Tìm kiếm bài viết học tập

Lý giải chữ Quốc trong tiếng Hán (国) chi tiết!

Mỗi Hán tự đều ẩn chứa những nét nghĩa thâm thuý, sâu sắc mà người đời xưa đã để lại. Vậy bạn có biết chữ Quốc trong tiếng Hán là gì không? Cấu tạo và cách viết như thế nào? Theo dõi bài viết sau đây để được PREP giải mã chi tiết nhé!

chữ Quốc trong tiếng Hán

 Chữ Quốc trong tiếng Hán

I. Chữ Quốc trong tiếng Hán là gì?

Chữ Quốc trong tiếng Hán là 国, phiên âm guó, dịch sang nghĩa tiếng Việt là quốc gia, nước, đất nước hoặc họ Quốc. Nếu bạn đã từng học phép chiết tự chữ Hán thì sẽ thấy cấu tạo của chữ Quốc trong tiếng Hán 国 bao gồm có 2 bộ thủ:

  • Bộ Ngọc 玉: Ngọc, viên ngọc, sự quý giá.
  • Bộ Vi 囗: Khoanh lại, đóng lại.

⏩ Giải thích: Đất nước quan trọng như miếng ngọc được gói lại kỹ lưỡng. Cũng có thể hiểu sang ý nghĩa khác đó là vua là người nắm giữ quyền hành tối thượng, có sẵn Ngọc tỷ trong tay (chữ Ngọc) và phạm vi (chữ vi) bờ cõi của đất nước.

Chữ Quốc trong tiếng Hán 国
Chữ Quốc trong tiếng Hán 国

  • Âm Hán Việt: quốc
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: vi 囗 (+5 nét)
  • Lục thư: hội ý
  • Hình thái: ⿴囗玉
  • Nét bút: 丨フ一一丨一丶一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Cách viết chữ Quốc trong tiếng Hán chi tiết

Để viết chính xác chữ Quốc trong tiếng Hán 国, bạn cần phải nắm vững kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trungquy tắc bút thuận. Sau đây, PREP sẽ bật mí cách viết chữ Quốc 国 theo từng nét cụ thể nhé!

Hướng dẫn nhanhCách viết nhanh chữ Quốc trong tiếng Hán
Hướng dẫn chi tiếtCách viết chi tiết chữ Quốc trong tiếng Hán

III. Từ vựng có chứa chữ Quốc trong tiếng Hán

PREP đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng có chứa chữ Quốc trong tiếng Hán chi tiết! Hãy theo dõi và bổ sung thêm vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STTTừ vựng có chứa chữ Quốc trong tiếng HánPhiên âmNghĩa
1国乐guóyuèÂm nhạc truyền thống
2国书guóshūQuốc thư
3国事guóshìViệc nước, quốc sự
4国交guójiāoQuan hệ quốc tế
5国产guóchǎnSản phẩm trong nước (nội địa)
6国仇guóchóuQuốc thù, thù nước
7国会guóhuìQuốc hội
8国体guótǐQuốc thể, chính thể
9国债guózhàiCông trái, nợ của chính phủ
10国典guódiǎnLuật nước, quốc điển
11国内guónèiQuốc nội
12国剧guójùKịch truyền thống
13国力guólìThực lực quốc gia, sức mạnh quốc gia
14国务guówùQuốc vụ, quốc sự
15国势guóshìTình hình một nước, thực lực quốc gia
16国医guóyīY học Trung Quốc
17国史guóshǐQuốc sử
18国号guóhàoQuốc hiệu
19国君guójūnQuốc vương
20国土guótǔQuốc thổ, lãnh thổ quốc gia, đất đai
21国境guójìngLãnh thổ một đất nước, biên giới
22国宝guóbǎoQuốc bảo, bảo vật quốc gia
23国家guójiāQuốc gia, nhà nước
24国宾guóbīnQuốc khánh
25国帑guótǎngCông quỹ, công khoản nhà nước, ngân quỹ quốc gia
26国庆guóqìngQuốc khánh
27国库guókùNgân khố quốc gia, kho bạc nhà nước
28国度guódùQuốc gia, đất nước
29国情guóqíngTình hình trong nước
30国故guógùVăn hoá vốn có, văn hoá truyền thống
31国文guówénQuốc văn, quốc ngữ
32国是guóshìKế hoạch lớn của đất nước
33国有guóyǒuSở hữu quốc gia, thuộc nhà nước
34国籍guójíQuốc tịch
35国药guóyàoThuốc bắc
36国营guóyíngQuốc doanh
37国语guóyǔQuốc ngữ

Tham khảo thêm bài viết:

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về chữ Quốc trong tiếng Hán. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố, bổ sung thêm vốn từ vựng hữu ích cho việc học tiếng Trung của mình.

Thạc sỹ Tú Phạm
Thạc sỹ Tú Phạm
Founder/CEO at Prep
Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.
Xem thêm

Bình luận

0/300 ký tự