Kinh tế phát triển

34.25

7.8

NV1, NV2

50. Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

Đã có điểm chuẩn 2023 Đại học Công nghệ - ĐHQGHN:

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT

Công nghệ thông tin

CN1

27.85

Công nghệ nông nghiệp

CN10

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN11

27.1

Trí tuệ nhân tạo

CN12

27.2

Kỹ thuật năng lượng

CN13

23.8

Hệ thống thông tin

CN14

26.95

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN15

26.25

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN16

27.5

Kỹ thuật Robot

CN17

25.35

Kỹ thuật máy tính

CN2

27.25

Vật lý kỹ thuật

CN3

24.2

Cơ kỹ thuật

CN4

25.65

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN5

23.1

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử

CN6

25

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN7

24.1

Khoa học máy tính

CN8

27.25

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN9

25.15

51. Đại học Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Luật - ĐH Quốc gia Hà Nội 2023:

TT

Ngành học/Mã ngành

Chỉ tiêu

Các tổ hợp xét tuyển

Khối

Điểm trúng tuyển

1.

Luật

(7380101)

180

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

27.5

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

24.35

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

D01

25.10

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

D03

24.60

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

25.10

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

24.28

2.

Luật chất lượng cao

 (380101CLC)

108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

25.10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

3.

Luật thương mại quốc tế

(7380109)

46

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.70

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

4.

Luật kinh doanh

(7380110)

100

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.29

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D03

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

52. Đại học Thương Mại

Ngày 22/8, trường Đại học Thương Mại công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét điểm thi THPT:

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại

[caption id="attachment_40673" align="aligncenter" width="622"]Điểm chuẩn Đại học Thương Mại Điểm chuẩn Đại học Thương Mại[/caption]

52. Đại học Hoa Sen

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023 chính thức:

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen

Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen

[caption id="attachment_40677" align="aligncenter" width="2048"]Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen[/caption]

53. Đại học Lao động xã hội

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Lao động xã hội năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Địa điểm: Trụ sở chính Hà Nội, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội:

Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội

[caption id="attachment_40680" align="aligncenter" width="514"]Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội[/caption]

Địa điểm: Cơ sở II, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 1018 Tô Ký, phương Tân Chánh Hiệp, QUận 12, thành phố Hồ Chí Minh:

[caption id="attachment_40681" align="aligncenter" width="655"]Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội Điểm chuẩn Đại học Lao động xã hội[/caption]

54. Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

Đã có điểm chuẩn 2023 Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

[caption id="attachment_40684" align="aligncenter" width="700"]Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp[/caption]

56. Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn ngành Luật năm 2023:

[caption id="attachment_40686" align="aligncenter" width="1115"]Điểm chuẩn ại học Luật TP. Hồ Chí Minh Điểm chuẩn Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh[/caption]

57. Đại học Thăng Long

Theo kế hoạch công bố điểm chuẩn, trường Đại học Thăng Long thông báo đến các thí sinh điểm trúng tuyển năm 2023 bằng phương thức xét điểm thi THPT như sau:

[caption id="attachment_40688" align="aligncenter" width="750"]Điểm chuẩn Đại học Thăng Long Điểm chuẩn Đại học Thăng Long[/caption]

Trên đây là điểm chuẩn Đại học năm 2023 của một số trường đã được PREP cập nhật chi tiết và đầy đủ nhất. Tham khảo bạn nhé!

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI