Tìm kiếm bài viết học tập

Bài mẫu Speaking Part 2: Describe a piece of good news you received

Nếu gặp đề bài “Describe a piece of good news you received” (Miêu tả một mẩu tin tốt mà bạn nhận được) trong bài thi IELTS Speaking thì bạn 10/10/2023 sẽ xử lý như thế nào? Chắc chắn rằng, có rất nhiều thí sinh bị mông lung, không biết giải biết đề thi này ra sao. Do đó, cùng PREP tham khảo ngay bài mẫu Describe a piece of good news that you heard about someone you know well dưới đây để học luyện thi hiệu quả tại nà nhé!

Describe a piece of good news you received
Bài mẫu Speaking Part 2: Describe a piece of good news you received

I. Đề bài & bài mẫu IELTS Speaking Part 2: Describe a piece of good news you received

1. Đề bài: Describe a piece of good news you received

Describe a piece of good news you received. You should say:

  • What it was
  • When you heard it
  • How you knew it

And explain how you felt about it.

Đề bài: Describe a piece of good news you received
Đề bài: Describe a piece of good news you received

2. Bài mẫu: Describe a piece of good news you received

Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 Describe a piece of good news you received được biên soạn bởi các thầy cô giáo hạng A tại PREP. Tham khảo để ôn luyện thi hiệu quả tại nhà bạn nhé!

I recently heard some really good news regarding a close friend of mine. It turned out she had been accepted into a prestigious graduate program at a top university. I heard this news about a week ago when she called me to tell me about it. 

I knew that she had been working hard for months to get into this program, so her acceptance did not come off as a surprise. She had been studying for the entrance exam and preparing her application for months. Besides, she had also been networking with people in the field and doing her research to make sure she was a good fit for the program. 

Nevertheless, when I heard the news, I was ecstatic. I took great pride in her for all the dedication she had put in and for achieving her goal. Only a few other people, including myself, knew how much this meant to her. She had been dreaming of entering this program for a long time, and I was so glad that she had finally realized her dream. 

In fact, this was going to open up a lot of opportunities for her as she was going to be able to learn from some of the most brilliant minds in the field and make connections with people who could help her to advance in her career. It was definitely a moment worth celebrating.

Tổng hợp từ vựng ăn điểm được sử dụng trong bài mẫu Describe a piece of good news you received IELTS Speaking Part 2: 

  • Prestigious (adj.): danh tiếng
  • Network (v.): tạo mối quan hệ
  • Ecstatic (adj.): vui sướng
  • Realize (v.): biến thành hiện thực
  • Brilliant (adj.): trí tuệ ưu việt

Tham khảo thêm Bài mẫu IELTS Speaking Part 2, 3:

Describe a skill you can teach others

II. Câu hỏi & trả lời mẫu IELTS Speaking Part 3 Describe a piece of good news you received

6 câu hỏi dưới đây có thể được giám khảo sử dụng để kiểm tra kỹ năng xử lý bài thi của thí sinh sau phần thi Describe a piece of good news you received IELTS Speaking Part 2. Cụ thể đó là:

1. Is it good to share something on social media?

For me, it depends on what you are sharing and why. On the one hand, social media can be a great way to share information and connect with people, as it's a great platform to broadcast your thoughts, ideas, and experiences with a wide audience. On the other hand, it’s obviously dangerous to upload certain information, such as personal details or confidential information, because it can be misused or exploited. Therefore, it's important to consider the potential repercussions of sharing something on social networking sites, lest they impact your reputation and credibility

Từ vựng ăn điểm được sử dụng trong câu trả lời IELTS Speaking Describe a piece of good news you received:

  • Misuse (v.): dùng sai mục đích
  • Exploit (v.): lợi dụng
  • Confidential (adj.): bảo mật
  • Repercussion (n.): hậu quả
  • Reputation (n.): danh tiếng
  • Credibility (n.): độ tin cậy

2. Should the media only publish good news?

Bạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Đăng nhập ngay
Bạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Đăng nhập ngay

Từ vựng ăn điểm được sử dụng trong câu trả lời IELTS Speaking Describe a piece of good news you received:

  • Informed decision (n.): quyết định khôn ngoan
  • Transparent (adj.): rõ ràng
  • Accountable (adj.): đáng tin

3. How does social media help people access information?

Bạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Đăng nhập ngay
Bạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Đăng nhập ngay

Từ vựng ăn điểm được sử dụng trong câu trả lời IELTS Speaking Describe a piece of good news you received: 

  • Revolutionize (v.): tạo đột phá
  • News outlet (n.): ấn phẩm
  • Broaden one’s horizon (idiom): mở rộng kiến thức

4. What kind of good news do people often share in the community?

Bạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Đăng nhập ngay
Bạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Đăng nhập ngay

Từ vựng ăn điểm được sử dụng trong câu trả lời IELTS Speaking Describe a piece of good news you received:

  • Fundraiser (n.): nhà gây quỹ
  • Snippet (n.): một đoạn thông tin nhỏ
  • Recognition (n.): sự công nhận

5. Do most people like to share good news with others?

Bạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Đăng nhập ngay
Bạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Đăng nhập ngay

Từ vựng ăn điểm được sử dụng trong câu trả lời IELTS Speaking Describe a piece of good news you received:

  • Instinct (n.): bản năng
  • Camaraderie (n.): tình bằng hữu
  • Morale (n.): tinh thần
  • Anxiety (n.): sự bồn chồn
  • Multitude (n.): vô số

6. Do people like to hear good news from their friends?

Bạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Đăng nhập ngay
Bạn cần đăng nhập để xem nội dung này
Đăng nhập ngay

Từ vựng ăn điểm được sử dụng trong câu trả lời IELTS Speaking Describe a piece of good news you received:

  • Uplifting (adj.): phấn khởi
  • Motivating (n.): có động lực
  • Inspiration (n.): cảm hứng
  • Solidarity (n.): tình đoàn kết
  • Accomplishment (n.): thành tựu

Trên đây là bài mẫu Describe a piece of good news you received đầy đủ nhất. Đừng quên tham khảo và bỏ túi các từ vựng ăn điểm để tự ôn luyện thi Speaking IELTS hiệu quả tại nhà bạn nhé!

Hien Hoang
Product Content Admin

Chào bạn! Mình là Hiền Hoàng, hiện đang đảm nhận vai trò quản trị nội dung sản phẩm tại Blog của website prepedu.com.

Với hơn 5 năm tự học các ngoại ngữ như tiếng Anh, tiếng Trung và ôn luyện một số kỳ thi IELTS, TOEIC, HSK, mình đã tự đúc rút được nhiều kinh nghiệm để hỗ trợ hàng nghìn người đang gặp khó khăn trong việc học ngoại ngữ. Hy vọng rằng những chia sẻ phía trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tự ôn luyện thi hiệu quả tại nhà!

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
logo footer Prep
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
get prep on Google Playget Prep on app store
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
mail icon - footerfacebook icon - footer
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI
 global sign trurst seal