Tìm kiếm bài viết học tập
Giải mã chữ Tổ trong tiếng Hán (祖) chi tiết nhất!
![chữ tổ trong tiếng hán](https://cms.prepedu.com/uploads/chu_to_trong_tieng_han_e512cddc6a.jpg)
Chữ Tổ trong tiếng Hán
I. Chữ Tổ trong tiếng Hán là gì?
Chữ Tổ trong tiếng Hán là 祖, phiên âm zǔ, dịch sang tiếng Việt là ông, bà, tổ ông, tổ tiên, ông tổ hoặc họ Tổ. Nghe chữ Hán có vẻ xa lạ với lại có độ thông dụng cao trong tiếng Trung hiện đại.
Có thể bạn chưa biết, chữ Tổ 祖 trong giáp cốt văn được viết thành chữ 且, là gốc của 祖bắt nguồn từ sự sùng bái tổ tiên của nhân dân. 且 chính là biểu tượng của tổ tiên nhân loại, được con người tế tự nên người đời sau đã bổ sung thêm vào bên trái là 示 tạo thành chữ 祖.
|
II. Cách viết chữ Tổ trong tiếng Hán
Chữ Tổ trong tiếng Hán có cấu tạo 9 nét. Nếu bạn muốn viết chính xác chữ Tổ trong tiếng Hán 祖 thì cần nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung và áp dụng quy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Tổ trong tiếng Hán chi tiết. Hãy tham khảo và luyện tập nhé!
Hướng dẫn nhanh cách viết chữ Tổ trong tiếng Hán | ![]() |
Hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Tổ trong tiếng Hán | ![]() |
III. Từ vựng có chứa chữ Tổ trong tiếng Hán
PREP đã hệ thống lại danh sách các từ vựng có chứa chữ Tổ trong tiếng Hán thông dụng dưới đây. Hãy theo dõi và bổ sung vốn từ ngay từ bây giờ bạn nhé!
STT | Từ vựng chứa chữ Tổ trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 祖上 | zǔshàng | Tổ tiên, ông cha |
2 | 祖业 | zǔyè | Gia sản tổ tiên, tổ nghiệp |
3 | 祖产 | zǔchǎn | Sản nghiệp tổ tiên, cơ nghiệp tổ tiên |
4 | 祖传 | zǔchuán | Tổ truyền, gia truyền |
5 | 祖傳 | zǔchuán | Tổ truyền, gia truyền |
6 | 祖先 | zǔxiān | Tổ tiên |
7 | 祖国 | zǔguó | Tổ quốc |
8 | 祖始 | zǔshǐ | Bắt đầu, khởi đầu |
9 | 祖孙 | zǔsūn | Ông cháu, bà cháu, tổ tôn |
10 | 祖宗 | zǔ·zong | Tổ tông, tổ tiên |
11 | 祖居 | zǔjū | Nguyên quán |
12 | 祖师 | zǔshī | Tổ sư, ông tổ |
13 | 祖本 | zǔběn | Bản gốc, bản chính |
14 | 祖母 | zǔmǔ | Bà nội |
15 | 祖父 | zǔfù | Ông nội |
16 | 祖辈 | zǔbèi | Tổ tông, ông cha |
17 | 祖述 | zǔshù | Lời dạy tổ tiên |
IV. Cửu Huyền Thất Tổ chữ Hán là gì?
Cùng với việc tìm hiểu về chữ Tổ trong tiếng Hán, PREP sẽ phân tích thêm về cụm từ Cửu Huyền Thất Tổ 九玄七祖, cụ thể:
- Cửu 九 /jiǔ/: Số 9; tối cao, tột cùng, rất nhiều, muôn vàn.
- Huyền 玄 /xuán/: Màu đen, ảo diệu, sâu xa, huyền hoặc.
- Thất 七 /qī/: Số 7.
- Tổ 祖 /zǔ/: Ông bà, người đời trước, người sáng lập.
Đây là cụm từ thường xuất hiện trong tín ngưỡng bàn thờ tổ tiên của người Việt Nam. Cụm Hán tự này mang ý nghĩa là các vị ông bà tổ tiên đã mất.
Lúc con cháu khấn vái trước ông bà tổ tiên, gia chủ sẽ khấn “Cửu Huyền Thất Tổ” với mong muốn gửi lời khấn nguyện đến các vị. Trên tất cả các bàn thờ gia tiên của người Việt thường có một bài vị (thần chủ) chính giữa có đề 4 chữ “Cửu Huyền Thất Tổ” bằng chữ Hán hoặc chữ quốc ngữ.
Như vậy, PREP đã đi giải nghĩa về chữ Tổ trong tiếng Hán chi tiết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học tiếng Trung, bổ sung thêm vốn từ vựng phong phú.
![Thạc sỹ Tú Phạm Thạc sỹ Tú Phạm](/vi/blog/_ipx/_/images/founder_tupham.png)
Bình luận
Tìm kiếm bài viết học tập
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký tư vấn lộ trình học
Bạn hãy để lại thông tin, Prep sẽ liên hệ tư vấn cho mình ngay nha!
![bg contact](/vi/blog/_ipx/_/images/bg_contact_lite.png)