Tìm kiếm bài viết học tập

Bàn luận và giải mã bộ chữ Sinh trong tiếng Hán (生) chi tiết!

Chữ Sinh trong tiếng Hán là gì? Cách viết như thế nào? Hán tự này có thông dụng không? Để giúp bạn củng cố và nâng cao thêm vốn từ vựng tiếng Trung, trong bài viết này, PREP sẽ đi giải mã chi tiết về Hán tự “生” nhé!

chữ sinh trong tiếng hán

 Chữ sinh trong tiếng Hán

I. Chữ Sinh trong tiếng Hán là gì?

Chữ Sinh trong tiếng Hán là , phiên âm shēng, là một trong 214 bộ thủ tiếng Trung thông dụng mang ý nghĩa là sinh đẻ, sinh trưởng, mọc, sinh tồn, sống, sinh sống, sinh mệnh, cuộc đời, phát sinh,...

  • Âm Hán Việt: sanh, sinh
  • Tổng nét: 5
  • Bộ: sinh 生 (+0 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Nét bút: ノ一一丨一
  • Thương Hiệt: HQM (竹手一)
  • Unicode: U+751F
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Chữ Sinh trong tiếng Hán 生
Chữ Sinh trong tiếng Hán 生

II. Cách viết chữ Sinh trong tiếng Hán

Chữ Sinh trong tiếng Hán 生 có cấu tạo gồm 5 nét đơn giản. Để viết chính xác Hán tự này thì bạn cần phải nắm vững quy tắc các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết thao tác viết Hán tự 生 nhé!

Hướng dẫn nhanhCách viết chữ Sinh trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiếtHướng dẫn cách viết chữ Sinh trong tiếng Hán

III. Từ vựng có chứa chữ Sinh trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại danh sách từ vựng có chứa chữ Sinh trong tiếng Hán. Các bạn hãy nhanh chóng học tập và củng cố vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

Từ vựng có chứa chữ Sinh trong tiếng Hán
Từ vựng có chứa chữ Sinh trong tiếng Hán

STTTừ vựng chứa chữ Sinh trong tiếng HánPhiên âmDịch nghĩa
1生业shēngyèNghề sinh sống, nghề làm ăn
2生事shēngshìSinh sự, gây chuyện, kiếm chuyện
3生产shēngchǎnSản xuất, sinh con
4生人shēngrénSinh ra, người lạ
5生僻shēngpìLạ, ít gặp, hiếm có
6生光shēngguāngChiếu ánh sáng, phát quang
7生养shēngyǎngSinh đẻ, sinh dưỡng
8生分shēng·fenXa lạ, không thân thiết
9生前shēngqiánLúc còn sống, sinh tiền
10生动shēngdòngSinh động, sống động
11生发shēng·faSinh sôi, phát triển, mở rộng
12生变shēngbiànPhát sinh biến cố
13生命shēngmìngSinh mệnh, tính mạng
14生命线shēngmìngxiànMạch sống, huyết mạch
15生字shēngzìChữ lạ, chữ mới, từ mới
16生存shēngcúnSinh tồn, sống còn
17生客shēngkèNgười lạ
18生就shēngjiùVốn có, trời sinh
19生平shēngpíngCuộc đời, đời người
20生态shēngtàiSinh thái
21生怕shēngpàRất sợ, chỉ lo
22生性shēngxìngTính cách, tính nết, bản tính
23生恐shēngkǒngRất sợ, chỉ sợ
24生息shēngxīSinh tồn, sống còn, sinh sôi
25生意shēngyìSức sống, sinh sôi nảy nở
26生手shēngshǒuNgười học việc
27生效shēngxiàoCó hiệu lực, có tác dụng
28生日shēngriNgày sinh, sinh nhật
29生机shēngjīCơ hội sống, khả năng sống, sức sống
30生来shēngláiTừ nhỏ, từ bé
31生根shēnggēnMọc rễ, bén rễ
32生死shēngsǐSống chết
33生母shēngmǔMẹ đẻ
34生气shēngqìTức giận
35生水shēngshuǐNước lã
36生法shēngfǎTìm cách, nghĩ cách
37生活shēnghuóCuộc sống, đời sống
38生涯shēngyáCuộc đời, kiếp người
39生火shēnghuǒNhóm lửa, đốt lò
40生灵shēnglíngSinh linh
41生物shēngwùSinh vật
42生理shēnglǐSinh lí
43生疏shēngshūMới lạ, không thạo, không quen tay, không thân
44生病shēngbìngSinh bệnh, phát bệnh, bị ốm
45生硬shēngyìngGượng gạo, không tự nhiên, cứng nhắc, cứng đờ
46生育shēngyùSinh đẻ, sinh con
47生色shēngsèĐầy sức sống
48生菜shēngcàiRau xà lách, rau diếp
49生计shēngjìSinh kế, kiếm sống
50生词shēngcíTừ vựng, từ mới
51生财shēngcáiPhát tài, sinh lợi, sinh ra liền
52生路shēnglùCon đường sống, lối thoát
53生辰shēngchénSinh nhật, ngày sinh
54生还shēnghuánSống sót
55生长shēngzhǎngSinh trưởng, lớn lên
56生齿shēngchǐRăng sữa, nhân khẩu

Như vậy, PREP đã giải mã chữ Sinh trong tiếng Hán chi tiết. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học tiếng Trung, tiếp tục củng cố và nâng cao vốn từ nhanh chóng.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Luyện đề TOEIC 4 kỹ năng
Phòng luyện viết IELTS PREP AI
Phòng luyện nói IELTS PREP AI
Phòng luyện Hán ngữ
Teacher Bee AI
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
Có thể bạn quan tâm
Công ty cổ phần công nghệ Prep

MSDN: 0109817671.
Địa chỉ liên hệ: Tầng 4 Tòa Vinaconex-34 Đ.Láng, Q.Đống Đa, TP.Hà Nội.
Địa chỉ kinh doanh: NO.21-C2 KĐT Nam Trung Yên, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội.
Trụ sở: SN 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO NGOẠI NGỮ PREP

Phòng luyện ảo - Trải nghiệm thực tế - Công nghệ hàng đầu.
Hotline: 0931 42 8899.
Trụ sở: Số nhà 20, ngách 234/35, Đ.Hoàng Quốc Việt, P.Cổ Nhuế 1, Q.Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội.
Giấy chứng nhận hoạt động đào tạo, bồi dưỡng số 1309/QĐ-SGDĐT ngày 31 tháng 07 năm 2023 do Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội cấp.

CHỨNG NHẬN BỞI