Tìm kiếm bài viết học tập

Giải mã chữ Trân trong tiếng Trung 珍 chi tiết

Chữ Trân trong tiếng Trung là gì? Viết như thế nào mới đúng? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều bạn quan tâm hiện nay. Hãy cùng PREP tìm hiểu chi tiết ở bên dưới bài viết này nhé!

Chữ Trân trong tiếng Trung viết thế nào?
Chữ Trân trong tiếng Trung viết thế nào?

I. Chữ Trân trong tiếng Trung là gì?

Chữ Trân trong tiếng Trung là , phiên âm zhēn, mang ý nghĩa là vật báu, vật quý giá, quý trọng, quý giá, xem trọng. Đây là Hán tự có độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại cao.

chu-tran-trong-tieng-trung-la-gi.jpg
Chữ Trân trong tiếng Trung là gì?

Thông tin chữ Trân 珍:

  • Âm Hán Việt: trân
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: ngọc 玉 (+5 nét)
  • Lục thư: chữ hình thanh
  • Hình thái: ⿰⺩㐱
  • Nét bút: 一一丨一ノ丶ノノノ
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Hướng dẫn cách viết chữ Trân trong tiếng Trung

Chữ Trân trong tiếng Trung 珍 có cấu tạo 9 nét. Nếu muốn viết chính xác Hán tự này, bạn cần phải nắm chắc kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận đúng chuẩn.

Hướng dẫn nhanh

Hướng dẫn chi tiết

III. Từ vựng có chứa chữ Trân trong tiếng Trung

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung có chứa chữ Trân 珍. Bạn hãy nhanh chóng lưu ngay bộ từ vựng có chứa chữ Trân trong tiếng Trung dưới bảng sau nhé!

STT

Từ vựng có chứa chữ Trân trong tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa

1

珍品

zhēnpǐn

Vật quý báu, vật phẩm quý giá

2

珍奇

zhēnqí

Quý hiếm, quý lạ

3

珍宝

zhēnbǎo

Châu báu, vật báu

4

珍惜

zhēnxī

Quý trọng, trân quý

5

珍爱

zhēn'ài

Yêu quý, yêu mến, quý trọng

6

珍摄

zhēnshè

Giữ gìn sức khỏe, bảo trọng

7

珍本

zhēnběn

Sách quý, sách quý hiếm

8

珍玩

zhēnwán

Đồ chơi quý giá, món đồ chơi quý báu

9

珍珠

zhēnzhū

Trân châu, hạt trân châu

10

珍珠米

zhēnzhūmǐ

Ngô, cây ngô, cây bắp

11

珍珠贝

zhēnzhūbèi

Ngọc trai

12

珍禽

zhēnqín

Chim quý hiếm

13

珍稀

zhēnxī

Quý hiếm

14

珍羞

zhēnxiū

Món ăn quý và lạ

15

珍闻

zhēnwén

Tin tức quý và lạ

16

珍藏

zhēncáng

Cất kỹ

17

珍视

zhēnshì

Quý trọng, coi trọng

18

珍贵

zhēn'guì

Quý báu, quý giá

19

珍重

zhēnzhòng

Trân trọng, quý trọng

Tham khảo thêm bài viết: 

Như vậy, PREP đã chia sẻ chi tiết về chữ Trân trong tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn tiếp tục củng cố và nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung nhanh chóng.

Cô Thu Nguyệt - Giảng viên HSK tại Prep
Cô Thu Nguyệt
Giảng viên tiếng Trung

Cô Nguyệt là Thạc sĩ Giáo dục Hán ngữ Quốc tế, có hơn 11 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung từ sơ cấp đến nâng cao, luyện thi HSK1-6, cùng 12 năm làm phiên dịch và biên dịch. Cô luôn tận tâm đồng hành cùng học viên trên hành trình chinh phục tiếng Trung.

Bình luậnBình luận

0/300 ký tự
Loading...
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Láng Hạ, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI